- 1 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 2228/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1 Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1971/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 132/TTr-STP ngày 02/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục mới ban hành gồm 03 thủ tục hành chính.
- Danh mục sửa đổi, bổ sung gồm 38 thủ tục hành chính.
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính mục I phần A và mục I phần B danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn và Thủ tục hành chính phần B danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND: các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.002516.000.00.00.H37 | Xác nhận thông tin hộ tịch | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ): Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ (HS) và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI). | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;1 - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.000635.000.00.00.H37 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Cơ quan TN&TKQ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (17 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.002516.000.00.00.H37 | Xác nhận thông tin hộ tịch | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (16 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Sau cắt giảm |
|
|
|
| |||
1 | 2.000528.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 75.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
2 | 2.000806.000.00.00.H37 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | 10 ngày (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 1.500.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
3 | 1.001766.000.00.00.H37 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | - | 75.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | |
4 | 2.000779.000.00.00.H37 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 1.500.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
5 | 1.001695.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | - Khai sinh: 75.000đ - Nhận cha mẹ, con: 1.500.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | ||
6 | 1.001669.000.00.00.H37 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | Đăng ký giám hộ cử: 03 ngày làm việc. Đăng ký giám hộ đương nhiên: 02 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 75.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Dân sự năm 2015. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | |
7 | 2.000756.000.00.00.H37 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | - | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 75.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Dân sự năm 2015. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
8 | 2.000748.000.00.00.H37 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. | Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc (Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 11/5/2021) | 28.000đ | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | ||
9 | 2.002189.000.00.00.H37 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 75.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
10 | 2.000554.000.00.00.H37 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 75.000đ | |||
11 | 2.000547.000.00.00.H37 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | - | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 75.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
12 | 2.000522.000.00.00.H37 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 17 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 75.000đ | |||
13 | 1.000893.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | 75.000đ | ||||
14 | 2.000513.000.00.00.H37 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 17 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 1.500.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http:// dichvucong.langson.gov.vn/ - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
15 | 2.000497.000.00.00.H37 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 75.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | |
16 | 2.000635.000.00.00.H37 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - | - | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (22 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.002516.000.00.00.H37 | Xác nhận thông tin hộ tịch | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (21 TTHC)
ST T | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Sau cắt giảm | |||||||
1 | 1.001193.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
2 | 1.000894.000.00.00.H37 | Đăng ký kết hôn | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | - | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. | 30.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
3 | 1.001022.000.00.00.H37 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 05 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 15.000đ | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | ||
4 | 1.000689.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | - Khai sinh: 8.000đ - Nhận cha, mẹ, con: 15.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | |||
5 | 1.000656.000.00.00.H37 | Đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - | - Cơ quan TN&TKQ: Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | 8.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
6 | 1.003583.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 8.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | |
7 | 1.000593.000.00.00.H37 | Đăng ký kết hôn lưu động | 30.000đ | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | ||||
8 | 1.000419.000.00.00.H37 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp xã - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | 8.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
9 | 1.000110.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - | 8.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | |
10 | 1.000094.000.00.00.H37 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 05 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 30.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | |
11 | 1.000080.000.00.00.H37 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 07 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 08 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | 15.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 42/2022/NĐ-CP - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
12 | 1.004827.000.00.00.H37 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | - | 8.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | |
13 | 1.004837.000.00.00.H37 | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. | 8.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
14 | 1.004845.000.00.00.H37 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | - | 8.000đ | |||
15 | 1.004859.000.00.00.H37 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 15.000đ | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | ||
16 | 1.004873.000.00.00.H37 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày làm việc | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 16 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp xã - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | 15.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
17 | 1.004884.000.00.00.H37 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 17 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 8.000đ | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | ||
18 | 1.004772.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | 8.000đ | ||||
19 | 1.004772.000.00.00.H37 | Đăng ký lại kết hôn | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 17 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp xã - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | 30.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
20 | 1.005461.000.00.00.H37 | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 8.000đ | - Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND | |
21 | 2.000635.000.00.00.H37 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - | - | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. |
- 1 Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp do tỉnh Long An ban hành
- 3 Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận