Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 195/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN CẨM XUYÊN, TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 3753/TTr-UBND ngày 12/12/2022 và Văn bản số 68/UBND-TNMT ngày 11/01/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4669/TTr-STMMT ngày 12/12/2022 và Văn bản số 150/STNMT-ĐĐ26 ngày 13/01/2023; kết quả biu quyết thng nhất của Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống điện tử TD).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Cẩm Xuyên (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

cấu (%)

Cấp tỉnh phân b (ha)

Cấp huyn xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

63.703,53

100,00

 

 

63.703,53

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.514,23

79,30

49.501,96

 

49.501,96

77,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

11.349,97

17,82

10.701,65

 

10.701,65

16,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.999,32

17,27

10.097,04

 

10.097,04

15,85

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

1.204,93

1,89

 

783,44

783,44

1,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.515,51

7,09

4.748,04

 

4.748,04

7,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.709,78

21,52

13.720,06

 

13.720,06

21,54

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

11.917,41

18,71

11.917,41

 

11.917,41

18,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.753,31

10,60

3.004,04

 

3.004,04

4,72

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất rừng - tự nhiên

RSN

1.089,52

1,71

1.089,52

 

1.089,52

1,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

630,79

0,99

 

1.140,66

1.140,66

1,79

1.8

Đất làm muối

LMU

12,52

0,02

 

0,46

0,46

0,001

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

420,01

0,66

 

3.486,20

3.486,20

5,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.776,68

18,49

13.894,73

 

13.894,73

21,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

62,10

0,10

206,72

 

206,72

0,32

2.2

Đất an ninh

CAN

50,65

0,08

55,11

 

55,11

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,19

0,04

209,05

 

209,05

0,33

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,68

0,03

516,75

 

516,75

0,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,50

0,08

102,87

 

102,87

0,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

19,54

0,03

19,54

91,80

111,34

0,17

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

49,36

0,08

 

46,06

46,06

0,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.631,87

7,27

5.954,28

 

5.954,28

9,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.439,48

3,83

3.197,29

 

3.197,29

5,02

-

Đất thủy lợi

DTL

1.070,03

1,68

1.323,32

 

1.323,32

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,52

0,01

6,12

 

6,12

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,58

0,02

20,59

 

20,59

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

175,22

0,28

182,29

 

182,29

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

86,90

0,14

254,04

 

254,04

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

61,03

0,10

86,58

 

86,58

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,001

4,21

 

4,21

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,13

0,005

14,27

 

14,27

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,87

0,02

38,19

-4,20

33,99

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,59

0,03

17,52

 

17,52

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

733,65

1,15

792,24

4,20

796,44

1,25

-

Đất chợ

DCH

13,09

0,02

 

17,62

17,62

0,03

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

39,04

0,06

 

43,92

43,92

0,07

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,89

0,005

 

47,983

47,98

0,08

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.756,77

2,76

1.960,98

 

1.960,98

3,08

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

187,46

0,29

242,95

 

242,95

0,38

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

59,45

0,09

84,23

0,94

85,17

0,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,37

0,001

0,38

 

0,38

0,001

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

42,05

0,07

 

42,37

42,37

0,07

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.150,68

1,81

 

1.051,98

1.051,98

1,65

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.622,71

5,69

 

3.208,37

3.208,37

5,04

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,36

0,02

 

8,43

8,43

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.412,62

2,22

306,84

 

306,84

0,48

(Chi tiết diện tích đến năm 2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)

1.2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.054,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

853,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

840,27

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK/PNN

12,79

12

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

276,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

282,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

540,83

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

42,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

7,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

14,45

2

Chuyển đi cơ cấu sử dng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.294,83

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,51

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

80,93

2.4

Đất trồng a chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

10,61

2.6

Đất trồng cây hng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.199,78

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

30,58

(Chi tiết diện tích đất xin chuyn mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

568,71

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

259,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25,53

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

234,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

195,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,85

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

66,36

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

537,07

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,64

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,13

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,26

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

375,00

-

Đất giao thông

DGT

104,40

-

Đất thủy lợi

DTL

161,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

6,05

-

Đất xây dựng cơ sở th dục thể thao

DTT

74,63

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,59

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,28

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,73

-

Đất chợ

DCH

0,93

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,68

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,34

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

28,57

2.8

Đất tại đô thị

ODT

16,50

2.9

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

5,54

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

2.11

Đất n ngưỡng

TIN

0,40

(Chi tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 03)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Cẩm Xuyên.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh