ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1966/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 300/TTr-SNV ngày 19 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Giao Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố; Chủ tịch UBND quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính, chỉ đạo theo dõi và đánh giá cải cách hành chính tại đơn vị, địa phương; phối hợp với Sở Nội vụ trong điều tra xã hội học; tiến hành chấm điểm kết quả cải cách hành chính hàng năm, tổng hợp số liệu báo cáo kết quả Chỉ số cải cách hành chính gửi về Sở Nội vụ trước ngày 30 tháng 11 hàng năm để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, BAN, NGÀNH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số | Ghi chú | ||
Điều tra XHH | Tự đánh giá | SNV đánh giá | ||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | 20 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính năm | 4.5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời | 2 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Ban hành trong tháng 01: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành trong tháng 02: 1.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành trong tháng 03: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau Quý I: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND thành phố và bố trí kinh phí triển khai (có thực hiện 0.5 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
1.1.3 | Các kết quả đạt phải xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị (Đạt yêu cầu: 01 điểm/Không đạt yêu cầu: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.1.4 | Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo cải cách hành chính | 3 |
|
|
|
|
| nt |
1.2.1 | Số lượng báo cáo (quý (02 b/c), 6 tháng, năm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đủ số lượng báo cáo: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn (Đạt yêu cầu: 01 điểm/Không đạt yêu cầu: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.2.3 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đúng thời gian theo quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
|
| nt |
1.3.1 | Có kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong KH CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể) | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Có kế hoạch kiểm tra trên 60 % đơn vị, tổ chức ít nhất 2 đợt kiểm tra: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 50% - 60 % đơn vị trực thuộc: 0.25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra dưới 50% đơn vị trực thuộc: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.25 điểm |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hoàn thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% đến 99% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2.5 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Thực hiện việc tuyên tuyền (có KH tuyên truyền CCHC riêng hoặc lồng ghép trong KH CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung đầy đủ, cụ thể) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Nội dung tuyên truyền CCHC kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không kịp thời hoặc không đầy đủ nội dung theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4 | Nhận thức của cán bộ, công chức Sở, ban ngành về CCHC | 1 |
|
|
|
|
| Qua khảo sát Kiến thức CCHC của Sở Nội vụ |
| Trên 90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo điều hành CCHC | 2 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai CCHC (Có sáng kiến: 01 điểm/Không có sáng kiến: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC | 6 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
1.6.1 | Chất lượng văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6.2 | Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6.3 | Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6.4 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6.5 | Chấp hành văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên | 2 |
|
|
|
|
| nt |
2 | HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 6 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Mức độ tổ chức thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL, văn bản quản lý điều hành hàng năm của thành phố | 1 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Thực hiện trên 90% Kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Tổ chức rà soát văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý điều hành thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị hằng năm | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo, điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành | 2 |
|
|
|
|
| nt |
2.3.1 | Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao | 1 |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác | 1 |
|
|
|
|
| nt |
2.4 | Tính minh bạch của các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ thông tin: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Khó tiếp cận, không đầy đủ thông tin: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 16 |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 6 |
|
|
|
|
| nt |
3.1.1 | Thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo quy định | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 | Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5 | Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ các quy định của Chính phủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% đến 99% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Công khai thủ tục hành chính | 4 |
|
|
|
|
| nt |
3.2.1 | Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở, ban ngành | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Có niêm yết công khai đầy đủ: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không niêm yết: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 | Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ trên mạng Internet hoặc trên website của Sở, ban, ngành | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt 100% số TTHC: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 80% - 99% số TTHC: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với | 6 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
3.3.1 | Mức độ hài lòng của người dân đối với nội dung thủ tục hành chính do Sở, ban ngành tham mưu UBND thành phố ban hành | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 90% số người được hỏi hài lòng: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - 90% số người được hỏi hài lòng: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số người được hỏi hài lòng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 | Mức độ hài lòng của doanh nghiệp đối với nội dung thủ tục hành chính của do Sở, ban ngành tham mưu UBND thành phố ban hành | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 90% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - 90% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3 | Mức độ hài lòng của các tổ chức xã hội nghề nghiệp đối với nội dung thủ tục hành chính do Sở, ban ngành tham mưu UBND thành phố ban hành | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 90% số tổ chức được hỏi hài lòng: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 90% số tổ chức được hỏi hài lòng: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số tổ chức được hỏi hài lòng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 10 |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Tuân thủ các quy định của UBND thành phố về tổ chức bộ máy | 1 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở, ban ngành | 2 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
4.3 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban và đơn vị trực thuộc | 3 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
4.3.1 | Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác nhưng phải đảm bảo nội dung được đầy đủ, cụ thể) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có kế hoạch kiểm tra từ trên 30% đơn vị: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra dưới 30% đơn vị: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% đến 99% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Thực hiện phân cấp quản lý | 3 |
|
|
|
|
| nt |
4.4.1 | Thực hiện các quy định phân cấp quản lý | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2 | Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% đến 99% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Quy chế làm việc tại Sở, ban, ngành | 1 |
|
|
|
|
| nt |
4.5.1 | Ban hành quy chế làm việc tại cơ quan | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Có ban hành: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.5.2 | Việc thực hiện quy chế làm việc tại cơ quan | 0.5 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC | 12 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Sở, ban, ngành có thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5.2 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | 3 |
|
|
|
|
| nt |
5.2.1 | Sở, ban, ngành có thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, ban ngành có thực hiện đúng theo quy định về tuyển dụng viên chức (sở, ngành không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc được tính 01 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3 | Sở, ban, ngành có thực hiện bố trí công chức, viên chức đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức đối với công chức, vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 2 |
|
|
|
|
| nt |
5.3.1 | Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hàng năm của cơ quan (Có kế hoạch: 01 điểm/Không có kế hoạch: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
|
|
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức | 2 |
|
|
|
|
| nt |
5.4.1 | Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
5.4.2 | Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo phòng ban và tương đương trở xuống (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
5.5 | Chất lượng đội ngũ cán công chức, viên chức | 4 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
5.5.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
5.5.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
5.5.3 | Thái độ phục vụ của công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
5.5.4 | Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
6 | THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 5 |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Có triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định 130/CP: 01 điểm/Không thực hiện triển khai: 0 điểm | 1 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
6.2 | Có thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 43/CP hoặc 115/2005/NĐ-CP: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm (sở, ngành nào không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc vẫn được tính 01 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
6.3 | Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không tăng thu nhập: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.4 | Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 0.5 điểm/Không có: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ: 0.5 điểm/Không có: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.5 | Thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 15 |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan | 9 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 | Có Kế hoạch ứng dụng CNTT của Sở, ban ngành (ban hành riêng hoặc lồng ghép vào văn bản khác nhưng phải đảm bảo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn của UBND thành phố) | 1 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Ban hành trong Quý I: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau Quý I: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hoàn thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 | Sở, ban ngành có triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn bản | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có triển khai và sử dụng: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa được triển khai: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có triển khai nhưng không sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 | Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc (Có sử dụng: 01 điểm/Không sử dụng: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.1.5 | Tỷ lệ công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND thành phố trong trao đổi công việc | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt trên 80%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - 80%: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6 | Sử dụng chữ ký số theo quy định của UBND thành phố | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7 | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Có từ 70% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có từ 02 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.8 | Đơn vị có trang thông tin điện tử: 01 điểm/Chưa có trang tin điện tử: 0 điểm | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.2 | Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử | 3 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
7.2.1 | Thông tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.2.2 | Thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan đảm bảo đầy đủ, chính xác | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.2.3 | Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.3 | Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành chính | 3 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
7.3.1 | Cơ quan được cấp Giấy chứng nhận thực hiện ISO | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Đã được cấp giấy chứng nhận: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa được cấp giấy chứng nhận nhưng có giải quyết công việc theo quy trình ISO: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa được cấp giấy chứng nhận: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 | Cơ quan thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 16 |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Cơ quan có giải quyết công việc liên quan trực tiếp tới người dân, doanh nghiệp triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
8.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
|
| nt |
8.2.1 | Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt 100% số lượng TTHC: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 80% đến dưới 100% số TTHC: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 | Thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 2 |
|
|
|
|
| nt |
8.3.1 | Cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của Quyết định số 92/2008/QĐ-UBND của UBND thành phố Cần Thơ | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt yêu cầu: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2 | Thực hiện mô hình một cửa hiện đại | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện và đạt yêu cầu: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện, không đạt yêu cầu: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 | Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 4 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
8.4.1 | Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân | 1 |
|
|
|
|
| nt |
8.4.2 | Thái độ phục vụ của công chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
8.4.3 | Thời gian giải quyết TTHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
8.4.4 | Chất lượng giải quyết TTHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
8.5 | Trình độ công chức tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| 100% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - 100% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 80% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn nghiệp vụ: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.6 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ phận tiếp nhận theo quy định (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8.7 | Kết quả thực hiện Chỉ thị số 02/2009/CT-UBND (không có vi phạm: 02 điểm/ Có vi phạm: 0 điểm) | 2 |
|
|
|
|
| nt |
8.8 | Kết quả thực hiện Chỉ thị số 01/2012/CT-UBND (Không có vi phạm: 02 điểm/Có vi phạm: 0 điểm) | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| TỔNG ĐIỂM | 100 |
|
|
|
|
|
|
| XẾP LOẠI: |
|
|
|
|
|
|
|
| Trên 90 điểm: Rất tốt |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80 đến 90 điểm: Tốt |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50 điểm: Kém |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số | Ghi chú | ||
Điều tra XHH | Tự đánh giá | SNV đánh giá | ||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | 18.5 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính năm | 4 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời | 2 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Ban hành trong tháng 01: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành trong tháng 02: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành trong tháng 03: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau tháng 3: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND thành phố và bố trí kinh phí triển khai (có thực hiện 0.5 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
1.1.3 | Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị (Đạt yêu cầu: 0.5 điểm/Không đạt yêu cầu: 0 điểm) | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
1.1.4 | Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% so với kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo cải cách hành chính | 3 |
|
|
|
|
| nt |
1.2.1 | Số lượng báo cáo (báo cáo tháng, quý (02 b/c), 6 tháng, năm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đủ số lượng báo cáo: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn (Đạt yêu cầu: 01 điểm/Không đạt yêu cầu: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.2.3 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đúng thời gian theo quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác cải cách hành chính | 2.5 |
|
|
|
|
| nt |
1.3.1 | Có kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn, UBND cấp xã (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong KH CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể) | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Có kế hoạch kiểm tra trên 60 % đơn vị: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 40% - 60 % đơn vị: 0.25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra dưới 40% đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hoàn thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Ban hành kế hoạch tuyên tuyền (có KH tuyên truyền CCHC riêng hoặc được lồng ghép trong KH CCHC năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể) | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Có kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 80% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% so với kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Nhận thức của cán bộ, công chức về CCHC | 1 |
|
|
|
|
| Qua khảo sát kiến thức CCHC của Sở Nội vụ |
| Trên 90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo điều hành CCHC | 3 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai CCHC | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Có sáng kiến: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC | 4 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
1.6.1 | Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6.2 | Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6.3 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6.4 | Chấp hành văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên | 1 |
|
|
|
|
| nt |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA PHƯƠNG | 8 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng và ban hành các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành của địa phương | 3.5 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2.1.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL, văn bản quản lý, điều hành hàng năm của quận, huyện đã được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Thực hiện ban hành văn bản đúng quy trình thủ tục quy định | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đúng: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | Tính khả thi của VB QPPL, văn bản quản lý, điều hành do huyện ban hành | 1 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
2.1.4 | Tính hiệu quả của VB QPPL, văn bản quản lý, điều hành do huyện ban hành | 1 |
|
|
|
|
| nt |
2.2 | Công tác rà soát, hệ thống hóa VB QPPL | 1.5 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2.2.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VB QPPL | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Ban hành kịp thời: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0.25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Xử lý kết quả rà soát | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của ngành tư pháp: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của ngành Tư pháp: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành | 3 |
|
|
|
|
| nt |
2.3.1 | Tổ chức triển khai thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 90% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 90% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác): 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện trên 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 | Xử lý những vấn đề phát hiện | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 11.5 |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 4.5 |
|
|
|
|
| nt |
3.1.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính theo quy định | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Ban hành kịp thời: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0.25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát (nếu qua rà soát không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung thì vẫn được 01 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát (Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định: 01 điểm/Không đề nghị xử lý theo quy định: 0 điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 | Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5 | Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ các quy định của Chính phủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Công khai thủ tục hành chính | 3 |
|
|
|
|
| nt |
3.2.1 | Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có niêm yết công khai đầy đủ TTHC: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ TTHC: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không niêm yết công khai TTHC : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 | Tỷ lệ UBND cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% số đơn vị thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% tổng số đơn vị thực hiện: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80 %: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3 | Tỷ lệ số lượng TTHC được công khai được công khai trên trên website của quận, huyện | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt trên 100% số TTHC: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 70% - 99% số TTHC: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 70% số TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với nội dung thủ tục hành chính | 4 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 | Mức độ hài lòng của người dân đối với các nội dung thủ tục hành chính được ban hành | 2 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
| Trên 90% số người được hỏi hài lòng: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - 90% số người được hỏi hài lòng: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số người được hỏi hài lòng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 | Mức độ hài lòng của doanh nghiệp đối với nội dung thủ tục hành chính được ban hành | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 90% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - 90% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 7 |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ về tổ chức bộ máy | 1 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã | 3 |
|
|
|
|
| nt |
4.2.1 | Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có kế hoạch kiểm tra từ trên 50% đơn vị: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra dưới 50% đơn vị: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Quy chế làm việc của UBND cấp huyện | 3 |
|
|
|
|
| nt |
4.31 | Ban hành quy chế làm việc theo quy định của UBND thành phố | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có ban hành theo quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 | Kiểm tra tình hình thực hiện quy chế làm việc của các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt trên 90% số cơ quan tự kiểm tra, đánh giá về thực hiện quy chế làm việc: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 70% - 90% số cơ quan tự kiểm tra, đánh giá về thực hiện quy chế làm việc: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 70% số cơ quan tự kiểm tra, đánh giá về thực hiện quy chế làm việc: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3 | Các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực hiện tốt quy chế làm việc | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt trên 90% số cơ quan: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 70% - 90% số cơ quan: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 70% số cơ quan: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC | 13 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
| nt |
5.1.1 | UBND cấp huyện có thực hiện đúng theo quy định về tuyển dụng công chức cấp xã và viên chức | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 | UBND cấp huyện thực hiện tuyển dụng viên chức cho đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc đúng theo quy định về tuyển dụng viên chức | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 80% số đơn vị: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số đơn vị:0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3 | UBND cấp huyện có thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.4 | Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 2.5 |
|
|
|
|
| nt |
5.2.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hàng năm (chậm nhất là tháng 02 hàng năm) | 1.5 |
|
|
|
|
| nt |
| Ban hành kế hoạch trong tháng 01: 1.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kế hoạch trong tháng 02: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kế hoạch sau tháng 02: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức | 1.5 |
|
|
|
|
| nt |
5.3.1 | Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao (Có thực hiện: 0.5 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 0.5 |
|
|
|
|
| nt |
5.3.2 | Tổ chức thực hiện chính sách thu hút người tài vào làm việc tại cấp huyện (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
5.4 | Chất lượng đội ngũ cán công chức, viên chức | 4 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
5.4.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, | 1 |
|
|
|
|
| nt |
5.4.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
5.4.3 | Thái độ phục vụ của công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
5.4.4 | Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
5.5 | Cán bộ, công chức cấp xã | 3 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5.5.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 65% - 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 65% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 55% - 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 55% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.5.3 | Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 70% số cán bộ, công chức cấp xã: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức cấp xã : 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6 | THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 9 |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% phòng, ban, UBND cấp xã triển khai thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% phòng, ban, UBND cấp xã triển khai thực hiện: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% phòng, ban, UBND cấp xã triển khai thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 90% số đơn vị: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 90% số đơn vị: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.3 | Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa phương | 4 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
6.3.1 | Năng lực chuyên môn của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| nt |
6.3.2 | Kết quả khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| nt |
6.3.3 | Thái độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| nt |
6.3.4 | Các hiện tượng tiêu cực ở các cơ sở khám, chữa bệnh tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| nt |
6.4 | Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa phương | 3 |
|
|
|
|
| nt |
6.4.1 | Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên phổ thông tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| nt |
6.4.2 | Chất lượng dạy và học của các trường phổ thông tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| nt |
6.4.3 | Các hiện tượng tiêu cực ở các trường phổ thông tại địa phương | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 15 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan | 9 |
|
|
|
|
| nt |
7.1.1 | Có kế hoạch ứng dụng CNTT kịp thời (có thể lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm hoặc ban hành riêng nhưng phải đảm bảo nội dung đầy đủ theo hướng dẫn của UBND thành phố) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Ban hành trong quý I: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý I: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 80% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 80% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hoàn thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 | Các phòng ban chuyên môn cấp huyện có triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn bản | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 50% đơn vị có triển khai và sử dụng: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% - 50% đơn vị có triển khai và sử dụng: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 30% đơn vị có triển khai và sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 | Các phòng ban chuyên môn cấp huyện có sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 80% đơn vị có triển khai và sử dụng: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - 80% đơn vị có triển khai và sử dụng: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% đơn vị có triển khai và sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5 | Tỷ lệ công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND thành phố trong trao đổi công việc | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt trên 80%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 80%: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6 | Sử dụng chữ ký số theo quy định của UBND thành phố | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7 | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Có từ 70% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có từ 01 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.8 | Đơn vị có trang thông tin điện tử | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có trang thông tin điện tử: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa có trang thông tin điện tử : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử | 3 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
7.2.1 | Thông tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.2.2 | Thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan đảm bảo đầy đủ, chính xác | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.2.3 | Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.3 | Áp dụng ISO trong hoạt động các phòng ban cấp huyện và UBND cấp xã | 3 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
7.3.1 | UBND cấp huyện được cấp chứng chỉ ISO | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đã được cấp giấy chứng nhận: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa được cấp giấy chứng nhận: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 | Các phòng, ban chuyên môn cấp huyện thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã được cấp chứng chỉ ISO | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 50% số xã, phường, thị trấn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số xã, phường, thị trấn: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có xã, phường, thị trấn nào: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 18 |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Cơ quan có giải quyết công việc liên quan trực tiếp tới người dân, doanh nghiệp triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
8.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
|
| nt |
8.2.1 |
| 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt 100% số lượng TTHC: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 80% đến dưới 100% số TTHC : 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 | Thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 2 |
|
|
|
|
| nt |
8.3.1 | Về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định tại Quyết định số 92/2008/QĐ-UBND của UBND thành phố | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt yêu cầu: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2 | Thực hiện mô hình một cửa hiện đại | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện và đạt yêu cầu: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện, không đạt yêu cầu: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 | Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 6 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
8.4.1 | Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân | 1.5 |
|
|
|
|
| nt |
8.4.2 | Thái độ phục vụ của công chức | 1.5 |
|
|
|
|
| nt |
8.4.3 | Thời gian giải quyết TTHC | 1.5 |
|
|
|
|
| nt |
8.4.4 | Chất lượng giải quyết TTHC | 1.5 |
|
|
|
|
| nt |
8.5 | Trình độ công chức tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| 100% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - 99% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 80% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn nghiệp vụ: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.6 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ phận tiếp nhận theo quy định (có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
