ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1960/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 101/TTr-BQL ngày 14/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1960/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
1. | T-CMU-286381-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
2. | T-CMU-286382-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | // |
3. | T-CMU-286384-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
4. | T-CMU-286387-TT | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
5. | T-CMU-286388-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Trình tự thực hiện; - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
6. | T-CMU-286389-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
7. | T-CMU-286390-TT | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
8. | T-CMU-286392-TT | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
9. | T-CMU-286393-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
10. | T-CMU-286395-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | // |
11. | T-CMU-286396-TT | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
12. | T-CMU-286398-TT | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết. |
13. | T-CMU-286399-TT | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | // |
14. | T-CMU-286400-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | // |
15. | T-CMU-286402-TT | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | // |
16. | T-CMU-286403-TT | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trình tự thực hiện |
17. | T-CMU-286404-TT | Giãn tiến độ đầu tư | - Trình tự thực hiện; - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. |
18. | T-CMU-286406-TT | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Trình tự thực hiện |
19. | T-CMU-286408-TT | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục |
20. | T-CMU-286410-TT | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục |
21. | T-CMU-286410-TT | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết. |
22. | T-CMU-286413-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; -Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
23. | T-CMU-286414-TT | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết. |
24. | T-CMU-286415-TT | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | // |
25. | T-CMU-286416-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục |
26. | T-CMU-286417-TT | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau | Thành phần hồ sơ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 1 Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 3445/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố, thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5 Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đầu tư công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 2834/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 3445/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố, thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5 Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đầu tư công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 2834/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình