ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1948/2007/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 21 tháng 08 năm 2007 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 7/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế Giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế Giá trị gia tăng;
Căn cứ Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Quyết định số 439/BXD ngày 25/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn xây dựng Việt Nam;
Xét đề nghị của liên sở: Tài chính - Xây dựng tại Tờ trình số 489/TT-LS-TC-XD ngày 13/4/2007 về việc phê duyệt đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh để thay thế giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu tại Quyết định số 268/2005/QĐ-UB ngày 02/02/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình: Có phụ lục kèm theo.
Điều 2. Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu tại Điều 1 quyết định này áp dụng để:
- Tính toán bồi thường thiệt hại tài sản khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế theo Điều 36 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ.
- Làm căn cứ để thẩm định giá trị tài sản của doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước khi thực hiện cổ phần hóa, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp Nhà nước.
- Tính toán xác định giá trị tài sản cầm đồ, thế chấp, xử lý tài sản khi ly hôn theo quy định của pháp luật.
- Tính toán xác định giá trị tài sản theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 268/2005/QĐ-UB ngày 02/02/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Sở Xây dựng, Giao thông Vận tải, Du lịch, Công nghiệp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thông tin; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH |
ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI, HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1948/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Đ/m2 SD
STT | Kết cấu nhà | Đơn vị tính | Chiều cao, diện tích | |
Chiều cao ≤ 3m | Chiều cao > 3m | |||
Kiểu 1 | 1. Nền móng: Không phải gia cố. 2. Móng: Không. 3. Tường: Vách phên cót quây xung quanh hoặc trát tường đất. 4. Khung, cột: Cột, kèo, đòn tay tre, luồng. 5. Mái: Lợp rơm, lá, bổi, cói. 6. Cửa: Không có. 7. Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ vôi. | Đ/m2 sd | 155.000 | 170.000 |
Kiểu 2 | 1. Nền móng: Không phải xử lý. 2. Móng: xây gạch bi. 3. Tường: Xây gạch xỉ vữa vôi 10#. 4. Khung, cột: Cột, kèo, đòn tay luồng, nứa. 5. Mái: Lợp rơm, rạ, lá cọ, tấm nhựa. 6. Cửa: Cửa phên tre, nứa. 7. Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ vôi. | Đ/m2 sd | 285.000 | 310.000 |
Kiểu 3 | 1. Nền móng: Không gia cố. 2. Móng: Không. 3. Tường: Xây gạch bi vữa vôi 10 #. 4. Khung, cột: Cột, kèo, đòn tay tre, luồng, nứa. 5. Mái: Lợp ngói đỏ, ngói xi măng, tôn nhựa, fibro xi măng. 6. Cửa: Cửa gỗ nhóm 6+7. 7. Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ vôi. | Đ/m2 sd | 380.000 | 410.000 |
Kiểu 4 | 1. Nền móng: Không gia cố. 2. Móng: Xây đá hộc VTH 50 #. 3. Tường: xây gạch bi VTH 25 #. 4. Khung, cột: Không. 5. Mái: Lợp ngói đỏ, ngói xi măng, tôn nhựa, fibro xi măng. 6. Cửa: Cửa gỗ nhóm 6+7. 7. Nền, sàn: nền chạt xỉ láng xi măng. 8. Hoàn thiện: Trát vữa TH 25 # trong ngoài. | Đ/m2 sd | 650.000 | 700.000 |
Kiểu 5 | Như kiểu 4. - Khác: Tường xây gạch đỏ (thủ công). Hoàn thiện trát 2 mặt vữa TH 25 # | Đ/m2 sd | 720.000 | 810.000 |
Kiểu 6 | 1. Nền móng: Không gia cố. 2. Móng: Xây đá hộc VTH 50 #. 3. Tường: Xây gạch bi VTH 25 #. 4. Khung, cột: Không. 5. Mái: Lợp ngói đỏ, ngói xi măng, tấm fibro xi măng hình thức bán mái. 6. Cửa: Cửa gỗ nhóm 6+7. 7. Nền, sàn: nền chạt xỉ láng xi măng. 8. Hoàn thiện: Trát vữa TH 25 # trong ngoài. | Đ/m2 sd | 525.000 | Không có |
Kiểu 7 | - Như kiểu 6. - Khác: Tường xây 2 bức 2 bên. Gạch chỉ thủ công vữa TH 25 #. | Đ/m2 sd | 605.000 | Không có |
Kiểu 8 | Lán bán mái lợp fibro xi măng hoặc lợp ngói: mi mè, đòn tay luồng (gỗ, tre); có cột chống (gỗ, tre, luồng). Nếu cột chống bằng bê tông thì cột chống tính riêng). | Đ/m2 sd | 85.000 | |
Kiểu 9 | Lán bán mái lợp tôn các loại, cột bê tông, cột sắt. | Đ/m2 sd | 190.000 |
II. GIÁ XÂY MỚI NHÀ CẤP IV
STT | Kết cấu nhà | ĐVT | Chiều cao ≤ 3,9 m |
Kiểu 1 | Nhà 1 tầng tường xây gạch xỉ, mái bằng BTCT max 250#. 1. Nền móng: Gia cố cọc tre 2. Móng: Xây đá hộc VTH 50# cao đến 1,5m; giằng móng giằng tường BTCT max 200# 3. Tường: Xây gạch bi 0,27x0,18x0,07 VTH 25# 4. Khung cột: Không 5. Mái: Mái bằng BTCT max 200# 6. Cửa: Cửa gỗ nhóm 3,4 không hộc 7. Nền, sàn: Lát gạch XM hoa nội 8. Hoàn thiện: Trát tường, trần VTH 25#, không có khu WC trong nhà, có lồng cầu thang. | Đ/m2 sd | 1.350.000 |
Kiểu 2 | Nhà 1 tầng tường xây gạch xỉ, mái ngói 1. Nền móng: Xử lý cọc tre 2. Móng: Xây đá hộc VTH 25# cao đến 1,5m; giằng móng giằng tường BTCT max 200# 3. Tường: Xây gạch bi 0,27x0,18x0,07 VTH 25# 4. Khung cột: Không 5. Mái: Lợp ngói 22v/m2 6. Cửa: Cửa gỗ nhóm 3,4 7. Nền, sàn: Lát gạch XM hoa nội 8. Hoàn thiện: Trát tường, trần VTH 25#, không có cầu thang trong nhà. | Đ/m2 sd | 1.120.000 |
Kiểu 3 | Nhà 2 tầng tường xây gạch bi Kết cấu tương tự như kiểu 1 và kiểu 2 Khác: Tầng 1 mái bằng BTCT max 250#, tầng 2 mái ngói | Đ/m2 sd | 1.175.000 |
Kiểu 4 | Nhà mái chảy (Kiểu nhà cổ) Cột, xà, kèo, mái bằng gỗ, tường xây bao che, tháo dỡ di chuyển đến nơi mới lắp dựng lại nếu: | Đ/m2 sd |
|
- Tường xây bao che gạch xỉ VTH 25# |
|
| |
+ Nhà gỗ nhóm 3,4,5 + Nhà gỗ lim |
| 1.225.000 1.325.000 | |
- Tường xây bao che gạch chỉ thủ công VTH 25# |
|
| |
+ Nhà gỗ nhóm 3,4,5 + Nhà gỗ lim |
| 1.420.000 1.520.000 | |
Kiểu 5 | Như kiểu 2 Nhà mái chảy lợp ngói, tường xây gạch chỉ thủ công | Đ/m2 sd | 1.225.000 |
Kiểu 6 | Nhà kho một tầng. - Tường xây gạch chỉ hoặc đá hộc dày 0,35 m trát trong ngoài vữa TH 25 #, mái lợp ngói đỏ hoặc xi măng. - Nền móng gia cố cọc tre. - Móng xây đá hộc VTH 50 # cao đến 1,5 m, có giằng móng, giằng tường BTCT max 200 #. - Kèo xà gồ thép khẩu độ ≥ 9m. - Cửa gỗ nhóm 3, 4, 5 không có khung hộc. - Nền bê tông xi măng. | Đ/m2 sd | 1.660.000 |
Ghi chú | Nếu nhà xây gạch bi có chiều cao trên 3,9 m thì 1 m2 sử dụng cộng thêm 35.000 đ/m2sd và xây gạch chỉ cộng thêm 45.000 đ/m2sd của phòng có chiều cao > 3,9 m. |
|
|
III. GIÁ XÂY MỚI NHÀ CẤP III
STT | Kết cấu nhà | ĐVT | Chiều cao > 3,5 - ≤ 3,9 m |
Kiểu 1 | Nhà 1 tầng tường xây gạch xỉ, mái bằng BTCT max 250#. 1. Nền móng: Gia cố cọc tre 2. Móng: Xây đá hộc VTH 50# cao đến 1,5m; giằng móng giằng tường BTCT max 200# 3. Tường: Xây gạch chỉ VTH 25# 4. Khung cột: Không 5. Mái: Mái bằng BTCT max 200# 6. Cửa: Cửa gỗ nhóm 3,4 không hộc 7. Nền, sàn: Lát gạch XM hoa nội 8. Hoàn thiện: Trát tường, trần VTH 25#, không có khu WC trong nhà, có lồng cầu thang. | Đ/m2 sd | 1.430.000 |
Ghi chú :
Giá xây mới nhà cấp III được cộng thêm 70.000 đ/m2sd của phòng có chiều cao > 3,9m
IV. GIÁ NHÀ CẤP II XÂY MỚI
STT | Kết cấu nhà | ĐVT | Chiều cao, diện tích | |
Chiều cao > 3,9 m | Chiều cao ≤ 3,9 m | |||
Kiểu 1 | Nhà 2 đến 3 tầng 1. Nền móng: Gia cố cọc tre 2m-3m 2. Móng: Xây đá hộc VXM 75# cao đến 1,5m giằng móng BTCT 200# 3. Tường: Xây gạch chỉ thủ công 220 mm có giằng tường VTH 25# 4. Khung cột: Không 5. Mái: Mái bằng BTCT max 250# chống nóng gạch lá nem. 6. Cửa: Cửa gỗ lim, tầng 1 hộc kép còn lại hộc đơn 7. Nền, sàn: Lát gạch LD hoặc ngoại 8. Thiết bị: WC khép kín các tầng, cầu thang, lan can lim song tiện. 9. Hoàn thiện: Trát trong, ngoài VTH 25#, quét vôi ve. | Đ/m2 sd | Cộng thêm 70.000 đ/m2 sử dụng của phòng có chiều cao > 3,9 m. | 1.705.000 |
Kiểu 2 | Nhà 2 đến 3 tầng 1. Nền móng: Gia cố cọc tre 2m-3m 2. Móng: Xây đá hộc VXM 75# cao đến 1,5m giằng móng BTCT 200# 3. Tường: Xây gạch tuy nel 220 mm chịu lực, giằng tường BTCT max 200# 4. Khung cột: Không 5. Mái: Mái bằng BTCT max 250# chống nóng gạch lá nem. 6. Cửa: Cửa gỗ lim, tầng 1 hộc kép còn lại hộc đơn 7. Nền, sàn: Lát gạch LD hoặc ngoại 8. Thiết bị: WC khép kín các tầng, cầu thang, lan can lim song tiện. 9. Hoàn thiện: Ma tít, lăn sơn. | Đ/m2 sd | Cộng thêm 70.000 đ/m2 sử dụng của phòng có chiều cao > 3,9 m. | 2.205.000 |
Kiểu 3 | Nhà 2 đến 3 tầng 1. Nền móng: Gia cố cọc tre 2m-3m 2. Móng: Xây đá hộc VXM 75# cao đến 1,5m giằng móng BTCT 200# 3. Tường: Xây gạch tuy nel 220 mm chịu lực, giằng tường BTCT max 200# 4. Khung cột: Kết hợp khung cột BTCT max 200# 5. Mái: Mái bằng BTCT max 250# chống nóng gạch lá nem. 6. Cửa: Cửa gỗ lim, tầng 1 hộc kép còn lại hộc đơn 7. Nền, sàn: Lát gạch LD hoặc ngoại 8. Thiết bị: WC khép kín các tầng, cầu thang, lan can lim song tiện. 9. Hoàn thiện: Ma tít, lăn sơn. | Đ/m2 sd | Cộng thêm 70.000 đ/m2 sử dụng của phòng có chiều cao > 3,9 m. | 2.315.000 |
Kiểu 4 | Nhà 2 đến 3 tầng 1. Nền móng: Gia cố cọc tre 2m-3m 2. Móng: Móng băng BTCT 200# 3. Tường: Xây gạch tuy nel 220 mm VTH 25#, giằng tường BTCT max 200# 4. Khung cột: Không 5. Mái: Mái bằng BTCT max 250# chống nóng gạch lá nem. 6. Cửa: Cửa gỗ lim, tầng 1 hộc kép còn lại hộc đơn 7. Nền, sàn: Lát gạch LD hoặc ngoại 8. Thiết bị: WC khép kín các tầng, cầu thang, lan can lim song tiện. 9. Hoàn thiện: Ma tít, lăn sơn. | Đ/m2 sd | Cộng thêm 70.000 đ/m2 sử dụng của phòng có chiều cao > 3,9 m. | 2.450.000 |
Kiểu 5 | Như kiểu 4 Khác: Tường xây gạch tuynel VTH 25# kết hợp khung cột BTCT max 200# chịu lực | Đ/m2 sd | Cộng thêm 70.000 đ/m2 sử dụng của phòng có chiều cao > 3,9 m. | 2.500.000 |
B. GIÁ VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT
STT | Tên vật kiến trúc và nội thất | ĐVT | Giá |
1 | Xây đá vữa TH mác 50# -75# | Đ/m3 | 235.000 |
2 | Xếp đá khan | " | 110.000 |
3 | Xây đá khan trít mạch vữa MAX 25#-50# | " | 138.000 |
4 | Xây đá hộc vữa MAX 25# -50# (vôi + mạt đá) | " | 145.000 |
5 | Đá xây vữa XM 75# | " | 250.000 |
6 | Xây gạch tuy nel VTH 25# | " | 490.000 |
7 | Xây gạch thủ công VTH 25# | " | 380.000 |
8 | BT không cốt thép MAX 200# | " | 640.000 |
9 | Bê tông cốt thép cột, trụ, xà, dầm | " | 1.250.000 |
10 | Bê tông sân, nền, gạch vỡ hoặc đá hỗn hợp 50# | " | 315.000 |
11 | Xây bó hè bằng gạch chỉ 6,5 x 22 x 10,5 theo chiều nghiêng | Đ/md | 53.000 |
12 | Lát gạch | Đ/m2 |
|
- | Lát gạch lá nem có lót VTH max 25#, 50# | “ | 31.000 |
- | Lát gạch chỉ 22x10,5 x 6,5 VTH max 25#, 50# | " | 45.000 |
- | Lát gạch men kính 20x20 có lót VTH max 25# | " | 91.000 |
- | Lát gạch hoa xi măng 20x20 có lót vữa | " | 42.500 |
13 | Chạt xỉ vôi láng xi măng VTH max 25#-50# | " | 31.000 |
14 | Tường xây gạch bi | Đ/m3 |
|
- | Tường xây gạch bi (gạch xỉ) BQ cả móng VTH max 25#, 50# |
| 345.000 |
- | Tường xây gạch bi nghiêng 110 bổ trụ VTH max 25#,50# | Đ/m2 | 34.000 |
15 | Tường xây gạch chỉ nghiêng thủ công BQ cả móng VTH max 25#,50# | Đ/m3 | 400.000 |
16 | Tường xây gạch tuy nel nghiêng BQ cả móng VTH max 25#,50# | Đ/m3 | 525.000 |
17 | Tường xây gạch chỉ tuynel (gạch đỏ) 110 bổ trụ VTH max 25# | Đ/m2 | 53.000 |
18 | Tường xây gạch chỉ thủ công (gạch đỏ 110 bổ trụ VTH max 25#) | Đ/m2 | 40.000 |
19 | Bể nước dưới đất có nắp dung tích 1-20 m3 | Đ/m3 | 315.000 |
| 21-30 m3 | " | 490.000 |
| trên 30 m3 | " | 570.000 |
20 | Bể nước trên mái nhà có dung tích 1-20 m3 | Đ/m3 | 520.000 |
| 21-30 m3 | " | 620.000 |
| trên 30 m3 | " | 690.000 |
21 | Giếng nước bằng ống bê tông, gạch cuốn Ф > 700 | Đ/m sâu | 313.000 |
22 | Giếng UNICEP sâu < 15m, kể cả máy | Đ/cái | 950.000 |
| Sâu 15m - 30 m, kể cả máy | " | 1.600.000 |
| Sâu trên 30 - 50 m, kể cả máy | " | 2.500.000 |
| Sâu trên 50m - 70 m, kể cả máy | " | 3.000.000 |
| Sâu trên 70m - 100 m, kể cả máy | " | 4.000.000 |
| Sâu trên 100m, kể cả máy | " | 4.500.000 |
23 | Giếng khoan thục sâu < 20 m | " | 450.000 |
24 | Cầu thang rời ( không có lồng cầu thang) | Đ/md |
|
| Cầu thang sắt góc V 50x50 - V 75x75 | " | 440.000 |
| Cầu thang gỗ kể cả tay vịn lan can gỗ nhóm 1,2 | " | 810.000 |
| Cầu thang gỗ kể cả tay vịn lan can gỗ nhóm 3,4,5 | " | 625.000 |
| Cầu thang một tấm bê tông ngàm vào 1 bên tường kể cả tay vịn cầu thang | " | 625.000 |
25 | Hệ thống nước sinh hoạt |
|
|
| Nhà cấp 4 |
| 2% tổng giá trị nhà |
| Nhà cấp 2,3 |
| 3% tổng giá trị nhà |
26 | Hệ thống điện chiếu sáng sinh hoạt |
|
|
| Nhà cấp 4 |
| 2% tổng giá trị nhà |
| Nhà cấp 2,3 |
| 3% tổng giá trị nhà |
27 | Gác xép, tấm đan bê tông cốt thép | Đ/m2 |
|
| Tấm đan, sàn BTCT max 200# | ” | 175.000 |
| Sàn gỗ nhóm 3,4 (cả dầm sàn) | " | 225.000 |
| Sàn gỗ lim (cả dầm sàn) | Đ/m2 | 395.000 |
28 | Ma tít lăn sơn tường trần | " | 25.000 |
29 | ốp tường gạch men kính 20x20 vữa XM max 50# | " | 118.000 |
30 | ốp tường tấm nhựa | " | 69.000 |
31 | Tường trát đá rửa | " | 60.000 |
32 | Lợp mái tôn liên doanh Việt úc - Đài loan | " | 65.000 |
33 | Lợp mái ngói hài dán trên bê tông | " | 95.000 |
34 | Lan can cầu thang, hiên bằng INOX | Đ/md | 450.000 |
35 | Trát tường vữa tam hợp 25# | Đ/m2 | 12.500 |
36 | Bể xí tự hoại xây gạch chỉ đáy + nắp đổ BTCT láng xi măng + đánh màu | Đ/m3 | 380.000 |
37 | Cửa sắt xếp tôn có lá chắn | Đ/m2 | 400.000 |
38 | Cửa sắt xếp tôn không lá chắn | " | 315.000 |
39 | Lợp mái ngói mũi hài có ngói màn | " | 80.000 |
40 | Di chuyển cổng sắt | " | 87.000 |
41 | Hàng rào dây thép gai cột bê tông cao 1,5 m | Đ/md | 30.000 |
42 | Sắt V50 dùng làm xà, chụp cột điện | Đ/kg TP | 13.000 |
43 | Di chuyển cột điện | Đ/cột |
|
| Cột H 8,5 m | " | 500.000 |
| Cột H 7,5 m | " | 375.000 |
| Cột H 6,5 m | " | 250.000 |
| Cột chữ A cao 3,5 m (cột tải dây truyền thanh) | " | 200.000 |
ĐƠN GIÁ DI CHUYỂN MỒ MẢ
STT | Diễn giải | ĐVT | Đơn giá |
1 | Mả hung táng | Đ/mộ | 1.000.000 |
2 | Mả cát táng | " |
|
| Mộ đất | " | 700.000 |
| Mộ xây đơn giản | " | 960.000 |
| Mộ xây kiên cố có ốp lát không lợp mái | " | 1.215.000 |
| Mộ xây kiên cố có ốp lát có mái kiểu chùa | " | 1.700.000 |
Ghi chú: Công việc di chuyển mồ mả bao gồm chi phí: Đất đai, xiên, thăm dò, đào, bốc rửa, mua tiểu sành. Các chi phí hương hoa theo tục lệ, vận chuyển đi nơi khác theo quy định chôn cất hoàn chỉnh. Tính tiền bồi thường một lần theo bảng giá.
TT | Tên cây và tiêu chuẩn phân loại | ĐVT | Loại | Đơn giá (cả công chặt hạ) dự kiến |
I | CÂY LÂU NĂM |
|
|
|
1 | Cây Mít | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 quả (hoặc Ф tán lá >6m) | " | A | 315.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 quả (hoặc Ф tán lá từ 5m ÷ 6m) | " | B | 230.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 quả (hoặc Ф tán lá từ 4m ÷ <5m) | " | C | 180.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | D | 140.000 |
| Cây có dưới 20 quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | E | 80.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 30.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 20.000 |
2 | Cây Cam | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 150 quả (hoặc Ф tán lá >4m) | " | A | 160.000 |
| Cây có trên 100 đến 150 quả (hoặc Ф tán lá từ 3m ÷ <4m) | " | B | 140.000 |
| Cây có trên 50 đến 100 quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | C | 98.000 |
| Cây có từ 30 đến 50 quả (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | D | 54.000 |
| Cây có dưới 30 quả (hoặc Ф tán lá <1m) | " | E | 35.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 20.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 10.000 |
3 | Cây Dừa | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 80 quả | " | A | 204.000 |
| Cây có trên 50 đến 80 quả | " | B | 180.000 |
| Cây có trên 30 đến 50 quả | " | C | 144.000 |
| Cây có trên 10 đến 30 quả | " | D | 120.000 |
| Cây có từ 1 đến 10 quả | " | E | 78.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 36.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 18.000 |
| Cây trồng mới | " | I | 6.000 |
4 | Cây Đu Đủ | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 30 kg quả | " | A | 80.000 |
| Cây có trên 20 đến < 30 kg quả | " | B | 72.000 |
| Cây có trên 10 đến < 20 kg quả | " | C | 58.000 |
| Cây có từ 5 đến < 10 kg quả | " | D | 44.000 |
| Cây có dưới 5 kg quả | " | E | 21.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 8.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 2.000 |
5 | Cây Muỗm, Xoài | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá >6m) | " | A | 360.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 5m ÷ 6m) | " | B | 324.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m ÷ <5m) | " | C | 252.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | D | 180.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷3m) | " | E | 108.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 25.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 6.000 |
6 | Cây Na | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá >5m) | " | A | 200.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m ÷ 5m) | " | B | 180.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | C | 140.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | D | 100.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | E | 40.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 20.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 5.000 |
7 | Cây Hồng | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá >6m) | " | A | 420.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 5m÷6m) | " | B | 300.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m÷<5m) | " | C | 240.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | D | 180.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | E | 100.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 25.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 10.000 |
8 | Cây Quýt | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 30 kg quả (hoặc Ф tán lá >4m) | " | A | 200.000 |
| Cây có trên 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | B | 180.000 |
| Cây có trên 10 đến 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | C | 140.000 |
| Cây có từ 5 đến 10 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | D | 100.000 |
| Cây có dưới 5 kg quả (hoặc Ф tán lá <1m) | " | E | 50.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 20.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 10.000 |
9 | Cây Chanh, Chấp, Quất | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 30 kg quả (hoặc Ф tán lá >4m) | " | A | 150.000 |
| Cây có trên 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | B | 135.000 |
| Cây có trên 10 đến 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | C | 105.000 |
| Cây có từ 5 đến 10 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 1 m÷<2m) | " | D | 75.000 |
| Cây có dưới 5 kg quả (hoặc Ф tán lá <1m) | " | E | 45.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 10.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 5.000 |
10 | Cây Bòng, Bưởi | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 150 quả (hoặc Ф tán lá >5m) | " | A | 150.000 |
| Cây có trên 100 đến 150 quả (hoặc Ф tán lá từ 4m÷5m) | " | B | 125.000 |
| Cây có trên 50 đến 100 quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | C | 75.000 |
| Cây có từ 20 đến 50 quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | D | 35.000 |
| Cây có dưới 20 quả (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | E | 20.000 |
| Cây trồng chưa có quả (hoặc Ф tán lá < 1 m) | " | G | 10.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 5.000 |
11 | Cây Khế, Me | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 20 kg quả (hoặc Ф tán lá >4m) | " | A | 80.000 |
| Cây có trên 15 đến 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | B | 69.000 |
| Cây có trên 10 đến 15 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | C | 51.000 |
| Cây có từ 5 đến 10 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | D | 32.000 |
| Cây có dưới 5 kg quả (hoặc Ф tán lá <1m) | " | E | 27.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 16.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 5.000 |
12 | Cây Hồng Xiêm | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá >6m) | " | A | 150.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 5m÷6m) | " | B | 120.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m÷<5m) | " | C | 102.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả(hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | D | 76.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả(hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | E | 42.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 12.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 6.000 |
13 | Cây Ổi | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 20 kg quả (hoặc Ф tán lá >5m) | " | A | 78.000 |
| Cây có trên 15 đến 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m÷<5m) | " | B | 68.000 |
| Cây có trên 10 đến 15 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | C | 52.000 |
| Cây có từ 5 đến 10 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | D | 27.000 |
| Cây có dưới 5 kg quả (hoặc Ф tán lá <2m) | " | E | 16.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 8.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 4.000 |
14 | Cây Nhãn, vải | Đ/cây |
|
|
| Cây có Ф tán lá từ 9m trở lên | " | A | 1.150.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 8m đến dưới 9m | " | B | 1.030.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 7m đến dưới 8m | " | C | 910.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 6m đến dưới 7m | " | D | 790.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 5m đến dưới 6m | " | E | 650.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 4m đến dưới 5m | " | G | 430.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 3m đến dưới 4m | " | H | 262.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 2m đến dưới 3m | " | I | 150.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 1m đến dưới 2m | " | K | 80.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 0,5m đến dưới 1m | " | L | 50.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 0,35m đến dưới 0,5m | " | M | 20.000 |
| Cây cao 0,4 m đến 0,5 m có tán lá rộng 35 cm | " | N | 10.000 |
| Cây mới trồng chưa có tán | " | P | 6.000 |
15 | Cây Táo | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 20 kg quả (hoặc Ф tán lá >4m) | " | A | 50.000 |
| Cây có trên 15 đến 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | B | 43.000 |
| Cây có trên 10 đến 15 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | C | 31.000 |
| Cây có từ 5 đến 10 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | D | 20.000 |
| Cây có dưới 5 kg quả (hoặc Ф tán lá <1m) | " | E | 10.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 6.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 3.000 |
16 | Cây Lựu | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 20 kg quả (hoặc Ф tán lá >4m) | " | A | 60.000 |
| Cây có trên 15 đến 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | B | 52.000 |
| Cây có trên 10 đến 15 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | C | 37.000 |
| Cây có từ 5 đến 10 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | D | 24.000 |
| Cây có dưới 5 kg quả (hoặc Ф tán lá <1m) | " | E | 12.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 7.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 4.000 |
17 | Cây Dâu da, Nhâm, dổi, Doi | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá >4m) | " | A | 72.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | B | 65.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | C | 50.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | D | 36.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả (hoặc Ф tán lá <1m) | " | E | 22.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 7.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 4.000 |
18 | Cây Sấu | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá >6m) | " | A | 360.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 5m ÷ 6m) | " | B | 324.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m÷<5m) | " | c | 252.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | D | 180.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | E | 96.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 12.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 6.000 |
19 | Cây Trứng gà | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá >5m) | " | A | 66.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m ÷5m) | " | B | 48.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | C | 36.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | D | 34.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | E | 22.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 12.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 6.000 |
20 | Cây Vú Sữa | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá >6m) | " | A | 80.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 5m ÷ 6m) | " | B | 58.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m÷<5m) | " | C | 43.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | D | 40.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | E | 26.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 14.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 6.000 |
21 | Cây Mận, Mơ | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá > 5m) | " | A | 200.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m ÷ 5m) | " | B | 180.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | C | 140.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | D | 100.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | E | 50.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 10.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 5.000 |
22 | Cây Nhót | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả | " | A | 150.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả | " | B | 135.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả | " | C | 105.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả | " | D | 75.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả | " | E | 35.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 6.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 3.000 |
23 | Cây Thị | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 150 quả (hoặc Ф tán lá >6m) | " | A | 72.000 |
| Cây có trên 100 đến 150 quả (hoặc Ф tán lá từ 5m ÷6m) | " | B | 60.000 |
| Cây có trên 50 đến 100 quả (hoặc Ф tán lá từ 4m÷<5m) | " | C | 36.000 |
| Cây có từ 20 đến 50 quả (hoặc Ф tán lá từ 3÷<4m) | " | D | 22.000 |
| Cây có dưới 20 quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | E | 14.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 7.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 3.500 |
24 | Cây Dứa |
|
|
|
a | Đ/m2 |
|
| |
| Vụ 1 | " | A | 6.800 |
| Vụ 2 | " | B | 5.500 |
| Cây trồng từ 04 đến 06 tháng | " | C | 4.800 |
| Cây mới trồng dưới 04 tháng | " | D | 3.500 |
b |
|
|
| |
* | Trồng trên diện tích rộng thì tính năng suất, sản lượng theo nông nghiệp |
|
|
|
| Vụ 1 | " | A | 3.500 |
| Vụ 2 | " | B | 2.800 |
| Vụ 3 | " | C | 3.000 |
| Cây non | " | D | 1.500 |
| Cây trồng mới | " | E | 800 |
* | Trồng trong vườn (chăm sóc không kể) | Đ/cây |
|
|
| Cây có (1 đến 2 quả) | " | A | 2.500 |
| Cây đã có hoa | " | B | 2.000 |
| Cây chưa hoặc không có quả | " | C | 1.000 |
| Cây mới trồng | " | D | 500 |
25 | Cây Chuối | Đ/cây |
|
|
| Cây đang có buồng | " | A | 14.000 |
| Cây đang có hoa | " | B | 10.000 |
| Cây trồng chưa có hoa | " | C | 6.000 |
| Cây mới trồng | " | D | 3.000 |
| Cây non | " | E | 600 |
26 | Cây Thanh Long | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 80 quả | " | A | 154.000 |
| Cây có trên 50 đến 80 quả | " | B | 126.000 |
| Cây có trên 30 đến 50 quả | " | C | 103.000 |
| Cây có trên 10 đến 30 quả | " | D | 48.000 |
| Cây có từ 1 đến 10 quả | " | E | 19.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 12.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 6.000 |
27 | Cây Bơ, Mãng cầu | Đ/cây |
|
|
| Cây tán lá rộng 3 đến 5 m | " | A | 80.000 |
| Cây tán lá rộng 1 đến <3 m | " | B | 51.000 |
| Cây tán lá rộng <1 m | " | C | 32.000 |
| Cây mới trồng | " | D | 2.000 |
28 | Cây Cau quả | Đ/cây |
|
|
| Cây có 03 buồng trở lên | " | A | 200.000 |
| Cây có 02 buồng | " | B | 150.000 |
| Cây có 01 buồng | " | C | 90.000 |
| Cây chưa có buồng | " | D | 24.000 |
| Cây mới trồng | " | E | 10.000 |
29 | Cây Sen | Đ/m2 |
| 1.500 |
30 | Cây Chè (chè bút, chè lá, chè tươi) | Đ/m2 |
|
|
| Cây có từ 1kg lá trở lên | " | A | 4.800 |
| Cây có từ 0,25 kg đến dưới 1kg lá trở lên | " | B | 4.200 |
| Cây có dưới 0,25 kg lá trở lên | " | C | 2.800 |
| Cây trồng 03 năm | " | D | 2.400 |
| Cây trồng dưới 03 năm | " | E | 2.200 |
| Cây mới trồng | " | G | 1.500 |
| Cây chè trồng xen | " | H | 750 |
31 | Cây Mía | Đ/m2 |
|
|
| Mía vụ 1 | " | A | 2.500 |
| Mía vụ 2 | " | B | 2.700 |
| Mía vụ 3 | " | C | 2.600 |
32 | Cây Hoa hoè, Hoa ngâu | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 20 kg hạt (hoặc Ф tán lá >5m) | " | A | 150.000 |
| Cây có trên 15 đến 20 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 4m÷5m) | " | B | 110.000 |
| Cây có trên 10 đến 15 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | C | 80.000 |
| Cây có trên 5 đến 10 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | D | 36.000 |
| Cây có từ 1 đến 5 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | E | 25.000 |
| Cây trồng chưa có hạt | " | G | 15.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 6.000 |
33 | Cây Cà phê | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 20 kg hạt (hoặc Ф tán lá >5m) | " | A | 120.000 |
| Cây có trên 15 đến 20 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 4m÷5m) | " | B | 102.000 |
| Cây có trên 10 đến 15 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | C | 72.000 |
| Cây có trên 5 đến 10 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | D | 46.000 |
| Cây có từ 1 đến 5 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | E | 30.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 12.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 6.000 |
34 | Cây Vối | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 20 kg hạt (hoặc Ф tán lá >5m) | " | A | 50.000 |
| Cây có trên 15 đến 20 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 4m÷5m) | " | B | 42.000 |
| Cây có trên 10 đến 15 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | C | 30.000 |
| Cây có trên 5 đến 10 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | D | 18.000 |
| Cây có từ 1 đến 5 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | E | 12.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 7.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 3.500 |
35 | Cây Bồ kết, Bồ hòn | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 40 kg hạt (hoặc Ф tán lá >5m) | " | A | 150.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 4m÷5m) | " | B | 130.000 |
| Cây có trên 20 đến 30 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | C | 93.000 |
| Cây có từ 10 đến 20 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | D | 57.000 |
| Cây có dưới 10 kg hạt (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | E | 30.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 15.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 5.000 |
36 | Cây Chay ăn vỏ | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 30 kg vỏ (hoặc Ф tán lá >5m) | " | A | 36.000 |
| Cây có trên 20 đến 30 kg vỏ (hoặc Ф tán lá từ 4m÷5m) | " | B | 29.000 |
| Cây có trên 10 đến 20 kg vỏ (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | C | 24.000 |
| Cây có từ 5 đến 10 kg vỏ (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | D | 18.000 |
| Cây có dưới 5 kg vỏ (hoặc Ф tán lá từ 1m÷<2m) | " | E | 14.000 |
| Cây trồng chưa thu hoạch được | " | G | 7.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 3.600 |
37 | Cây Chay ăn quả | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá >6m) | " | A | 120.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 5m÷6m) | " | B | 108.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m÷<5m) | " | C | 84.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | D | 60.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | E | 36.000 |
| Cây trồng chưa thu hoạch được | " | G | 24.000 |
| Cây mới trồng trong vòng 1 năm | " | H | 6.000 |
38 | Bông | Đ/cây |
|
|
| Cây có đường kính Ф trên 500mm |
| A | 50.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 400 đến <500mm |
| B | 40.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 300 đến <400mm |
| C | 30.000 |
| Cây có đường kính Ф > 200 đến <300mm | " | D | 20.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 100 đến <200mm | " | E | 25.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 80 đến dưới 100mm | " | G | 13.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 60 đến dưới 80mm | " | H | 10.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 20 đến dưới 60mm | " | I | 7.000 |
| Cây có đường kính Ф dưới 20mm | " | K | 4.000 |
| Cây tái sinh | " | M | 2.000 |
39 | Cây Lát, Cây Thông | Đ/cây |
|
|
| Cây có đường kính Ф trên 250mm trở lên | " | A | 50.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 150 đến <250mm | " | B | 48.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 80 đến <150mm | " | C | 36.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 40 đến <80mm | " | D | 24.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 20 đến <40mm | " | E | 20.000 |
| Cây có đường kính Ф <20mm | " | G | 15.000 |
40 | Cây bóng mát đô thị (Chỉ áp dụng đối với các loại cây trồng ở hè phố trung tâm huyện thị gồm: Cây sấu, cây bằng lăng, cây phượng vĩ, cây ngô đồng, cây hoa sữa, cây trứng gà, cây bàng, cây đa, cây gạo, cây cọ, cây trứng cá...) | Đ/cây |
|
|
| Cây có đường kính Ф trên 500mm | " | A | 420.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 400 đến <500mm | " | B | 300.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 300 đến <400mm | " | C | 240.000 |
| Cây có đường kính Ф > 200 đến <300mm | " | D | 180.000 |
| Cây có đường kính Ф > 100 đến =200mm | " | E | 120.000 |
| Cây có đường kính Ф > 80 đến =100mm | " | G | 60.000 |
| Cây có đường kính Ф > 50 đến = 80mm | " | H | 36.000 |
| Cây có đường kính Ф <50mm | " | I | 30.000 |
41 | Cây Tre (Cây đến tuổi chặt hạ tính giá mua hẳn) | Đ/cây |
|
|
| Cây có đường kính Ф trên 80mm, cao 6 m trở lên | " | A | 9.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 70 đến 80mm, cao trên 5m | " | B | 8.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 60 đến <70mm, cao trên 4m | " | C | 6.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 50 đến <60mm, cao trên 3m | " | D | 5.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 30 đến <50mm | " | E | 4.000 |
| Cây có đường kính Ф < 30mm | " | G | 3.000 |
| Cây còn non không dùng cho xây dựng chỉ làm lạt buộc | " | H | 1.500 |
42 | Cây Nứa, Vầu, Trúc, Hóp | Đ/cây |
|
|
| Cây có đường kính Ф từ 60 đến 80mm, cao trên 5m | " | A | 5.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 50 đến < 60mm, cao trên 4m | " | B | 4.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 30 đến <50mm, cao trên 3 | " | C | 3.000 |
| Cây có đường kính Ф < 30mm |
| D | 2.000 |
43 | Cây Măng bát độ | Đ/bụi |
|
|
| Cây mới trồng | " | A | 12.000 |
| Cây trồng 2 năm | " | B | 28.000 |
| Cây trồng 3 năm | " | C | 38.000 |
44 | hẳn) | Đ/cây |
|
|
| Cây có đường kính Ф trên 80mm, cao từ 7 m trở lên | " | A | 17.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 70 đến 80mm, cao trên 6m | " | B | 15.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 60 đến <70mm, cao trên 5m | " | C | 12.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 50 đến <60mm, cao trên 4m | " | D | 10.000 |
| Cây có đường kính Ф từ 30 đến <50mm, cao trên 3m | " | E | 7.000 |
| Cây có đường kính Ф < 30mm, cao 2m trở lên | " | G | 5.000 |
| Cây còn non | " | H | 2.500 |
45 | Cây lấy củ: Ráy, Đậu, Ngà | Đ/bụi |
|
|
| Cây trồng trên 2 năm | " | A | 9.500 |
| Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm | " | B | 7.000 |
| Cây trồng 1 năm | " | C | 5.000 |
| Cây trồng trên 1 tháng đến dưới 1 năm | " | D | 3.000 |
| Cây trồng 1 tháng | " | E | 2.000 |
46 | Cây Sắn dây | Đ/cụm |
|
|
| Cây có từ 50kg củ trở lên | " | A | 150.000 |
| Cây có từ 20 đến dưới 50 kg củ | " | B | 120.000 |
| Cây có từ 10 đến dưới 20 kg củ | " | C | 50.000 |
| Cây có từ 5 đến dưới 10 kg củ | " | D | 30.000 |
| Cây có từ 1 đến dưới 5 kg củ | " | E | 15.000 |
| Cây trồng đã leo dàn | " | G | 2.000 |
| Cây mới trồng | " | H | 500 |
47 | Cây Lạc tiên | Đ/m2 |
|
|
| Cây đang trong thời kỳ thu hoạch | " | A | 8.500 |
| Cây đang trong thời kỳ ra hoa | " | B | 6.000 |
| Cây đã leo dàn | " | C | 4.500 |
| Cây mới trồng (Thuần) | " | D | 1.000 |
| Cây mới trồng (xen) | " | E | 600 |
48 | Cây hoa thiên lý, hoa giấy... (leo dàn) | Đ/cây |
|
|
| Cây có tán từ 20m2 trở lên | " | A | 80.000 |
| Cây có tán từ 15 đến < 20m2 | " | B | 70.000 |
| Cây có tán từ 10 đến < 15m2 | " | C | 50.000 |
| Cây có tán từ 5 đến < 10m2 | " | D | 40.000 |
| Cây có tán < 5m2 | " | E | 30.000 |
| Cây chưa leo dàn | " | G | 12.000 |
| Cây mới trồng | " | H | 5.000 |
49 | Hàng rào tạp | Đ/md |
| 3.000 |
50 | Cây Trầu không | Đ/dàn |
|
|
| Cây có 10 m2 dàn lá trở lên | " | A | 35.000 |
| Cây có từ 5 đến dưới 10 m2 dàn lá | " | B | 30.000 |
| Cây có từ 1 đến dưới 5 m2 dàn lá | " | C | 15.000 |
| Cây đơn độc bám tường | " | D | 5.000 |
| Cây mới trồng | " | E | 1.500 |
51 | Cây Chám, Bùi | Đ/cây |
|
|
| Cây có Ф tán lá từ 9m trở lên | " | A | 800.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 8m đến dưới 9m | " | B | 720.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 7m đến dưới 8m | " | c | 650.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 6m đến dưới 7m | " | D | 580.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 5m đến dưới 6m | " | E | 500.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 4m đến dưới 5m | " | G | 410.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 3m đến dưới 4m | " | H | 270.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 2m đến dưới 3m | " | I | 160.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 1 m đến dưới 2m | " | K | 90.000 |
| Cây có Ф tán lá dưới 1 m | " | L | 45.000 |
| Cây mới trồng | " | M | 15.000 |
52 | Cây Gáo | Đ/cây |
|
|
| Cây có trên 50 kg quả (hoặc Ф tán lá >6m) | " | A | 100.000 |
| Cây có trên 40 đến 50 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 5m÷6m) | " | B | 90.000 |
| Cây có trên 30 đến 40 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 4m÷<5m) | " | C | 70.000 |
| Cây có từ 20 đến 30 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 3m÷<4m) | " | D | 50.000 |
| Cây có dưới 20 kg quả (hoặc Ф tán lá từ 2m÷<3m) | " | E | 30.000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | G | 20.000 |
| Cây mới trồng | " | H | 5.000 |
53 | Cây mây | Đ/bụi |
|
|
| Cây trồng từ 5 năm trở lên | " | A | 100.000 |
| Cây trồng từ 2 đến < 5 năm | " | B | 70.000 |
| Cây trồng từ 1 đến < 2 năm | " | C | 20.000 |
| Cây trồng dưới 1 năm | " | D | 10.000 |
| Cây mới trồng | " | E | 3.000 |
54 | Cây Dâu tằm | Đ/cây |
|
|
| Cây cao từ 3m trở lên | " | A | 6.000 |
| Cây cao từ trên 2 m đến < 3m | " | B | 3.000 |
| Cây cao từ trên 1 m đến < 2m | " | C | 1.500 |
| Cây cao dưới 1 m | " | D | 1.200 |
| Cây mới trồng | " | E | 600 |
55 | Cây đay lấy vỏ | Đ/m2 |
| 1.500 |
56 | Cây Đào phai lấy hoa | Đ/cây |
|
|
| Cây có Ф tán lá từ 5m trở lên | " | A | 1.000.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 4m đến dưới 5m | " | B | 900.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 3m đến dưới 4m | " | C | 700.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 2m đến dưới 3m | " | D | 450.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 1,5m đến dưới 2m | " | E | 250.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 1 m đến dưới 1,5m | " | G | 150.000 |
| Cây có Ф tán lá từ 0,5m đến dưới 1m | " | H | 100.000 |
| Cây có Ф tán lá <0,5 m | " | l | 50.000 |
| Cây mới trồng | " | K | 10.000 |
II | CÁC LOẠI CÂY NGẮN NGÀY |
|
|
|
1 | Cây leo dàn: Bầu, Bí, Mướp, Gấc, Xu xu | Đ/dàn |
|
|
| Cây có trên 70 quả hoặc dàn trên 15 m2 trở lên | " | A | 42.000 |
| Cây có trên 50 đến 70 quả hoặc dàn từ 13m2 ÷ <15 m2 | " | B | 36.000 |
| Cây có trên 30 đến 50 quả hoặc dàn từ 8m2 ÷ <13 m2 | " | C | 24.000 |
| Cây có trên 10 đến 30 quả hoặc dàn từ 5m2 ÷ <8 m2 | " | D | 12.000 |
| Cây có trên 1 đến 10 quả hoặc dàn từ 1m2 ÷ <5 m2 | " | E | 6.000 |
| Cây chưa có quả đã leo dàn | " | G | 4.000 |
| Cây mới trồng | " | H | 1.500 |
2 | Cây Khoai lang | Đ/m2 |
|
|
| Khoai lang thuần | " | A | 650 |
| Khoai lang xen | " | B | 400 |
3 | Cây Ngô | Đ/m2 |
|
|
| Ngô thuần | " | A | 900 |
| Ngô xen | " | B | 550 |
4 | Cây Lạc | Đ/m2 |
|
|
| Lạc thuần | " | A | 1.800 |
| Lạc xen | " | B | 1.100 |
5 | Cây sắn | Đ/m2 |
|
|
| Sắn thuần | " | A | 800 |
| Sắn xen | " | B | 500 |
6 | Cây Đậu xanh, Đậu đen | Đ/m2 |
|
|
| Đậu thuần | " | A | 1.400 |
| Đậu xen | " | B | 800 |
7 | Cây Đậu tương | Đ/m2 |
|
|
| Đậu thuần | " | A | 1.500 |
| Đậu xen | " | B | 900 |
8 | Cây củ từ | Đ/m2 |
|
|
| Từ thuần | " | A | 1.200 |
| Từ xen | " | B | 800 |
9 | Cây Khoai sọ | Đ/m2 |
|
|
| Khoai sọ thuần | " | A | 2.800 |
| Khoai sọ xen | " | B | 1.600 |
10 | Cây ớt | Đ/m2 |
|
|
| Ớt thuần | " | A | 4.000 |
| Ớt xen | " | B | 2.500 |
11 | Cây Khoai tây | Đ/m2 |
|
|
| Khoai tây thuần | " | A | 2.500 |
| Khoai tây xen | " | B | 1.500 |
12 | Cây Xả | Đ/m2 |
|
|
| Xả thuần | " | A | 3.000 |
| Xả xen | " | B | 2.000 |
13 | Cây: Gừng, Nghệ, tỏi, hành | Đ/m2 |
|
|
| Cây thuần | " | A | 3.000 |
| Cây xen | " | B | 2.000 |
14 | Cây Rau muống | Đ/m2 |
|
|
| Rau muống trồng ruộng | " | A | 4.000 |
| Rau muống trồng ao | " | B | 3.000 |
15 | Cây Cà gém | Đ/m2 |
|
|
| Cà gém đã có quả | " | A | 5.000 |
| Cà gém chưa có quả | " | B | 3.000 |
| Cà gém mới trồng | " | C | 1.500 |
16 | Cây rau (Mùng, đay, rền, húng) | Đ/m2 |
| 2.500 |
17 | Cây hoa cảnh các loại | Đ/m2 |
| 10.000 |
18 | Cây Dong lá | Đ/m2 |
| 1.500 |
19 | Cây Dong đao + Dong trắng | Đ/m2 |
|
|
| Cây thuần | " |
| 1.800 |
| Cây xen | " |
| 1.100 |
20 | Ngô rau | Đ/m2 |
| 800 |
21 | Bào cái, bèo ong, bèo tấm | Đ/m2 |
| 750 |
| Rau rút thả trên mặt ao, hồ | Đ/m2 |
| 1.800 |
23 | Cây khoai nước | Đ/m2 |
| 3.000 |
24 | Cây lúa | Đ/m2 |
| 1.600 |
25 | Cây mạ | Đ/m2 |
|
|
| Mạ Tạp giao | " |
| 1.600 |
| Mạ thường | " |
| 600 |
26 | Cây cói | Đ/m2 |
| 2.200 |
27 | Cây thuốc nam (Cây con khỉ & hoàn ngọc) | Đ/m2 |
| 18.000 |
28 | Hồ, ao thả cá | Đ/m2 |
|
|
| Cá thịt | " |
| 2.200 |
| Cá giống | " |
| 2.500 |
29 | Cây Hoa hồng Hà Lan | Đ/m2 |
| 24.000 |
30 | Cây Vừng | Đ/m2 |
| 1.300 |
31 | Rau cải bắp | Đ/m2 |
| 4.800 |
32 | Rau xà lách | Đ/m2 |
| 2.400 |
33 | Rau su hào | Đ/m2 |
| 4.800 |
34 | Súp lơ | Đ/m2 |
| 6.000 |
35 | Cỏ Keo và Cỏ STYLOR | Đ/m2 |
| 3.000 |
36 | Cỏ Voi | Đ/m2 |
| 2.000 |
- 1 Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1146/2008/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá cây Dứa tại Quyết định 1948/2007/QĐ-UBND quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 366/2008/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 740/2008/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất tại Quyết định 366/2008/QĐ-UBND và đơn giá cây cối hoa màu tại Quyết định 1948/2007/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/4/1992 đến ngày 31/12/2013
- 6 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/4/1992 đến ngày 31/12/2013
- 1 Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2011 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 26/2006/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 15/2005/QĐ/UB-XD về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả và chính sách bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 7 Thông tư 120/2003/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 158/2003/NĐ-CP thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Quyết định 439/BXD-CSXD năm 1997 về Quy chuẩn Xây dựng tập II và tập III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1 Quyết định 26/2006/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2011 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 15/2005/QĐ/UB-XD về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả và chính sách bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/4/1992 đến ngày 31/12/2013