ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1963/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 03 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 76/TTr-SCT ngày 29/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành và 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/12/2018.
1. Thay thế Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
2. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 87, 88, 89, 90) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1963/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ văn bản quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. | Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 | ||
1. | CMU-291126 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
2. | CMU-291127 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương | |
3. | CMU-291128 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
4. | CMU-291129 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Tổng cộng có 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1963/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
I | CẤP TỈNH | 0 | 08 | 08 | 0 |
* | Lĩnh vực Điện |
|
|
|
|
1. | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X | X |
|
2. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X | X |
|
3. | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
| X | X |
|
4. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
| X | X |
|
5. | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| X | X |
|
6. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| X | X |
|
7. | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| X | X |
|
8. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| X | X |
|
Tổng cộng có 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1963/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Công Thương, địa chỉ website http://soct.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc, trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 800.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực (Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ); - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực (Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương); - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực (Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275202” của Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 400.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275203” của Bộ Công Thương |
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 2.100.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275204” của Bộ Công Thương |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 1.050.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275205” của Bộ Công Thương |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 700.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275206” của Bộ Công Thương |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 350.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275207” của Bộ Công Thương |
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 800.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275208” của Bộ Công Thương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 400.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275209” của Bộ Công Thương |
Tổng số có 04 thủ tục hành chính (STT: 2, 4, 6, 8) mới ban hành và 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (cấp tỉnh)./.
- 1 Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 1 Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện và lĩnh vực thương mại biên giới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 4252/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện và lĩnh vực thương mại biên giới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang