ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1951/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI PHỤ LỤC SỐ 06 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 708/QĐ-UBND NGÀY 12 THÁNG 02 NĂM 2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố và Chủ tịch UBND thành phố thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND thành phố (Phụ lục số 06 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 06
BIỂU MẪU THỐNG KÊ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thẩm quyền | |
Ủy ban nhân dân | Chủ tịch UBND | ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn. | X |
|
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn. | X |
|
3 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn | X |
|
4 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn | X |
|
5 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn. | X |
|
6 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn | X |
|
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn | X |
|
8 | Thủ tục chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn | X |
|
9 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn. | X |
|
10 | Thủ tục cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. | X |
|
11 | Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. | X |
|
12 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn | X |
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | X |
|
14 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất | X |
|
15 | Thủ tục cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất | X |
|
16 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | X |
|
17 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | X |
|
18 | Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | X |
|
19 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | X |
|
20 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | X |
|
21 | Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | X |
|
22 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển | X |
|
23 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển | X |
|
24 | Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển | X |
|
25 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | X |
|
26 | Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | X |
|
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | X |
|
28 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | X |
|
29 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | X |
|
30 | Thủ tục cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | X |
|
31 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| X |
32 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | X |
|
33 | Thủ tục đề nghị xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | X |
|
- 1 Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 1 Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 55/2015/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 55/2015/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An