ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1982/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 29 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 52 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và lĩnh vực y dược cổ truyền (kèm theo phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế đã được công bố theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở - ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện – thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | |
1. | Cấp giấy phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo. |
2. | Cấp giấy phép thành lập thêm các phòng khám chuyên khoa hoặc các khoa của bệnh viện đã được Bộ Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề |
3. | Cấp bổ sung chức năng cho bệnh viện ngoài công lập, trừ áp dụng kỷ thuật mới |
4. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh trừ bệnh viện |
5. | Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với các hình thức phòng khám, dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) |
6. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân ngoài giờ |
7. | Cấp giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
8. | Cấp gia hạn giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
9. | Cấp giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y tư nhân |
10. | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ y tế |
11. | Cấp chứng chỉ hành nghề y |
12. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng khám có vốn đầu tư nước ngoài trực thuộc doanh nghiệp |
13. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc, phục hồi sức khỏe cho người nghiện ma túy |
14. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề nhà hộ sinh tư nhân |
15. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề phòng khám đa khoa tư nhân |
16. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở dịch vụ y học cổ truyền tư nhân thuộc doanh nghiệp |
17. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân cho hộ kinh doanh cá thể |
18. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân thuộc doanh nghiệp trừ bệnh viện |
19. | Cấp giấy hành nghề dịch vụ răng hàm giả |
20. | Cấp giấy đăng ký quảng cáo về y tế |
21. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh trừ bệnh viện |
22. | Cấp đổi chứng chỉ hành nghề y tư nhân đối với các hình thức hành nghề, trừ bệnh viện |
23. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân, trừ bệnh viện |
24. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc, phục hồi sức khỏe cho người nghiện ma túy. |
25. | Cấp chuyển địa điểm giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền |
26. | Cấp chuyển địa điểm giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh, trừ bệnh viện |
II. Lĩnh vực y dược cổ truyền: | |
1. | Cấp giấy xác nhận không hành nghề y học cổ truyền tại địa phương |
2. | Cấp giấy phép quảng cáo trong lĩnh vực y học cổ truyền không có người nước ngoài hoạt động. |
3. | Cấp giấy chứng nhận hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân ( kể cả người nước ngoài). |
4. | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
5. | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm thừa kế, ứng dụng y học cổ truyền |
6. | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc. |
7. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. |
8. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm thừa kế, ứng dụng y học cổ truyền. |
9. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc. |
10. | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
11. | Cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc gia tuyền. |
12. | Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị. |
13. | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị. |
14. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm thừa kế, ứng dụng y học cổ truyền. |
15. | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm thừa kế, ứng dụng y học cổ truyền.. |
16. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc. |
17. | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc. |
18. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. |
19. | Cấp gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. |
20. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y dược cổ truyền cho trung tâm thừa kế, ứng dụng y học cổ truyền. |
21. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y dược cổ truyền cho trung tâm thừa kế, ứng dụng y học cổ truyền. |
22. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc. |
23. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc. |
24. | Cấp giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền tại Việt Nam. |
25. | Cấp lại giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền tại Việt Nam. |
26. | Cấp Gia hạn giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền tại Việt Nam. |
- 1 Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2 Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1 Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 80/QĐ-UBND công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 171/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 3255/QĐ-UBND năm 2010 công bố bãi bỏ, thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3255/QĐ-UBND năm 2010 công bố bãi bỏ, thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 80/QĐ-UBND công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 171/QĐ-UBND