UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1973/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN BA ĐÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2650/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 như sau:
1. Bổ sung và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình là: 05 dự án, với diện tích 0,522 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:
a) Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu |
(%) | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên (ha) |
| 920,76 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,61 | 0,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,76 | 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,83 | 0,09 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 916,34 | 99,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 41,62 | 4,52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,52 | 0,49 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,38 | 4,06 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,37 | 2,54 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: | DHT | 314,72 | 34,18 |
- | Đất giao thông | DGT | 205,98 | 22,37 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 3,32 | 0,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,13 | 1,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,12 | 1,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,48 | 3,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,19 | 1,00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,16 | 0,34 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 | 0 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT | 30,35 | 3,30 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,11 | 0,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 2,56 | 0,28 |
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,16 | 0,02 |
- | Đất chợ | DCH | 3,43 | 0,37 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,23 | 0,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,24 | 2,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ODT | - |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 305,38 | 33,17 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 47,72 | 5,18 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,81 | 0,52 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 20,98 | 2,28 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,63 | 0,50 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,14 | 0,02 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 38,83 | 4,22 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 51,44 | 5,59 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,81 | 0,31 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2,81 | 0,31 |
b) Bổ sung vào kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,522 |
1.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,522 |
c) Bổ sung Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 0,522 |
1.1 | Đất giao thông | ODT/DGT | 0,079 |
1.2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | ODT/DGD | 0,193 |
1.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | ODT/DSH | 0,067 |
1.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | ODT/DKV | 0,163 |
1.5 | Đất cơ sở tín ngưỡng | ODT/TIN | 0,020 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố thành: 54 dự án, diện tích: 24,5866 ha,
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ba Đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM, UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2024 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi Chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Danh mục các dự án Điều chỉnh bổ sung trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mở thông tuyến đường từ phố Quán Thánh đến phố Trấn Vũ (qua ngõ 190-192 Quán Thánh) | DGT | Ban QLDA đầu tư XD quận | 0,079 |
| 0,079 | Ba Đình | Quán Thánh | - Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công của quận Ba Đình, |
|
2 | Xây dựng vườn hoa - cây xanh tại điểm đất phía Nam ao Út Tu | DKV | Ban QLDA đầu tư XD quận | 0,163 |
| 0,163 | Ba Đình | Vĩnh Phúc | - Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công của quận Ba Đình, |
|
3 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố số 1A, 1C, 9, 17 phường Vĩnh Phúc | DSH | Ban QLDA đầu tư XD quận | 0,067 |
| 0,067 | Ba Đình | Vĩnh Phúc | - Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công của quận Ba Đình, |
|
4 | Tu bổ, tôn tạo tổng thể Đền Cống Yên | TIN | Ban QLDA đầu tư XD quận | 0,020 |
| 0,020 | Ba Đình | Vĩnh Phúc | - Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công của quận Ba Đình, |
|
5 | Xây dựng trường mầm non phục vụ nhân dân phường Vĩnh Phúc (tại điểm đất Ao Út Tu) | DGD | Ban QLDA đầu tư XD quận | 0,193 |
| 0,193 | Ba Đình | Vĩnh Phúc | - Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công của quận Ba Đình, |
|
| Tổng số |
|
| 0,522 |
| 0,522 |
|
|
|
|