
- 1 Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 220/TTr-SGTVT ngày 17/01/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 06 thủ tục hành chính thay thế, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 22 thủ tục hành chính đã được công bố tại các số thứ tự: 1-4, 13-30 mục I kèm theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 01 thủ tục hành chính đã được công bố tại số thứ tự: 6 Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 01 thủ tục hành chính đã được công bố tại số thứ tự: 1 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 198/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | |
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | |
4 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | |
5 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | |
7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | |
8 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | |
9 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | |
10 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT | Tên TTHC thay thế | Tên TTHC bị thay thế | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | ||||||
2 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | ||||||
3 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | ||||||
4 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | ||||||
5 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | ||||||
6 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
2 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
- 1 Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre