ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1949/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 23 tháng 8 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1311/TTr-SLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1554/TTr-STP ngày 19 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ của ngành Lao động- Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Lao động – Thương binh và Xã hội phát hành nội dung các thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện và cấp xã được công bố, công khai kèm theo Quyết định này đến UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn toàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công thực hiện tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và UBND cấp xã đã được Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh công bố tại Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 16/4/2012.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG –THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||
01 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 | Người có công |
|
02 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1995 đến trước Tổng Khởi nghĩa tháng tám năm 1945 | Người có công |
|
03 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công |
|
04 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công |
|
05 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi thờ cúng liệt sĩ | Người có công |
|
06 | Thủ tục giải quyết ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công |
|
07 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến | Người có công |
|
08 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Người có công |
|
09 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Người có công |
|
10 | Thủ tục giám định lại vết thương còn sót và điều chỉnh chế độ |
|
|
11 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Người có công |
|
12 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Người có công |
|
13 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công |
|
14 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | Người có công |
|
15 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công |
|
16 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công |
|
17 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần | Người có công |
|
18 | Thủ tục giải quyết chế độ tiến tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Người có công |
|
19 | Thủ tục đề nghị mua Bảo hiểm y tế cho người có công cách mạng, thân nhân người có công cách mạng | Người có công |
|
20 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi | Người có công |
|
21 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công |
|
22 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công cách mạng | Người có công |
|
23 | Thủ tục Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Người có công |
|
24 | Thủ tục Cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng | Người có công |
|
25 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh | Người có công |
|
26 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí cho Cựu chiến binh | Người có công |
|
27 | Thủ tục Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | Người có công |
|
28 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công |
|
29 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công |
|
30 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công |
|
31 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ , thôi việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | Người có công |
|
32 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc thuộc thẩm quyền quyết địnhcủa UBND tỉnh | Người có công |
|
33 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội – Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
34 | Thủ tục điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội – Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
01 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công |
|
02 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi thờ cúng liệt sĩ | Người có công |
|
03 | Thủ tục giải quyết ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công |
|
04 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến | Người có công |
|
05 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công |
|
06 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | Người có công |
|
07 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công |
|
08 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công |
|
09 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần | Người có công |
|
10 | Thủ tục giải quyết chế độ tiến tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Người có công |
|
11 | Thủ tục đề nghị mua Bảo hiểm y tế cho người có công cách mạng, thân nhân người có công cách mạng | Người có công |
|
12 | Thủ tục Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Người có công |
|
13 | Thủ tục Cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng | Người có công |
|
14 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh theo nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 | Người có công |
|
15 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí cho Cựu chiến binh theo nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 | Người có công |
|
16 | Thủ tục Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | Người có công |
|
17 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công |
|
18 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công |
|
19 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công |
|
20 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công |
|
21 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu thân nhân di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công |
|
22 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ , thôi việc thuộc thẩm quyền quyết địnhcủa UBND tỉnh | Người có công |
|
23 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc thuộc thẩm quyền quyết địnhcủa UBND tỉnh | Người có công |
|
24 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi thuộc thẩm quyền quyết định của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội – Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
25 | Thủ tục điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi thuộc thẩm quyền quyết định của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội – Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||
01 | Thủ tục xác nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | Người có công |
|
02 | Thủ tục xác nhận người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 | Người có công |
|
03 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công |
|
04 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi thờ cúng liệt sĩ | Người có công |
|
05 | Thủ tục giải quyết ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công |
|
06 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến | Người có công |
|
07 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công |
|
08 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | Người có công |
|
09 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công |
|
10 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công |
|
11 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần | Người có công |
|
12 | Thủ tục giải quyết chế độ tiến tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Người có công |
|
13 | Thủ tục đề nghị mua Bảo hiểm y tế cho người có công cách mạng, thân nhân người có công cách mạng | Người có công |
|
14 | Thủ tục Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Người có công |
|
15 | Thủ tục Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng | Người có công |
|
16 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh | Người có công |
|
17 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí cho Cựu chiến binh | Người có công |
|
18 | Thủ tục Xác nhận tờ khai ấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | Người có công |
|
19 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công |
|
20 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công |
|
21 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công |
|
22 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công |
|
23 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu thân nhân di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công |
|
24 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ , thôi việc thuộc thẩm quyền quyết địnhcủa UBND tỉnh | Người có công |
|
25 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc thuộc thẩm quyền quyết địnhcủa UBND tỉnh | Người có công |
|
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||
01 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ tái giá | Người có công | 194915 |
02 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | Người có công | 194673 |
03 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | Người có công | 194676 |
04 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | Người có công | 194680 |
05 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | 194691 |
06 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất và tiền mai táng phí đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng đã từ trần | Người có công | 194694 |
07 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công theo Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/6/2006 | Người có công | 194703 |
08 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | 194725 |
09 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến | Người có công | 194732 |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến trước Tổng Khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 | Người có công | 194742 |
11 | Thủ tục Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Người có công | 194745 |
12 | Thủ tục giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | 194747 |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật | Người có công | 194752 |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận bệnh binh và trợ cấp bệnh tật | Người có công | 194754 |
15 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | 194758 |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất | Người có công | 194795 |
17 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 | Người có công | 194696 |
18 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí cho Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 | Người có công | 194699 |
19 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công | 194716 |
20 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công | 194720 |
21 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | 194765 |
22 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ , thôi việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | Người có công | 194804 |
23 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | Người có công | 194911 |
24 | Thủ tục cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho người có công hoặc con của người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | 194695 |
25 | Thủ tục cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | Người có công | 194697 |
26 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công | 194723 |
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
01 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | Người có công | 195070 |
02 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | Người có công | 195072 |
03 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | Người có công | 195073 |
04 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | 195076 |
05 | Thủ tục giải quyết trợ cấp và tiền tuất và tiền mai táng phí đối với thân nhân người hoạt động cách mạng đã từ trần | Người có công | 195077 |
06 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công theo Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/6/2006 | Người có công | 195104 |
07 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến | Người có công | 195132 |
08 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ tái giá | Người có công | 195126 |
09 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | 195122 |
10 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 | Người có công | 194696 |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí cho Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 | Người có công | 194699 |
12 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công | 194716 |
13 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công | 194720 |
14 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | 194765 |
15 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ , thôi việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | Người có công | 194804 |
16 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | Người có công | 194911 |
17 | Thủ tục cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho người có công hoặc con của người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | 194695 |
18 | Thủ tục cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | Người có công | 194697 |
19 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công | 194723 |
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||
01 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | Người có công | 195070 |
02 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | Người có công | 195072 |
03 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | Người có công | 195073 |
04 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | 195076 |
05 | Thủ tục giải quyết trợ cấp và tiền tuất và tiền mai táng phí đối với thân nhân người hoạt động cách mạng đã từ trần | Người có công | 195077 |
06 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công theo Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/6/2006 | Người có công | 195104 |
07 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến | Người có công | 195132 |
08 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ tái giá | Người có công | 195126 |
09 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công |
|
10 | Thủ tục Cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng | Người có công | 195080 |
11 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh theo nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 | Người có công | 195082 |
12 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí cho Cựu chiến binh theo nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 | Người có công | 195097 |
13 | Thủ tục Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | Người có công | 195112 |
14 | Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công | 195114 |
15 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công | 195116 |
16 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | 195142 |
17 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu thân nhân di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | 195135 |
18 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ , thôi việc thuộc thẩm quyền quyết địnhcủa UBND tỉnh | Người có công | 195144 |
19 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc thuộc thẩm quyền quyết địnhcủa UBND tỉnh | Người có công | 195146 |
20 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Người có công | 195120 |
(*) Ghi chú: Lý do bị bãi bỏ, hủy bỏ là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế