Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1954/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ NHIỆM CHỨC DANH GIÁO SƯ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 174/2008/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh Giáo sư, Phó giáo sư;
Căn cứ Thông tư số 16/2009/TT- BGDĐT ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh Giáo sư, Phó giáo sư;
Xét đề nghị của Thủ trưởng các cơ sở giáo dục đại học và Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục về việc bổ nhiệm chức danh Giáo sư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ nhiệm chức danh Giáo sư cho 62 nhà giáo có tên trong danh sách kèm theo.

Điều 2. Quyền và nghĩa vụ của các Giáo sư được bổ nhiệm theo danh sách tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (bà) Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục và các ông, bà có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (phối hợp thực hiện)’
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, Cục NGCBQLGD.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thiện Nhân


DANH SÁCH

CÁC NHÀ GIÁO ĐƯỢC BỔ NHIỆM CHỨC DANH GIÁO SƯ
Kèm theo Quyết định số 1954 /QĐ-BGDĐT, ngày 17 tháng 5 năm 2010, của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Số TT

Họ và tên

Ngày, tháng năm sinh

Giới tính

Quê quán

(Huyện, tỉnh)

Ngành/ Chuyên ngành bổ nhiệm

Bổ nhiệm tại cơ sở giáo dục đại học:

1

Trần Đại Quang

12-10-1956

Nam

Kim Sơn, Ninh Bình

Khoa học An ninh

Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công An

2

Nguyễn Ngọc Anh

16-08-1960

Nam

Hạ Hòa, Phú Thọ

Khoa học An ninh

Học viện Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công An

3

Nguyễn Ngọc San

13-10-1948

Nam

Văn Giang, Hưng Yên

Tự Động Hoá

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam

4

Đinh Văn Mậu

15-03-1949

Nam

Thái Thuỵ, Thái Bình

Luật học

Học viện Hành chính, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

5

Nguyễn Hữu Khiển

03-12-1949

Nam

Yên Phong, Bắc Ninh

Triết học

Học viện Hành chính, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

6

Đồng Minh Tại

03-09-1950

Nam

Lạng Giang, Bắc Giang

Khoa học Quân sự

Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng

7

Nguyễn Tiến Bình

10-10-1954

Nam

Thường Tín, Hà Nội

Phẫu thuật chỉnh hình

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

8

Lê Văn Cảm

02-04-1954

Nam

Gio Linh, Quảng Trị

Luật học

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

9

Nguyễn Đăng Dung

22-04-1952

Nam

Hải Hậu, Nam Định

Luật học

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

10

Hoàng Thị Kim Quế

20-05-1955

Nữ

Hậu Lộc, Thanh Hoá

Luật học

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

11

Phạm Minh Tuấn

24-06-1954

Nam

Mỹ Hào, Hưng Yên

Động lực

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

12

Nguyễn Phùng Quang

29-12-1953

Nam

Nghi Lộc, Nghệ An

Tự Động Hoá

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

13

Đinh Thị Ngọ

01-05-1952

Nữ

Long Biên, Hà Nội

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

14

Hà Duyên Tư

10-04-1952

Nam

Thọ Xuân, Thanh Hóa

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

15

Trương Ngọc Thận

15-08-1949

Nam

Nga Sơn, Thanh Hóa

Luyện kim

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

16

Võ Văn Hoàng

05-11-1964

Nam

Chợ Gạo, Tiền Giang

Vật lý

Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

17

Nguyễn Hữu Hà

03-08-1952

Nam

Hà Đông, Hà Nội

Tổ chức quản lý GTVT/GT-VT

Trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và Đào tạo

18

Đặng Tuấn Đạt

02-03-1952

Nam

Phù Cừ, Hưng Yên

Y học

Trường Đại học Tây Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

19

Hoàng Văn Huệ

19-09-1946

Nam

Anh Sơn, Nghệ An

Xây dựng

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Bộ Xây dựng

20

Lê Hồng Kế

19-12-1940

Nam

Điện Bàn, Quảng Nam

Kiến trúc

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Bộ Xây dựng

21

Nguyễn Đình Cử

10-02-1952

Nam

Gia Viễn, Ninh Bình

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

22

Phan Công Nghĩa

08-10-1954

Nam

Nghi Lộc, Nghệ An

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

23

Nguyễn Đông Phong

21-11-1960

Nam

Cần Đước, Long An

Thương mại/ Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

24

Võ Chí Mỹ

30-01-1948

Nam

Hưng Nguyên, Nghệ An

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Mỏ-Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo

25

Nguyễn Văn Quang

06-01-1955

Nam

Khoái Châu, Hưng Yên

Ngôn Ngữ

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

26

Trần Hữu Luyến

01-01-1947

Nam

Mê Linh, Hà Nội

Tâm lý học

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

27

Phạm Văn Lầm

06-05-1952

Nam

Đông Hưng, Thái Bình

Bảo vệ thực vật/ Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

28

Đỗ Năng Vịnh

04-06-1951

Nam

Việt Trì, Phú Thọ

Công nghệ sinh học/ Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

29

Nguyễn Quang Tuyên

02-09-1954

Nam

Hoa Lư, Ninh Bình

Thú y/ Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

30

Nguyễn Thế Đặng

10-03-1953

Nam

Phú Lương, Thái Nguyên

Trồng trọt/ Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

31

Trần Ngọc Ngoạn

25-08-1954

Nam

Tam Nông, Phú Thọ

Trồng trọt/ Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

32

Đậu Ngọc Hào

10-10-1949

Nam

Tĩnh Gia, Thanh Hoá

Thú y

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

33

Nguyễn Đại Dương

03-01-1959

Nam

Quốc Oai, Hà Nội

Thể dục thể thao

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch

34

Nguyễn Chiến

16-08-1951

Nam

Can Lộc, Hà Tĩnh

Công trình thủy/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

35

Nguyễn Quang Kim

02-04-1962

Nam

Thái Thụy, Thái Bình

Thủy nông/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

36

Hồ Sỹ Minh

23-04-1946

Nam

Nam Đàn, Nghệ An

Xây dựng công trình thủy lợi – Thủy điện/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

37

Lê Chí Nguyện

04-04-1955

Nam

Yên Hưng, Quảng Ninh

Thủy nông/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

38

Vũ Thanh Te

18-05-1952

Nam

Xuân Ttrường, Nam Định

Xây dựng công trình thủy lợi – Thủy điện/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

39

Trần Thị Thanh

20-02-1957

Nữ

Quỳnh Phụ, Thái Bình

Địa kỹ thuật/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

40

Đặng Văn Giáp

30-03-1955

Nam

Cái Bè, Tiền Giang

Bào chế - Công nghiệp dược/ Dược học

Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

41

Trần Thị Kim Dung

06-12-1950

Nữ

Hai Bà Trưng, Hà Nội

Ký sinh trùng/ Y học

Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

42

Nguyễn Duy Tài

01-01-1957

Nữ

Cần Đước, Long An

Phụ sản/ Y học

Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

43

Lê Quang Cường

15-08-1958

Nam

Sóc Sơn, Hà Nội

Thần kinh/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

44

Trịnh Quân Huấn

22-05-1951

Nam

Yên Định, Thanh Hóa

Y tế công cộng/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

45

Nguyễn Gia Khánh

22-10-1945

Nam

Thuận Thành, Bắc Ninh

Nhi khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

46

Nguyễn Thanh Liêm

13-02-1952

Nam

Quảng Xương, Thanh Hóa

Ngoại nhi/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

47

Lê Vũ Anh

18-01-1953

Nam

Gia Lâm, Hà Nội

Y tế công cộng

Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế

48

Nguyễn Công Khẩn

24-07-1956

Nam

Hải Hậu, Nam Định

Dinh dưỡng/ An toàn thực phẩm

Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế

49

Huỳnh Đình Chiến

15-02-1955

Nam

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

50

Huỳnh Văn Minh

16-10-1952

Nam

Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

51

Bùi Đức Phú

06-07-1956

Nam

Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

Y học

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

52

Nguyễn Hải Thủy

28-10-1952

Nam

Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị

Y học

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

53

Nguyễn Bường

04-02-1949

Nam

Kiến Xương, Thái Bình

Toán học/ Toán học tính toán

Viện Công nghệ thông tin, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

54

Nguyễn Văn Khôi

25-04-1956

Nam

Từ Liêm, Hà Nội

Hóa học/ Cao phân tử

Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

55

Nguyễn Đức Nghĩa

26-04-1946

Nam

Mỹ Hào, Hưng Yên

Hóa học/ Cao phân tử

Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

56

Phan Văn Kha

16-10-1954

Nam

Giao Thuỷ, Nam Định

Giáo dục học

Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo

57

Nguyễn Xuân Thắng

18-02-1957

Nam

Thanh Chương, Nghệ An

Kinh tế

Viện Kinh tế và Chính trị thế giới, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

58

Nguyễn Đức Tồn

02-01-1952

Nam

Giao Thuỷ, Nam Định

Ngôn Ngữ

Viện Ngôn ngữ, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

59

Hồ Sĩ Quý

06-05-1953

Nam

Vũ Thư, Thái Bình

Triết học

Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

60

Đinh Nho Hào

13-04-1961

Nam

Hương Sơn, Hà Tĩnh

Toán học/ Phương trình vi phân

Viện Toán học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

61

Lê Văn Hiệp

27-04-1949

Nam

Thanh Trì, Hà Nội

Y tế công cộng/ Y học

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế

62

Phạm Ngọc Đính

19-12-1947

Nam

Vũ Thư, Thái Bình

Dịch tễ học/ Y học

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế

Danh sách này có 62 người ./.