Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1981/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 20 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Phú Thọ: số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận; số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận; số 17/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

Theo đề nghị của UBND huyện Yên Lập (Tờ trình số 1447/TTr-UBND ngày 29/8/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 538/TTr-TNMT ngày 13/9/2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

- Diện tích đất nông nghiệp là 38.632,69 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 39,50 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 5.004,15 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt: 40,69 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng: 187,81 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt: 1,19 ha.

Chỉ tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập đã được UBND tỉnh phê duyệt.

Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích theo Kế hoạch được duyệt (ha)

Diện tích điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (ha)

So sánh tăng, giảm (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

43.824,65

43.824,65

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.672,19

38.632,69

-39,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.962,97

3.955,13

-7,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.436,00

3.430,23

-5,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

846,43

838,01

-8,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.957,48

5.948,32

-9,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.606,28

8.606,28

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

327,22

327,22

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.886,09

17.870,11

-15,98

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.220,95

3.220,95

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.055,51

1.055,04

-0,47

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,21

32,58

2,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.963,46

5.004,15

40,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

636,36

636,36

-

2.2

Đất an ninh

CAN

509,12

509,37

0,25

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,46

117,90

2,44

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

11,74

12,15

0,41

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,26

46,26

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,35

46,35

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,23

76,48

24,25

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.068,55

2.081,67

13,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.262,45

1.275,74

13,29

-

Đất thủy lợi

DTL

551,29

549,82

-1,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

27,00

27,18

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,46

4,46

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

55,36

55,36

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,40

19,40

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,07

2,51

0,44

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,10

1,10

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

32,70

32,70

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,42

3,42

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,52

10,52

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

93,60

94,28

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,18

5,18

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

13,22

13,22

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

818,50

819,14

0,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

74,62

74,57

-0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,67

9,67

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,92

1,92

-

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,93

4,93

-

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

534,09

533,72

-0,37

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,01

19,01

-

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,43

1,43

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

189,00

187,81

-1,19

1.2. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập

Công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 48 công trình, dự án, Trong đó:

- Dự án mới: 35 dự án.

- Dự án điều chỉnh: 13 dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Yên Lập có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, UBND huyện Yên Lập, Công ty Điện lực Phú Thọ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu: Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập (lần 1)

(Kèm theo Quyết định số: 1981/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Sử dụng vào các loại đất

Căn cứ pháp lý

LUC

LUK

HNK

CLN

NTS

RSX

ODT

ONT

DVH

DGT

DTL

SON

CSD

I

Dự án mới (35 dự án)

 

64,86

9,17

1,74

8,44

8,26

2,58

30,72

0,04

-

0,13

1,42

1,17

0,23

0,97

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Soi, khu Cả đi ông Linh khu Thói, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập

Xã Trung Sơn

2,50

0,10

 

0,10

0,45

0,10

0,50

 

 

0,01

1,00

0,10

0,03

0,11

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 70B Km 58+400 đi hội trường khu 1, xã Xuân Viên, huyện Yên Lập

Xã Xuân Viên, Xuân Thủy

1,00

0,35

0,25

0,11

0,10

0,05

 

 

 

 

0,10

 

 

0,04

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Phú Cường, xã Minh Hòa và xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập

Xã Minh Hòa, xã Đồng Lạc

2,20

0,10

 

1,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

0,30

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

4

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Sinh Tiến, Quyết Tiến xã Minh Hòa, huyện Yên Lập

Xã Minh Hòa

3,30

0,50

0,20

1,50

0,40

0,20

 

 

 

 

 

0,15

0,10

0,25

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Đồng Phú, khu Đồng Tiến, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập

Xã Đồng Lạc

3,00

0,30

0,10

0,30

0,55

0,15

1,50

 

 

 

 

0,10

 

 

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn kết nối quốc lộ 70B đi khu Xuân Nhật, Văn Phú, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập

Xã Mỹ Lương

2,50

0,10

 

0,45

0,20

0,10

1,60

 

 

 

 

0,05

 

 

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng cầu Bến Châu, khu An Lạc, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập

Xã Đồng Lạc

1,50

0,20

 

0,70

0,50

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,05

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

8

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313 đi cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập và sân vận động huyện Yên Lập

Thị trấn Yên Lập

1,30

 

 

0,40

0,80

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

9

Xây dựng hệ thống kè chống sạt lở ngòi Thiểu kết hợp với đường giao thông khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập

Xã Mỹ Lương

2,30

 

 

0,65

1,20

0,30

 

 

 

 

 

0,05

0,10

 

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

10

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn kết nối tỉnh lộ 313 đi khu 4, khu 5 xã Ngọc Đồng, huyện Yên Lập

Xã Ngọc Đồng

1,10

0,50

0,10

0,20

0,20

0,07

 

 

 

 

 

0,03

 

 

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

11

Đường giao thông kết nối xã Thượng Long đi xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập

Xã Thượng Long, xã Phúc Khánh

2,80

0,70

0,10

0,50

0,90

0,50

 

 

 

 

 

0,05

 

0,05

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

12

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập

Xã Đồng Lạc

1,80

0,35

0,15

0,30

0,60

0,30

 

 

 

 

 

0,06

 

0,04

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

13

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập

Xã Phúc Khánh

2,00

0,70

0,20

0,35

0,50

0,15

 

 

 

 

 

0,04

 

0,06

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

14

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Xuân Viên, huyện Yên Lập

Xã Xuân Viên

0,90

0,30

0,10

0,15

0,30

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

15

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Xuân An, huyện Yên Lập

Xã Xuân An

1,40

0,40

0,10

0,25

0,50

0,10

 

 

 

 

 

0,03

 

0,02

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

16

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi Xuân Hương, Hưng Thịnh xã Lương Sơn, huyện Yên Lập

Xã Lương Sơn, xã Mỹ Lương

1,04

0,74

 

0,06

0,16

0,01

 

 

 

 

 

0,05

 

0,02

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

17

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ QL70B đi khu 6 xã Xuân Viên, huyện Yên Lập

Xã Xuân Viên

1,02

0,16

 

0,10

0,10

0,15

0,45

 

 

 

 

0,03

 

0,03

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

18

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại tổng hợp Mỹ Lương

Khu Vĩnh Thịnh, xã Mỹ Lương

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

19

Cửa hàng tiện lợi

Khu Đồng Bành, xã Hưng Long

0,16

0,09

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

20

Nhà Văn hóa khu An Lạc 1, xã Xuân An, huyện Yên Lập

khu An Lạc 1, xã Xuân An

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

21

Nhà sinh hoạt cộng đồng khu 4, xã Xuân Thủy

Khu 4, xã Xuân Thủy

0,22

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

22

Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập

Thị trấn Yên Lập

2,44

1,60

0,31

0,12

0,20

 

0,05

0,04

 

 

0,09

0,03

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

23

Hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Bành, xã Hưng Long, huyện Yên Lập

UBND xã Hưng Long

2,05

1,5

0,04

0,25

0,03

 

 

 

 

 

0,19

0,04

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

24

Mở rộng nghĩa địa khu 9, xã Xuân Thủy

Khu 9, xã Xuân Thủy

0,68

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

25

374 Phố vàng - 373 Cẩm Khê

Xã Ngọc Đồng

0,07

0,01

0,01

0,01

0,03

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã Ngọc Lập

0,07

0,01

0,01

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Xã Phúc Khánh

0,07

0,01

0,01

0,01

0,03

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

26

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa (năm 2019)

Xã Mỹ Lung

0,09

0,04

 

0,01

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

27

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2024

Xã Thượng Long

0,03

0,01

 

0,005

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

Xã Mỹ Lung

0,05

0,02

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

28

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2023

Xã Lương Sơn

0,06

0,03

 

0,001

0,028

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

29

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Viên

Khu 3, xã Xuân Viên

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

Đề án số 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 về đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

30

Trụ sở làm việc Công an xã Đồng Thịnh

Khu Minh Tiến, xã Đồng Thịnh

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án số 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 về đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

31

Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá đồi Hang Bò, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập

Xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập

14,50

 

 

 

 

 

14,50

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

32

Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường khu vực mở rộng mỏ đá Hang Nắng, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập

Xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập

9,75

 

 

 

 

 

9,75

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

33

Dự án trang trại chăn nuôi lợn giống chất lượng cao

Khu Xuân Nhật, xã Mỹ Lương

0,98

 

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

34

Dự án trang trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học

Khu Xuân Nhật, xã Mỹ Lương

0,90

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

35

Dự án xây dựng mô hình nuôi lợn nái sinh sản giống bản địa và nuôi thương phẩm con lai giữa giống lợn bản địa huyện Yên Lập và giống lợn Duroc theo hướng an toàn sinh học

Xã Ngọc Đồng

0,49

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

II

Dự án điều chỉnh (13 dự án)

 

34,86

3,80

0,83

1,17

7,83

4,33

8,43

0,01

0,09

0,01

7,26

0,50

0,14

0,46

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông khu 8 đi Khu 11, xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập

Xã Xuân Thủy

1,20

0,25

0,19

0,13

0,52

0,06

 

 

 

 

 

0,02

 

0,03

Kế hoạch đã phê duyệt là 1,20 ha (LUC 0,6 ha; HNK 0,15 ha; CLN 0,3 ha; NTS 0,1 ha; DTL 0,05 ha). Nay điều chỉnh loại đất thu hồi theo đúng thực tế

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Bóp đi khu Nhồi, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập

Xã Trung Sơn

0,54

 

 

 

0,25

 

0,27

 

 

 

 

 

0,02

 

Kế hoạch đã phê duyệt là 0,92 ha (CLN 0,03 ha; RSX 0,89 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo đúng thực tế

3

Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ khu Hàm Rồng đi khu Minh Cát, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập

Xã Đồng Lạc

2,27

0,30

 

0,10

0,80

0,40

0,62

 

 

 

 

0,03

 

0,02

Kế hoạch đã phê duyệt là 2,80 ha (LUC 1,10 ha; CLN 0,6 ha; NTS 0,4 ha; RSX 0,5 ha; DGT 0,2 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo đúng thực tế

4

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu Vĩnh Thịnh, khu Xe Ngà, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập

Xã Mỹ Lương

1,30

0,30

 

0,07

0,33

0,02

0,02

 

 

 

0,32

0,09

0,09

0,06

Kế hoạch đã phê duyệt là 1,30 ha (LUC 0,3 ha; CLN 0,5 ha; NTS 0,2 ha; RSX 0,2 ha; ONT 0,05 ha; DGT 0,05 ha). Nay điều chỉnh loại đất thu hồi theo đúng thực tế

5

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Mè, khu Thiện, xã Hưng Long, huyện Yên Lập

Xã Hưng Long

1,13

0,07

0,08

0,07

0,05

0,02

0,01

 

0,01

 

0,81

 

 

0,01

Kế hoạch đã phê duyệt là 2,20 ha (LUC 0,7 ha; CLN 0,5 ha; NTS 0,3 ha; RSX 0,5 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,05 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo đúng thực tế

6

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Chùa, khu Mít, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

Thị trấn Yên Lập

1,00

0,11

0,01

0,03

0,03

0,01

 

0,01

 

0,01

0,75

0,04

 

 

Kế hoạch đã phê duyệt là 1,00 ha (LUC 0,5 ha; CLN 0,3 ha; NTS 0,1 ha; DGT 0,1 ha). Nay điều chỉnh loại đất thu hồi theo đúng thực tế

7

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Xuân Tân - Hưng Thịnh, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập

Xã Lương Sơn

0,34

 

 

0,01

0,04

0,03

0,22

 

 

 

 

0,04

 

 

Kế hoạch đã phê duyệt là 2,87 ha (LUC 0,2 ha; HNK 0,24 ha; CLN 0,8 ha; NTS 0,44 ha; RSX 0,7 ha; DGT 0,43 ha; DTL 0,05 ha; CSD 0,01 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

8

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 70B đi khu Tân Sơn, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập

Xã Lương Sơn

1,75

0,17

 

0,05

0,39

0,02

0,09

 

 

 

0,86

0,01

 

0,16

Kế hoạch đã phê duyệt là 2,07 ha (LUC 1,20 ha; CLN 0,2 ha; DGT 0,67 ha). Nay điều chỉnh loại đất thu hồi theo đúng thực tế

9

Xây dựng điểm du lịch tiêu biểu gắn với phát triển vùng trồng lúa nến Gà Gáy của người Mường tại xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập

Xã Mỹ Lung

4,50

0,40

0,05

0,12

1,20

0,25

2,20

 

 

 

0,17

0,06

 

0,05

Kế hoạch đã phê duyệt là 15,41 ha (CLN 0,2 ha; NTS 0,05 ha; RSX 14,70 ha; DGT 0,43 ha; CSD 0,03 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

10

Đường nối thị xã Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi Hòa Bình)

Huyện Yên Lập

9,60

1,60

0,50

0,50

1,20

0,40

2,00

 

 

 

3,2

0,1

 

0,1

Kế hoạch đã phê duyệt là 9,58 ha (LUC 1,5 ha; LUK 0,5 ha; HNK 0,5 ha; CLN 1,2 ha; NTS 0,3 ha; RSX 1,98 ha; DGT 3,6 ha). Nay điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất thu hồi theo NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

11

Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Lương Sơn, huyện Yên Lập

Xã Lương Sơn, huyện Yên Lập

2,15

 

 

 

0,8

1,26

 

 

 

 

0,09

 

 

 

Kế hoạch đã phê duyệt là 3,5 ha (CLN 0,6 ha; NTS 2,7 ha; CSD 0,2 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo đúng thực tế.

12

Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập

Xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập

2,43

0,3

 

0,02

0,86

0,87

 

 

 

 

0,37

 

 

0,01

Kế hoạch đã phê duyệt là 4,5 ha (LUC 0,5 ha; CLN 1,5 ha; NTS 1,85 ha; ONT 0,2 ha; DGT 0,4 ha; DTL 0,05 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo đúng thực tế

13

Khu Tái định cư vùng thiên tai Liên An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Xã Mỹ Lương

6,65

0,30

 

0,07

1,36

0,99

3,00

 

0,08

 

0,69

0,11

0,03

0,02

Kế hoạch đã phê duyệt là 4,8 ha (LUC 0,6 ha; HNK 0,3 ha; CLN 0,2 ha; RSX 3,7 ha) Nay điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất thu hồi theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023