- 1 Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 4072/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 9 Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 10 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 47 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 3861/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 13 Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 4072/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 9 Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 10 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 47 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 3861/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 13 Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1952/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 29 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam và Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||
1 | Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án xã hội. | 10 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | - Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. |
2 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Thông tư Số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam; - Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam; - Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Nam. - Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v thực hiện Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND tỉnh Hà Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
3 | Quyết định Bán tài sản công | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
4 | Quyết định Thanh lý tài sản công | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
5 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
6 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
7 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
8 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
9 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Thông tư Số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam; - Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam; - Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Nam. - Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v thực hiện Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND tỉnh Hà Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
10 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
12 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Mỗi bước không quá 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
13 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
14 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
15 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
16 | Thủ tục Mua quyển hóa đơn | 03 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
17 | Thủ tục Mua hóa đơn lẻ | 03 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
18 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
19 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 50 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | |
20 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 50 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
21 | Thủ tục thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam. | Không quá 12 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | ||||
1 | Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp. | 04 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13; - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam. |
2 | Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 08 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính |
3 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Trước ngày 31/7 năm trước | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
III | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP | ||||
1 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Quyết định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích, giống nông nghiệp, thủy sản. |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH | ||||
1 | Thủ tục thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 12 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sủ dụng tài sản công |
V | LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ | ||||
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 02 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật ngân sách nhà nước năm 2015; - Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước; -Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số có đơn vị có quan hệ với ngân sách; |
- 1 Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 4072/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 9 Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 10 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 47 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 3861/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 13 Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi