ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1962/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế ký thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1980/TTr-SNV ngày 30/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | TÊN DỊCH VỤ CÔNG | ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH | VĂN BẢN ÁP DỤNG | |
THỜI GIAN | SỐ NGÀY CÔNG |
| ||
1 | Sắp xếp vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu, duy trì nhiệt độ, độ ẩm trong kho lưu trữ lịch sử |
|
| Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ |
| - Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ | 75,6889 phút/m2 diện tích kho | 1,261 giờ/m2 diện tích kho |
|
| - Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy | 1.215,71 phút/mét giá TL | 2,533 ngày/ mét giá TL |
|
2 | Bồi nền, phục chế, tu bổ tài liệu lưu trữ (Bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công) |
|
| Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ Nội vụ |
2.1 | Đối với tài liệu bình thường |
|
| |
| Đối với tài liệu in trên 1 mặt giấy |
|
| |
| - Khổ A4 | 20,17 phút/tờ |
| |
| - Khổ A5 | 16,13 phút/tờ |
| |
| - Khổ A3 | 30,25 phút/tờ |
| |
| - Khổ A2 | 50,42 phút/tờ |
| |
| - Khổ A1 | 100,85 phút/tờ |
| |
| - Khổ A0 | 201,70 phút/tờ |
| |
| Đối với tài liệu in trên 2 mặt giấy |
|
| |
| - Khổ A4 | 29,92 phút/tờ |
| |
| - Khổ A5 | 23,93 phút/tờ |
| |
| - Khổ A3 | 44,88 phút/tờ |
| |
| - Khổ A2 | 74,80 phút/tờ |
| |
| - Khổ A1 | 149,60 phút/tờ |
| |
| - Khổ A0 | 299,20 phút/tờ |
| |
2.2 | Đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (bị dính bết) |
|
| |
| Đối với tài liệu in trên 1 mặt giấy |
|
| |
| - Khổ A4 | 21,67 phút/tờ |
| |
| - Khổ A5 | 17,33 phút/tờ |
| |
| - Khổ A3 | 32,49 phút/tờ |
| |
| - Khổ A2 | 54,15 phút/tờ |
| |
| - Khổ A1 | 108,30 phút/tờ |
| |
| - Khổ A0 | 216,70 phút/tờ |
| |
| Đối với tài liệu in trên 2 mặt giấy |
|
| |
| - Khổ A4 | 31,42 phút/tờ |
| |
| - Khổ A5 | 25,13 phút/tờ |
| |
| - Khổ A3 | 47,11 phút/tờ |
| |
| - Khổ A2 | 78,55 phút/tờ |
| |
| - Khổ A1 | 157,10 phút/tờ |
| |
| - Khổ A0 | 314,20 phút/tờ |
| |
|
|
| ||
1 | Phân loại, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu lưu trữ |
|
| Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ |
1.1 | Đối với tài liệu rời lẻ |
|
|
|
a | Tài liệu hành chính cơ quan, tổ chức |
|
|
|
| - Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương (hệ số phức tạp 1,0) | 15.636 phút/mét giá TL | 33 ngày công/ mét giá TL |
|
| - Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện và tương đương (hệ số phức tạp 0,9) | 13.740,2 phút/mét giá TL | 29 ngày công/ mét giá TL |
|
| - Sở, ban, ngành và tương đương (hệ số phức tạp 0,8) | 12.318,8 phút/mét giá TL | 26 ngày công/ mét giá TL |
|
| - Đơn vị sự nghiệp (hệ số phức tạp 0,7) | 10.897,4 phút/mét giá TL | 23 ngày công/ mét giá TL |
|
b | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
| - Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
|
| - Dự án quan trọng Quốc gia (hệ số phức tạp 0,9) | 13.740,2 phút/mét giá TL | 29 ngày công /mét giá TL | Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
| - Dự án nhóm A (hệ số phức tạp 0,8) | 12.318,8 phút/mét giá TL | 26 ngày công/ mét giá TL | |
| - Dự án nhóm B, C (hệ số phức tạp 0,7) | 10.897,4 phút/mét giá TL | 23 ngày công/ mét giá TL | |
| - Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học …(hệ số phức tạp 0,6) | 9.476 phút/mét giá TL | 20 ngày công/ mét giá TL | Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn |
| - Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng… (sổ sách, chứng từ) (hệ số phức tạp 0,5) | 7.580,8 phút/mét giá TL | 16 ngày công/ mét giá TL | |
1.2 | Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
|
|
|
a | Tài liệu hành chính cơ quan, tổ chức: |
|
|
|
| - Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương | 13.981 phút/mét giá TL | 29 ngày công /mét giá TL |
|
| - Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện và tương đương | 12.532 phút/mét giá TL | 26 ngày công/ mét giá TL |
|
| - Sở, ban, ngành và tương đương | 11.086 phút/mét giá TL | 23 ngày công/ mét giá TL |
|
| - Đơn vị sự nghiệp | 9.640 phút/mét giá TL | 20 ngày công/ mét giá TL |
|
b | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
| Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
|
| - Dự án quan trọng Quốc gia | 12.532 phút/mét giá TL | 26 ngày công/ mét giá TL | Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
| - Dự án nhóm A | 11.086 phút/mét giá TL | 23 ngày công/ mét giá TL | |
| - Dự án nhóm B, C | 9.640 phút/mét giá TL | 20 ngày công/ mét giá TL | |
| - Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học … | 8.194 phút/mét giá TL | 17 ngày công/ mét giá TL | Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn |
| - Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng… (sổ sách, chứng từ) | 7.320 phút/mét giá TL | 15 ngày công/ mét giá TL | |
2 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị |
|
| Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ |
| - Hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho | 331,050 phút/mét giá TL | 0,69 ngày công/ mét giá TL | |
| - Hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý | 283,110 phút/mét giá TL | 0,59 ngày công/mét giá TL | |
3 | Giải mật tài liệu lưu trữ lịch sử | 6.688,673 phút/mét giá TL | 13,94 ngày/mét giá TL | Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ |
4 | Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ. |
|
| Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ |
4.1 | Tài liệu hành chính cơ quan tổ chức (hệ số phức tạp 1,0) | 18,897,10 phút/mét tài liệu | 39,40 ngày/mét tài liệu | |
4.2 | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
| Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
| - Dự án quan trọng quốc gia | 17.007,39 phút/mét tài liệu | 35,46 ngày/mét tài liệu | Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ- CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
| - Dự án nhóm A | 17.007,39 phút/mét tài liệu | 31,52 ngày/mét tài liệu | |
| - Dự án nhóm B,C | 12.227,97 phút/mét tài liệu | 27,58 ngày công/mét tài liệu | |
| Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học … | 1.338,26 phút/mét giá TL | 23,64 ngày/mét tài liệu | Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn |
| Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng… (sổ sách, chứng từ) | 9.448,55 phút/mét giá TL | 19,7 ngày/mét tài liệu | |
5 | Số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu |
|
| |
| - Tạo lập cơ sở dữ liệu đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa | 8,206 phút/trang A4 | Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ | |
| - Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa | 6,8951 phút/trang A4 | ||
| - Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa | 5,0883 phút/trang A4 | ||
|
| |||
1 | Phục vụ độc giả tại phòng đọc | 38,187 phút/mét giá TL | Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ | |
2 | Cấp bản sao tài liệu lưu trữ | 6,409 phút/trang A4 | ||
3 | Cấp chứng thực tài liệu lưu trữ | 8,219 phút/trang A4 |