8.7 | Kết quả thực hiện Chỉ thị số 02/2009/CT-UBND (không có vi phạm: 02 điểm/Có vi phạm: 0 điểm) | 2 |
|
|
|
|
| nt |
8.8 | Kết quả thực hiện Chỉ thị số 01/2012/CT-UBND (không có vi phạm: 02 điểm/Có vi phạm: 0 điểm) | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| TỔNG ĐIỂM | 100 |
|
|
|
|
|
|
| XẾP LOẠI: |
|
|
|
|
|
|
|
| Trên 90 điểm: Rất tốt |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80 đến 90 điểm: Tốt |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50 điểm: Kém |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm | Chỉ số | Ghi chú | ||
Điều tra | Tự | SNV | ||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | 16 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính năm | 5 |
|
|
|
|
| nt |
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (trong Quý I của năm kế hoạch) | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Ban hành trong tháng 01: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành trong tháng 02: 1.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành trong tháng 03: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau Quý I: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính trên các lĩnh vực theo kế hoạch của UBND cấp huyện và bố trí kinh phí triển khai | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt yêu cầu: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 | Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% so với kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo cải cách hành chính | 3 |
|
|
|
|
| nt |
1.2.1 | Số lượng báo cáo (báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đủ số lượng báo cáo: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt yêu cầu: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đúng thời gian theo quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Thực hiện các hoạt động tuyên truyền cải cách hành chính đến cán bộ, công chức, nhân dân (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Nhận thức của cán bộ, công chức cấp xã về CCHC | 2 |
|
|
|
|
| Qua khảo sát Kiến thức CCHC của Sở Nội vụ |
| Trên 90% CBCC cấp xã được hỏi am hiểu về CCHC: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 90% CBCC cấp xã được hỏi am hiểu về CCHC: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% CBCC cấp xã được hỏi am hiểu về CCHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo điều hành CCHC | 2 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai CCHC (Có sáng kiến: 01 điểm/Không có sáng kiến: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6 | Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC | 3 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
1.6.1 | Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6.2 | Chấp hành văn bản chỉ đạo điều hành của cấp trên | 1 |
|
|
|
|
| nt |
1.6.3 | Có thực hiện đánh giá, sơ kết, tổng kết khen thưởng công tác CCHC | 1 |
|
|
|
|
| nt |
2 | TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA PHƯƠNG VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 13 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
2.1 | Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành của cấp trên tại địa phương | 2 |
|
|
|
|
| nt |
2.2 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 7 |
|
|
|
|
| nt |
2.2.1 | Tổ chức rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính theo quy định | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có tổ chức thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không tổ chức thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát (Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ: 01 điểm/Không đề nghị xử lý theo quy định: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
2.2.3 | Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của UBND thành phố | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ các quy định của Chính phủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Công khai thủ tục hành chính | 4 |
|
|
|
|
| nt |
2.3.1 | Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Có niêm yết công khai đầy đủ TTHC: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không niêm yết công khai TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Việc niêm yết công khai đúng quy định của UBND thành phố | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Niêm yết đúng quy định: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Niêm yết không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 8 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
3.1 | Tuân thủ các quy định về tổ chức bộ máy | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND xã | 2 |
|
|
|
|
| nt |
3.3 | Quy chế làm việc của UBND xã | 4 |
|
|
|
|
| nt |
3.3.1 | Ban hành quy chế làm việc của cơ quan theo quy định của UBND thành phố | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Có ban hành theo quy định: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 | Việc thực hiện quy chế làm việc | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện tốt quy chế làm việc: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy chế làm việc: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC | 22 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
4.1 | Xây dựng kế hoạch và báo cáo kết quả sử dụng biên chế và lao động hàng năm đúng quy định | 2 |
|
|
|
|
| nt |
4.2 | Bố trí sử dụng công chức theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Bố trí công chức đúng chuyên môn: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Bố trí công chức không đúng chuyên môn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Quản lý và cập nhật hồ sơ cán bộ, công chức đúng quy định | 2 |
|
|
|
|
| nt |
4.4 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 3 |
|
|
|
|
| nt |
4.4.1 | Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hàng năm | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của huyện | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - dưới 90% kế hoạch : 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3 | Có biện pháp theo dõi, đánh giá việc chấp hành cử đi đào tạo, bồi dưỡng của CBCC | 1 |
|
|
|
|
|
|
4.5 | Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả công việc: Có thực hiện 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
4.6 | Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức | 6 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
4.6.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức | 1.5 |
|
|
|
|
| nt |
4.6.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức | 1.5 |
|
|
|
|
| nt |
4.6.3 | Thái độ phục vụ của công chức | 1.5 |
|
|
|
|
| nt |
4.6.4 | Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức(Vòi vĩnh, gây khó khăn phiền hà cho tổ chức, cá nhân) | 1.5 |
|
|
|
|
| nt |
4.7 | Cán bộ, công chức cấp xã | 6 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
4.7.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 65% - 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 65% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.7.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 55% - 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 55% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.7.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Trên 70% số cán bộ, công chức cấp xã: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức cấp xã: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5 | THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 8 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
5.1 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định 130/CP (Có thực hiện: 02 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 2 |
|
|
|
|
| nt |
5.2 | Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ (Có thực hiện: 02 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 2 |
|
|
|
|
| nt |
5.3 | Thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của cán bộ, công chức (Có thực hiện: 02 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 2 |
|
|
|
|
| nt |
5.4 | Kết quả thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính (Có tăng thu nhập cho CBCC: 02 điểm/Không tăng thu nhập: 0 điểm) | 2 |
|
|
|
|
|
|
6 | HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 10 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
6.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan | 6 |
|
|
|
|
| nt |
6.1.1 | Trình độ cán bộ, công chức cấp xã về công nghệ thông tin | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Có trên 80% đạt chuẩn: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có từ 60% - 80% đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2 | Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND thành phố | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt trên 80%: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 60% đến 80%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3 | Sử dụng chữ ký số theo quy định của UBND thành phố | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đúng quy định: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành chính | 4 |
|
|
|
|
| nt |
6.2.1 | Có danh mục các quy trình áp dụng tiêu chuẩn ISO | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 | UBND xã được cấp chứng chỉ ISO và duy trì chứng nhận trong hoạt động quản lý hành chính | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Đã được cấp: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa được cấp: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3 | Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 23 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
7.1 | Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.2 | Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 5 |
|
|
|
|
| nt |
7.2.1 | Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa ở địa phương | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt 100% số lượng TTHC: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 80% -100% TTHC: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 80% TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 | Thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định | 1 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3 | Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và sớm hẹn | 3 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt 100% hồ sơ: 03 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 90% hồ sơ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% hồ sơ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 4 |
|
|
|
|
| nt |
7.3.1 | Về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định tại Quyết định số 92/2005/QĐ-UBND của UBND thành phố | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Đạt yêu cầu: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa đạt theo yêu cầu: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 | Thực hiện mô hình một cửa hiện đại | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| Có thực hiện và đạt yêu cầu: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện, không đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.4 | Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 4 |
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát |
7.4.1 | Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.4.2 | Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.4.3 | Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.4.4 | Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 |
|
|
|
|
| nt |
7.5 | Trình độ công chức tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông | 3 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| 100% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 03 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - 99% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 80% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn nghiệp vụ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.6 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định (Có thực hiện: 02 điểm/Không thực hiện: 0 điểm) | 2 |
|
|
|
|
| Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
7.7 | Kết quả thực hiện Chỉ thị số 02/2009/CT-UBND (Không có vi phạm: 02 điểm/Có vi phạm:0) | 2 |
|
|
|
|
| nt |
7.8 | Kết quả thực hiện Chỉ thị số 01/2012/CT-UBND (Không có vi phạm: 02 điểm/Có vi phạm:0) | 2 |
|
|
|
|
| nt |
| TỔNG ĐIỂM | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| XẾP LOẠI: |
|
|
|
|
|
|
|
| Trên 90 điểm: Rất tốt |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80 đến 90 điểm: Tốt |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50 điểm: Kém |
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 1 Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2015 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2015 về Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án xác định chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Chỉ thị 01/2012/CT-UBND về chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao ý thức trách nhiệm trong thi hành công vụ của cán bộ, công chức, viên chức do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 7 Chỉ thị 02/2009/CT-UBND chấn chỉnh hoạt động trong thực hiện thủ tục hành chính của thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 92/2008/QĐ-UBND mức phụ cấp hàng tháng, chế độ công tác phí, trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách và trang thiết bị tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 9 Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 10 Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 11 Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án xác định chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2015 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2015 về Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành