ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1982/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 09 tháng 6 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 548-CV/TU ngày 29/5/2017 của Thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất và danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 4949/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 390/TTr- STNMT ngày 05/4/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2017, Tờ trình số 500/TTr-STNMT ngày 28/4/2017 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 và Công văn số 2508/STNMT- TCKH ngày 24/5/2017 về việc báo cáo UBND tỉnh nội dung giải trình kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2017 theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:
- Tổng số dự án (MB) đấu giá: 698 dự án
- Tổng diện tích quy hoạch: 638,86ha
- Tổng diện tích thực hiện đấu giá: 449,86ha
- Tổng tiền sử dụng đất tối thiểu dự kiến thu được: 5.075.125 triệu đồng
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại
Các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; đồng thời thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1982/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích đất đấu giá (ha) | Tổng tiền sử dụng đất dự kiến (triệu đồng) |
| 0,458 | 0,358 | 16.817 | ||
A | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSD đất khu đất thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi (Theo Công văn số 6493/UBND-KTTC ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi tại phường Đông Hải; Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016), phường Đông Hải. | Thành phố Thanh Hóa | 0,258 | 0,258 | 9.649 |
2 | Đấu giá QSD đất Khu xen cư số 14 Dã Tượng, phường Đông Sơn | Thành phố Thanh Hóa | 0,200 | 0,100 | 7.168 |
| 35,240 | 31,464 | 1.434.887 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu xen cư số 2 | Đồng Lễ, P. Đông Hải | 0,615 | 0,424 | 12.708 |
2 | Đấu giá quyền sử đất MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 3 | Lễ Môn, P Đông Hải | 3,263 | 1,053 | 31.599 |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 9106/QĐ-UBND, ngày 15/10/2015 | Phố Thành Khang 2, P. Tào Xuyên | 0,300 | 0,180 | 3.600 |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 775/UB-TP (khu tập thể Hội An cũ) | Phường Ba Đình | 0,012 | 0,012 | 3.000 |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279) | Phường Quảng Hưng | 0,167 | 0,167 | 25.000 |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 5355/QĐ-UBND , ngày 01/7/2016 | Xã Quảng Đông | 0,387 | 0,308 | 12.300 |
7 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 4884/QĐ-UBND, ngày 19/6/2015 khu xen cư phường Đông Vệ | Phường Đông Vệ | 0,276 | 0,276 | 19.211 |
8 | Trường mầm non kết hợp bể bơi đa năng tại MBQH số 6804/QĐ-UBND ngày 10/9/2013, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa | Phường Phú Sơn | 0,732 | 0,732 | 19.034 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 6804/UBND-QLĐT | Phường Phú Sơn | 0,260 | 0,260 | 15.471 |
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 6275/UBND-QLĐT | Phường Nam Ngạn | 1,860 | 1,860 | 23.000 |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1876/UBND-QLĐT | Phường Đông Hương | 0,830 | 0,830 | 42.000 |
12 | Quyết định số 18/QĐ-UBND xã Đông Hưng | Xã Đông Hưng | 0,100 | 0,100 | 2.000 |
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 3241/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755) | Phường Đông Hương, Đông Hải | 7,500 | 7,500 | 525.070 |
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 216/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 | Xã Đông Vinh | 0,390 | 0,390 | 13.492 |
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1787/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 | Xã Đông Vinh | 0,320 | 0,320 | 5.380 |
16 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 434/UBND-QLĐT | Xã Đông Hưng | 1,010 | 1,010 | 7.000 |
17 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 425/UBND-QLĐT | Phường Tân Sơn | 0,410 | 0,410 | 25.000 |
18 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 55/UBQĐ (quy hoạch khu Huyền Vũ) | Phường Tào Xuyên | 0,200 | 0,200 | 4.266 |
19 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 8191/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013 (điều chỉnh từ MB 20/MBQH-UBND) | Xã Hoằng Anh | 1,470 | 1,470 | 12.000 |
20 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 79/UB-XD | Xã Quảng Tâm | 0,840 | 0,840 | 25.065 |
21 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1065/QĐ-UBND | Xã Đông Lĩnh | 1,200 | 1,200 | 1.917 |
22 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1066/QĐ-UBND | 0,100 | 0,100 | 2.973 | |
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1067/QĐ-UBND | 0,100 | 0,100 | 2.000 | |
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1068/QĐ-UBND | 0,090 | 0,090 | 1.880 | |
25 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 2107/UBND-QLĐT | Phường Đông Hải | 0,020 | 0,020 | 1.200 |
26 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu xen cư liền kề 72 Hàng Than | Phường Lam Sơn | 0,170 | 0,170 | 33.263 |
27 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH trụ sở cũ phường Nam Ngạn | Phường Nam Ngạn | 0,167 | 0,167 | 12.326 |
28 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu xen cư nhà VH phố Quang Trung 3 (MBQH 939 XD/UB ngày 01/6/2007) | Phường Đông Vệ | 0,100 | 0,100 | 5.500 |
29 | Đấu giá quyền sử dụng đất (khu E MBQH số 741) | Phường Trường Thi | 0,080 | 0,080 | 9.101 |
30 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 931/UBND-QLĐT | Phường Đông Vệ | 0,370 | 0,370 | 40.200 |
31 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 09/UBND-QLĐT (khu dân cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân) | Phường Nam Ngạn | 0,650 | 0,650 | 32.000 |
32 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 77/XD-UBTH ngày 22/7/2003 | Phố 5, phường Quảng Thắng | 1,100 | 0,520 | 12.250 |
33 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1409 XD/UB, ngày 21/8/2007 | Phố 8, phường Quảng Thắng | 1,150 | 0,660 | 19.898 |
34 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 101/UBND-XD ngày 31/12/2010 | Xã Quảng Thịnh | 0,108 | 0,108 | 5.460 |
35 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 618/QĐ-UBND | Phường An Hoạch | 0,106 | 0,106 | 2.000 |
36 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 2120/QĐ-UBND | 0,404 | 0,404 | 8.000 | |
37 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1820/QĐ-UBND | Phường Quảng Thành | 2,400 | 2,400 | 112.000 |
38 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1130/QĐ-UBND | Phường Hàm Rồng | 3,494 | 3,494 | 262.723 |
39 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 2591 | Xã Hoằng Quang | 1,712 | 1,712 | 25.000 |
40 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1474 (85 cũ) | Phường Nam Ngạn | 0,420 | 0,420 | 15.000 |
41 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 5365/QĐ-UBND, ngày 01/7/2016 (DA khu dân cư Đồng Cừ, thôn Tân Thọ) | Xã Đông Tân | 0,357 | 0,252 | 4.000 |
| 16,380 | 7,190 | 157.050 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân Nam đường Phùng Hưng | Phường Phú Sơn | 0,040 | 0,040 | 800 |
2 | Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân khu Đồng Găng | Phường Phú Sơn | 0,170 | 0,170 | 1.360 |
3 | Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân Bắc đường Lương Đình Của | Phường Phú Sơn | 0,030 | 0,030 | 750 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất xen cư khu phố 1 | Phường Bắc Sơn | 0,070 | 0,070 | 840 |
5 | Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân phía Đông đường Bùi Thị Xuân | Phường Ba Đình | 0,010 | 0,010 | 400 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất khu nhà ở xen cư thôn 1 | Xã Quang Trung | 0,020 | 0,020 | 200 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất khu nhà ở xen cư thôn 3 | Xã Quang Trung | 0,010 | 0,010 | 150 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất khu nhà ở xen cư thôn 4 | Xã Quang Trung | 0,010 | 0,010 | 200 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
9 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án Khu xen cư Trạm Y tế mới, đường Nguyễn Đức Cảnh | Phường Ba Đình | 0,480 | 0,190 | 5.700 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư Nam đường Lê Chân | Phường Ba Đình | 1,060 | 0,500 | 16.000 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Đông Lê Chí Trực | Phường Ba Đình | 1,580 | 0,600 | 8.730 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư phía Đông Bệnh viện Đa khoa | Phường Lam Sơn | 1,180 | 0,600 | 12.000 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư Đồi Mơ | Phường Đông Sơn | 0,320 | 0,250 | 5.250 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Tây Bãi Phim khu phố 12 | Phường Ngọc Trạo | 1,780 | 0,700 | 14.000 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Nam Cổ Đam | Phường Lam Sơn | 8,000 | 3,200 | 80.000 |
16 | Xen cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9 | Phường Bắc Sơn | 0,500 | 0,270 | 6.750 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư thôn Đoài Thôn | Xã Hà Lan | 1,000 | 0,400 | 3.200 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư thôn Điền Lư (phía Tây đường Bỉm Sơn đi Hà Thanh) | Xã Hà Lan | 0,120 | 0,120 | 720 |
| 55,530 | 41,910 | 241.724 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư đô thị | Thị trấn Bút Sơn | 7,120 | 4,430 | 38.742 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Giang | 1,920 | 1,360 | 2.912 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Xuân | 2,000 | 1,350 | 4.725 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Khánh | 0,740 | 0,610 | 1.247 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Phú | 2,160 | 1,080 | 3.726 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Quỳ | 1,330 | 1,090 | 9.387 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Kim | 0,540 | 0,390 | 2.417 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Trung | 1,180 | 1,000 | 5.611 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Trinh | 0,930 | 0,630 | 3.787 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Sơn | 0,800 | 0,610 | 820 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Lương | 1,580 | 1,190 | 14.651 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Xuyên | 1,150 | 0,880 | 4.071 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Cát | 1,410 | 0,810 | 2.005 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Khê | 2,470 | 1,500 | 999 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Quý | 1,040 | 0,820 | 2.814 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Hợp | 0,340 | 0,280 | 712 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Minh | 1,000 | 0,900 | 2.475 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Phúc | 0,690 | 0,530 | 1.782 |
19 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Đức | 1,670 | 1,160 | 8.218 |
20 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Hà | 0,860 | 0,730 | 2.639 |
21 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Đạt | 0,900 | 0,750 | 3.428 |
22 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Vinh | 1,630 | 1,570 | 8.739 |
23 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Đạo | 1,780 | 1,650 | 5.656 |
24 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thắng | 1,340 | 1,070 | 3.266 |
25 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Đồng | 4,890 | 4,360 | 20.618 |
26 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thái | 0,600 | 0,560 | 1.420 |
27 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thịnh | 1,680 | 1,240 | 14.438 |
28 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thành | 0,610 | 0,560 | 4.365 |
29 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Lộc | 1,440 | 1,120 | 25.084 |
30 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Trạch | 1,120 | 0,810 | 1.783 |
31 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Tân | 0,450 | 0,370 | 938 |
32 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Tiến | 3,090 | 2,510 | 11.288 |
33 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Hải | 1,420 | 1,110 | 6.004 |
34 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thanh | 1,490 | 1,130 | 4.892 |
35 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Phụ | 1,210 | 0,900 | 5.239 |
36 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Trường | 0,950 | 0,850 | 10.826 |
| 70,100 | 30,940 | 304.000 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn | Thị trấn Quảng Xương | 4,200 | 2,000 | 40.000 |
2 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Tân | 5,600 | 3,000 | 40.000 |
3 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Trạch | 2,900 | 1,500 | 16.000 |
4 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Phong | 2,800 | 1,700 | 17.000 |
5 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Đức | 3,900 | 2,000 | 20.000 |
6 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Định | 3,900 | 1,000 | 25.000 |
7 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Nhân | 2,700 | 1,000 | 14.000 |
8 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Ninh | 2,800 | 1,500 | 14.000 |
9 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Bình | 2,000 | 0,850 | 9.000 |
10 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Hợp | 1,900 | 1,100 | 6.000 |
11 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Văn | 2,600 | 1,240 | 10.000 |
12 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Long | 1,800 | 1,200 | 6.000 |
13 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Yên | 2,100 | 1,150 | 8.000 |
14 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Hòa | 2,400 | 1,000 | 6.000 |
15 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Lĩnh | 2,600 | 1,500 | 10.000 |
16 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Khê | 2,400 | 1,000 | 8.000 |
17 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Trung | 2,300 | 1,200 | 8.000 |
18 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Chính | 2,400 | 1,000 | 8.000 |
19 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Ngọc | 2,600 | 1,000 | 3.000 |
20 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Trường | 2,700 | 1,000 | 6.000 |
21 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Phúc | 2,300 | 0,500 | 5.000 |
22 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Vọng | 2,000 | 0,700 | 3.000 |
23 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Giao | 3,400 | 1,000 | 9.000 |
24 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Lưu | 3,400 | 0,800 | 8.000 |
25 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Lộc | 2,400 | 1,000 | 5.000 |
| 39,470 | 23,682 | 376.212 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư hai bên QL 47 nắn (gân trường cấp 3) | Thị trấn Rừng Thông | 10,000 | 6,000 | 120.000 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất Trụ sở UBND thị trấn cũ |
| 0,060 | 0,036 | 720 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư đồng nổ Nga đông xuân cũ (kẹp giữa QL47 mới và đường 517) |
| 2,560 | 1,536 | 30.720 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư dọc đường trục chính trung tâm huyện |
| 5,600 | 3,360 | 67.200 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất trước bệnh viện đa khoa (dọc QL47 phía nam) |
| 5,500 | 3,300 | 66.000 |
1 | MBQH đấu giá QSD đất Khu Mã Màu thôn 4 (đối diện trụ sở UBND xã) | Xã Đông Minh | 0,630 | 0,378 | 3.780 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Vọn đường đi xã Đông Hòa (đối diện trung tâm TT xã) |
| 0,450 | 0,270 | 2.700 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất Phía bắc QL 47 mới |
| 0,910 | 0,546 | 5.460 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cồn Huyện Thôn Phú Bật | Xã Đông Phú | 0,810 | 0,486 | 3.402 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cửa thôn Bái Vượng |
| 0,190 | 0,114 | 798 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Nạy thôn Yên Doãn 2 | Xã Đông Yên | 0.400 | 0,240 | 2.400 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất Sau Nháng thôn Yên Doãn 2 |
| 0,500 | 0,300 | 3.000 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Nga thôn Yên Cẩm 2 (giáp trường MN mới) |
| 0,450 | 0,270 | 2.700 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất Cầu Đanh thôn Yên Doãn 2 |
| 0,300 | 0,180 | 1.800 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Dõn, Cồn Vịt thôn Triệu Xá 1 | Xã Đông Tiến | 1,200 | 0,720 | 7.200 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất Bờ Hồ thôn Triệu xá 1 |
| 0,250 | 0,150 | 1.500 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất Cồn Ngọ thôn 10 | Xã Đông Thanh | 0,110 | 0,066 | 660 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cây Đa thôn 3 |
| 0,220 | 0,132 | 1.320 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Rong thôn 9 |
| 0,490 | 0,294 | 2.940 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Hợi thôn 1 và Cồn Dâu thôn 3 | Xã Đông Ninh | 0,500 | 0,300 | 2.100 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất Mã Phủ thôn 4 |
| 0,400 | 0,240 | 1.680 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất đối diện trường học tại Rọc thôn 4 |
| 0,400 | 0,240 | 1.680 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất Giáp chợ Rủn | Xã Đông Khê | 0,500 | 0,300 | 3.000 |
19 | MBQH đấu giá QSD đất Cồn Du thôn 1 |
| 0,300 | 0,180 | 2.700 |
20 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Bản thôn 7 |
| 0,400 | 0,240 | 3.600 |
21 | MBQH đấu giá QSD đất Ngọn Sóc Thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521) | Xã Đông Hoàng | 0,360 | 0,216 | 2.160 |
22 | MBQH đấu giá QSD đất Bả Đồng - Cồn Lẳng thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521) |
| 0,500 | 0,300 | 3.000 |
23 | MBQH đấu giá QSD đất Dọc Chan - Cống Nổ thôn 10 |
| 0,500 | 0,300 | 3.000 |
24 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Ngựa thôn 12 | Xã Đông Hòa | 0,450 | 0,270 | 1.890 |
25 | MBQH đấu giá QSD đất sau Chùa Thôn 2 | Xã Đông Anh | 0,410 | 0,246 | 3.690 |
26 | MBQH đấu giá QSD đất Khu Nhà Thánh thôn 7 |
| 0,530 | 0,318 | 4.770 |
27 | MBQH đấu giá QSD đất Khu Đông Trước thôn Văn Nam | Xã Đông Văn | 0,400 | 0,240 | 2.400 |
28 | MBQH đấu giá QSD đất khu Ngã Ba thôn Văn Thắng |
| 0,010 | 0,006 | 60 |
29 | MBQH đấu giá QSD đất giáp trường THPT |
| 0.050 | 0,030 | 300 |
30 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Bằn + Bãi Thờ thôn Đức Thắng (hai bên trục đường xã) | Xã Đông Quang | 0,280 | 0,168 | 1.176 |
31 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cồn Đôi thôn Minh Thành |
| 0,300 | 0,180 | 1.260 |
32 | MBQH đấu giá QSD đất Khu Mã Lách |
| 0,080 | 0,048 | 336 |
33 | MBQH đấu giá QSD đất Khu cồn Núi |
| 0,050 | 0,030 | 210 |
34 | MBQH đấu giá QSD đất Nổ Đá Dưới thôn 8 | Xã Đông Thịnh | 1,150 | 0,690 | 6.900 |
35 | MBQH đấu giá QSD đất Nổ Đá trên thôn 8 |
| 0,370 | 0,222 | 2.220 |
36 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cửa Nghè thôn Hạnh Phúc | Xã Đông Nam | 0,300 | 0,180 | 1.260 |
37 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Ngáng Trên thôn Phúc Đoàn |
| 0,250 | 0,150 | 1.050 |
38 | MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cồn Chửa thôn Tân Chính |
| 0,350 | 0,210 | 1.470 |
| 39,470 | 24,080 | 194.801 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư thị trấn | Thị Trấn Hà Trung | 1,500 | 1,500 | 15.000 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Toại | 0,600 | 0,600 | 7.200 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Ninh | 1,000 | 1,000 | 10.000 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Phú | 1,800 | 0,800 | 2.500 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Lai | 0,700 | 0,700 | 6.000 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Bắc | 0,100 | 0,100 | 300 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Lâm | 0,600 | 0,600 | 3.000 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Châu | 2,000 | 0,400 | 2.000 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Thanh | 1,970 | 0,410 | 2.371 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Yên | 1,860 | 0,580 | 5.000 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Hải | 3,040 | 0,730 | 4.210 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Lĩnh | 2,000 | 1,200 | 6.000 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Phong | 0,670 | 0,670 | 3.350 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Long | 1,500 | 1,500 | 30,000 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Sơn | 0,800 | 0,800 | 2.400 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Ngọc | 0,800 | 0,800 | 3.200 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Vân | 3,510 | 0,670 | 4.020 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Dương | 4,000 | 1,200 | 14.200 |
19 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Thái | 1,800 | 0,600 | 9.000 |
20 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Tân | 0,370 | 0,370 | 1.850 |
21 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Bình | 1,000 | 1,000 | 10.000 |
22 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Giang | 0,800 | 0,800 | 2.400 |
23 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Vinh | 0,500 | 0,500 | 1.500 |
24 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Tiến | 0,800 | 0,800 | 2.000 |
25 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Đông | 1,360 | 1,360 | 5.000 |
26 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Lai | 0,860 | 0,860 | 9.000 |
27 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Vân | 0,250 | 0,250 | 1.800 |
28 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Thái | 0,620 | 0,620 | 6.000 |
29 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Bình | 1,150 | 1,150 | 12.000 |
30 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Lĩnh | 0,700 | 0,700 | 7.500 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
25 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Đông | 0,810 | 0,810 | 6.000 |
| 20,640 | 13,917 | 132.935 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH Đấu giá QSD đất ở thị trấn | TK 12 - TT Vạn Hà | 4,500 | 2,700 | 54.000 |
2 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Toán | 0,230 | 0,161 | 1.127 |
3 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Chính | 0,710 | 0,497 | 2.982 |
4 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Hòa | 0,300 | 0,210 | 1.470 |
5 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Tâm | 0,900 | 0,630 | 4.410 |
6 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Viên | 0,600 | 0,420 | 2.940 |
7 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Lý | 0,760 | 0,532 | 3.724 |
8 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Vận | 0,250 | 0,175 | 1.750 |
9 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Trung | 0,600 | 0,420 | 2.520 |
10 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Châu | 0,800 | 0,560 | 3.920 |
11 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Tân | 0,620 | 0,434 | 2.170 |
12 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Giao | 0,830 | 0,500 | 4.000 |
13 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Ngọc | 0,700 | 0,490 | 2.450 |
14 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Vũ | 0,670 | 0,469 | 3.752 |
15 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Tiến | 0,700 | 0,490 | 3.920 |
16 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Phúc | 0,600 | 0,420 | 2.520 |
17 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Thành | 0,600 | 0,420 | 2.940 |
18 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Công | 0,700 | 0,490 | 4.410 |
19 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Phú | 0,870 | 0,609 | 5.481 |
20 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Long | 0,860 | 0,602 | 4.214 |
21 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Giang | 0,590 | 0,413 | 2.065 |
22 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Quang | 0,680 | 0,476 | 2.380 |
23 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Hợp | 0,700 | 0,490 | 3.920 |
24 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Nguyên | 1,010 | 0,707 | 5.656 |
25 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Thiệu Duy | 0,860 | 0,602 | 4.214 |
| 40,277 | 29,866 | 263.240 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư đô thị | Thị trấn Triệu Sơn | 1,574 | 0,944 | 13.200 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phúc Ấm 1 | Xã Đồng Tiến | 0,300 | 0,255 | 900 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 7 | Xã Tiến Nông | 0,440 | 0,374 | 1.500 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 7 | Xã Khuyến Nông | 0,600 | 0,510 | 2.300 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 13 |
| 0,040 | 0,034 | 300 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 | Xã Thọ Tân | 0,670 | 0,570 | 2.200 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 3 |
| 0,062 | 0,053 | 400 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2, 3, 5 | Xã Tân Ninh | 0,830 | 0,830 | 12.000 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư dân cư xóm 3 |
| 0,030 | 0,026 | 44 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Vĩnh Trù 3 | Xã An Nông | 0,700 | 0,420 | 9.900 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Vĩnh Trù 2 |
| 0,200 | 0,170 | 900 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đô Trình 3 |
| 0.050 | 0,043 | 305 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9 | Xã Thọ Ngọc | 0,620 | 0,527 | 3.780 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 12 | Xã Nông Trường | 0,600 | 0,380 | 4.000 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực 1 (xóm 8) | Xã Đồng Thắng | 0,210 | 0,179 | 2.430 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực 2 xen cư (xóm 8) |
| 0,020 | 0,017 | 500 |
17 | MBQH Đất ở tái định cư chùa Thiên Thanh |
| 0,100 | 0,085 | 70 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 6 | Xã Hợp Tiến | 0,510 | 0,434 | 91 |
19 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Bình Trị | Xã Thọ Tiến | 0,470 | 0,400 | 1.180 |
20 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư quần Nham 2 | Xã Đồng Lợi | 0,330 | 0,281 | 450 |
21 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Quần Nham 1 |
| 0,600 | 0,510 | 250 |
22 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Lộc Trạch 2 |
| 0,460 | 0,391 | 240 |
23 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 | Xã Minh Dân | 1,330 | 1,131 | 7.570 |
24 | MBHQ đấu giá QSD đất khu dân cư Đồng Dọc | Xã Thọ Dân | 0,500 | 0,425 | 2.000 |
25 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Đít Chứm thôn 4 | Xã Dân Quyền | 0,200 | 0,170 | 1.970 |
26 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9 |
| 0,120 | 0,102 | 1.775 |
27 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 10 |
| 0,250 | 0,213 | 4.365 |
28 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 | Xã Triệu Thành | 1,000 | 0,850 | 1.050 |
29 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 | Xã Xuân Thịnh | 0,650 | 0,553 | 550 |
30 | MBQH đấu giá QSD đất khu đồng Bổng thôn 4 | Xã Xuân Lộc | 0,090 | 0,077 | 800 |
31 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Đường Đu thôn 8, 9 |
| 0,500 | 0,250 | 2.200 |
32 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 6 | Xã Thọ Cường | 0,270 | 0,230 | 2.485 |
33 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 5 |
| 0,160 | 0,136 | 1.220 |
34 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư cồn Chốt, sau đồng thôn 4 | Xã Thọ Vực | 1,000 | 0,600 | 8.500 |
35 | MBQH đấu giá QSD đẩ khu dân cư cồn Cỏ, Hàm Lợn thôn 7 |
| 0,360 | 0,306 | 1.800 |
36 | MBQH đấu giá QSD đẩ khu dân cư Ao Mán | Xã Minh Châu | 0,520 | 0,442 | 3.680 |
37 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 10 | Xã Vân Sơn | 0,400 | 0,280 | 1.700 |
38 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2, thôn 3 |
| 0,400 | 0,340 | 950 |
39 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Thái Sơn | Xã Thái Hòa | 0,162 | 0,138 | 790 |
40 | MBQH đấu giá QSD đẩ khu dân cư thôn Thái Nhân 1 |
| 0,255 | 0,217 | 760 |
41 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Xuân Tiên | Xã Dân Lực | 5,050 | 4,293 | 69.000 |
42 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Bao Lâm | Xã Bình Sơn | 0,430 | 0,366 | 600 |
43 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 6 | Xã Thọ Thế | 0,118 | 0,100 | 140 |
44 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 |
| 0,083 | 0,071 | 70 |
45 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9 |
| 0,223 | 0,190 | 560 |
46 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 10 | Xã Thọ Bình | 0,500 | 0,425 | 1.800 |
47 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân thôn 1 |
| 0,500 | 0,425 | 1.550 |
48 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9 | Xã Dân Lý | 0,500 | 0,425 | 3.600 |
49 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 và thôn 5 | Xã Thọ Phú | 1,460 | 0,876 | 8.500 |
50 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Diễn Đông | Xã Hợp Thành | 0,600 | 0,540 | 4.800 |
51 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Diễn Hòa |
| 0,020 | 0,018 | 400 |
52 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Diễn Bình |
| 0,140 | 0,126 | 140 |
53 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 9 xóm 5 | Xã Hợp Lý | 0,690 | 0,587 | 4.250 |
54 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2 | Xã Hợp Thắng | 0,450 | 0,383 | 3.505 |
55 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư từ UBND xã đến Tỉnh lộ 515 |
| 0,500 | 0,500 | 3.900 |
56 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 5 | Xã Thọ Sơn | 0,410 | 0,349 | 1.250 |
57 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 14 |
| 0,210 | 0,179 | 1.040 |
58 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 6,7 | Xã Xuân Thọ | 0,400 | 0,340 | 1.830 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
59 | MBQH 2016 xã Minh Dân | Xã Minh Dân | 1,370 | 0,580 | 7.500 |
60 | MBQH 2016 xã Thọ Thế | Xã Thọ Thế | 1,760 | 0,600 | 7.500 |
61 | MBQH 2016 xã Xuân Lộc | Xã Xuân Lộc | 0,750 | 0,360 | 2.950 |
62 | MBQH 2016 xã Khuyến Nông | Xã Khuyến Nông | 0,700 | 0,150 | 7.000 |
63 | MBQH 2016 xã Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến | 0,260 | 0,210 | 1.700 |
64 | MBQH 2016 xã Xuân Thọ | Xã Xuân Thọ | 0,800 | 0,520 | 3.300 |
65 | MBQH 2016 xã Tiến Nông | Xã Tiến Nông | 0,260 | 0,220 | 1.050 |
66 | MBQH 2016 xã Nông Trường | Xã Nông Trường | 0,600 | 0,380 | 6.300 |
67 | MBQH 2015 xã Dân Lực | Xã Dân Lực | 0,770 | 0,230 | 2.000 |
68 | MBQH 2015 xã Dân Quyền | Xã Dân Quyền | 0,350 | 0,150 | 3.500 |
69 | MBQH 2014 xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn | 0,640 | 0,640 | 3.300 |
70 | MBQH 2015 xã Minh Sơn |
| 0,250 | 0,250 | 1.500 |
71 | MBQH 2016 xã Minh Sơn |
| 0,600 | 0,600 | 1.900 |
72 | MBQH 2016 thôn 5, 10 xã Thọ Dân | Xã Thọ Dân | 1,300 | 0,900 | 5.700 |
| 23,800 | 18,880 | 175.800 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Tế Tân | 0,080 | 0,080 | 240 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Tế Lợi | 0,900 | 0,750 | 5.500 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Minh Khôi | 0,840 | 0,700 | 7.000 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Minh Nghĩa | 1,000 | 0,800 | 4.500 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Thăng Thọ | 1,200 | 0,850 | 15.000 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoàng Sơn | 0,500 | 0,450 | 2.700 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Trường Sơn | 0,500 | 0,450 | 2.250 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Tượng Sơn | 0,110 | 0,100 | 500 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Tế Nông | 1,000 | 0,850 | 4.250 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Thăng Long | 1,000 | 0,820 | 8.000 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Trung Chính | 0,810 | 0,680 | 5.700 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Công Liêm | 1,000 | 0,850 | 8.500 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Vạn Thắng | 1,000 | 0,900 | 4.500 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Vạn Hòa | 0,980 | 0,860 | 3.500 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Thăng Bình | 0,980 | 0,800 | 9.600 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Vạn Thiện | 0,560 | 0,480 | 2.400 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Trung Ý | 0,870 | 0,800 | 2.500 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Tượng Lĩnh | 0,940 | 0,820 | 4.000 |
19 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Tế Thắng | 0,860 | 0,780 | 3.150 |
20 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Tân Phúc | 1,000 | 0,860 | 3.800 |
21 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Công Bình | 0,380 | 0,300 | 1.500 |
22 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 2) | Thị trấn Nông Cống | 2,640 | 1,620 | 32.400 |
23 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Bái Đa |
| 1,500 | 0,950 | 14.250 |
24 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Nam Giang (giai đoạn 2) |
| 1,650 | 1,100 | 22.000 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
25 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư chất lượng cao (giai đoạn 1) | Xã Minh Khôi | 0,500 | 0,380 | 4.560 |
26 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Công Chính | 1,000 | 0,850 | 3.500 |
| 10,350 | 9,850 | 49.620 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Châu Lộc | 0,300 | 0,150 | 1.500 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Triệu Lộc | 0,250 | 0,250 | 2.300 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Đồng Lộc | 0,350 | 0,350 | 1.600 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Thành Lộc | 0,500 | 0,450 | 2.100 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Đại Lộc | 0,800 | 0,800 | 2.600 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoa Lộc | 0,700 | 0,700 | 4.100 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Mỹ Lộc | 0,650 | 0,650 | 2.512 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Lộc Tân | 1,300 | 1,300 | 6.000 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Phú Lộc | 0,700 | 0,500 | 3.208 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Thị trấn Hậu Lộc | 1,200 | 1,200 | 4.800 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Thịnh Lộc | 0,500 | 0,500 | 3.200 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Quang Lộc | 0,600 | 0,500 | 5.000 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Liên Lộc | 0,700 | 0,700 | 3.100 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Thuần Lộc | 0,400 | 0,400 | 900 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Tuy Lộc | 0,400 | 0,400 | 1.800 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Tiến Lộc | 0,600 | 0,600 | 2.800 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Văn Lộc | 0,400 | 0,400 | 2.100 |
| 14,819 | 13,306 | 101.651 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn 1 | Xã Ngọc Liên | 0,130 | 0,130 | 450 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Điền Sơn 1, Điền Sơn 2 | Xã Ngọc Sơn | 0,655 | 0,655 | 1.310 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Vải | Xã Mỹ Tân | 0,653 | 0,500 | 750 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Chu | Xã Phùng Minh | 0,670 | 0,600 | 570 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Hạ |
| 0,470 | 0,420 | 399 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Cốc |
| 0,380 | 0,340 | 361 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Mùn 02 | Xã Đồng Thịnh | 0,970 | 0,970 | 765 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Minh Thạch 1 | Xã Nguyệt Ấn | 0,130 | 0,130 | 1.430 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Minh Thạch 2 |
| 0,360 | 0,360 | 1.800 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Đồng Thuận |
| 0,320 | 0,320 | 1,280 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất khu Băn Mương, Cao Phong | Xã Ngọc Khê | 0,327 | 0,300 | 1.500 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất khu Đồng Chành, Ngọc Minh |
| 0,902 | 0,800 | 3.200 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Minh Thành | Xã Ngọc Trung | 0,250 | 0,250 | 360 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Xuân Minh |
| 0,200 | 0,200 | 324 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Đồng Trôi | Xã Lộc Thịnh | 0,650 | 0,650 | 2.275 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư Tràng Quán, làng Cò Chè |
| 0,360 | 0,360 | 1.080 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất khu Quang Sơn | Xã Quang Trung | 0,329 | 0,329 | 385 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất khu Quang Vinh |
| 0,188 | 0,188 | 480 |
19 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Minh Châu 2 | Xã Minh Sơn | 0,600 | 0,600 | 3.512 |
20 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Bình Sơn | Xã Thạch Lập | 0,330 | 0,330 | 990 |
21 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Xuân Chính |
| 0,690 | 0,690 | 1.380 |
22 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Ngọc Sơn | Xã Thúy Sơn | 0,470 | 0,450 | 5.850 |
23 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng 11 | Xã Kiên Thọ | 0,235 | 0,234 | 500 |
24 | MBQH đấu giá QSD đất thôn Trung tâm (lô 2) | Xã Lam Sơn | 0,350 | 0,300 | 300 |
25 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Bưu điện huyện đi Cầu Tầng Phố Lê Thánh Tông | Thị trấn Ngọc Lặc | 4,200 | 3,200 | 70.400 |
| 24,990 | 11,510 | 75.600 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Nguyên Bình | 2,000 | 0,400 | 3.200 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hải Nhân | 1,300 | 1,000 | 5.500 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Tùng Lâm | 0,760 | 0,500 | 3.500 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hùng Sơn | 0,820 | 0,200 | 800 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Ngọc Lĩnh | 2,260 | 0,800 | 2.800 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Triêu Dương | 0,480 | 0,400 | 2.000 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Thanh Thủy | 1,600 | 0,400 | 2.000 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Anh Sơn | 0,850 | 0,400 | 1.000 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Thanh Sơn | 0,510 | 0,500 | 3.500 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Định Hải | 1,500 | 0,500 | 1.200 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hải Thanh | 4,300 | 2,500 | 18.750 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Các Sơn | 1,600 | 0,400 | 1.200 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Nghi Sơn | 0,010 | 0,010 | 150 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thị trấn | Thị trấn Tĩnh Gia | 2,000 | 1,200 | 15.000 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Trúc Lâm | 5,000 | 2,300 | 15.000 |
| 29,370 | 29,370 | 233.834 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư thị trấn | Thị trấn Thống Nhất | 1,000 | 1,000 | 12.000 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư thị trấn | Thị trấn Quán Lào | 1,000 | 1,000 | 25.000 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Phú | 0,850 | 0,850 | 5.100 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Lâm | 1,000 | 1,000 | 5.000 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Tâm | 1,000 | 1,000 | 6.000 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Giang | 0,490 | 0,490 | 1.225 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Quý Lộc | 1,200 | 1,200 | 6.000 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Hùng | 0,960 | 0,960 | 7.680 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Ninh | 0,500 | 0,500 | 3.000 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Lạc | 0,600 | 0,600 | 1.800 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Thịnh | 0,500 | 0,500 | 1.750 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Trung | 0,600 | 0,600 | 3.600 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Trường | 1,000 | 1,000 | 12.000 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Thọ | 1,000 | 1,000 | 5.000 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Bái | 0,610 | 0,610 | 3.050 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Phong | 0,740 | 0,740 | 3.700 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Yên Thái | 1,000 | 1,000 | 6.000 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Tăng | 0,720 | 0,720 | 3.600 |
19 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Hòa | 0,800 | 0,800 | 3.600 |
20 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Bình | 0,950 | 0,950 | 6.650 |
21 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Thành | 1,000 | 1,000 | 5.000 |
22 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Công | 0,700 | 0,700 | 3.500 |
23 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Tân | 0,700 | 0,700 | 5.600 |
24 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Tiến | 0,750 | 0,750 | 2.625 |
25 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Hải | 0,800 | 0,800 | 2.800 |
26 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Long | 1,200 | 1,200 | 10.800 |
27 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Liên | 1,000 | 1,000 | 16.000 |
28 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Tường | 0,700 | 0,700 | 4.200 |
29 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn | Xã Định Hưng | 1,000 | 1,000 | 5.500 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
30 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quán Lào | 5,000 | 5,000 | 56.054 |
| 13,300 | 8,930 | 118.576 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tiến Ích | Xã Vĩnh Quang | 0,200 | 0,150 | 1.500 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Cẩm Hoàng |
| 0,200 | 0,150 | 1.200 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Eo Lê |
| 0,400 | 0,300 | 2.700 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tiến Ích |
| 0,150 | 0,100 | 1.000 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Yên Tôn Hạ | Xã Vĩnh Yên | 0,130 | 0,090 | 810 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phù Lưu |
| 0.130 | 0,090 | 1.440 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Mỹ Xuyên |
| 0,130 | 0,100 | 700 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Mỹ Xuyên |
| 0,430 | 0,250 | 5.500 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Cầu Mư | Xã Vĩnh Long | 0,090 | 0,060 | 600 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đông Môn |
| 0,130 | 0,090 | 1.350 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đông Môn |
| 0,090 | 0,060 | 900 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phương Giai | Xã Vĩnh Tiến | 0,040 | 0,030 | 420 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phương Giai |
| 0,550 | 0,400 | 6.400 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tây Giai |
| 0,090 | 0,060 | 660 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Xuân Giai |
| 0,120 | 0,100 | 1.056 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tây Giai |
| 0,160 | 0,120 | 1.440 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đồng Minh | Xã Vĩnh Phúc | 0,290 | 0,200 | 4.000 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Văn Hanh |
| 0,320 | 0,240 | 2.160 |
19 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Quán Hạt |
| 0,190 | 0,130 | 1,430 |
20 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 8, 9 | Xã Vĩnh Hưng | 0,170 | 0,120 | 1.200 |
21 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 3, 8 |
| 0,260 | 0,180 | 1.440 |
22 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1, 6 |
| 0,200 | 0,140 | 1.400 |
23 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 | Xã Vĩnh Thành | 0,300 | 0,220 | 2.200 |
24 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 6 |
| 0,200 | 0,140 | 1.540 |
25 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 5 |
| 0,250 | 0,180 | 2.160 |
26 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Thọ Vực 2 | Xã Vĩnh Ninh | 0,680 | 0,370 | 7.770 |
27 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1,2,3 | Xã Vĩnh Khang | 0,250 | 0,180 | 1.440 |
28 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4,5 |
| 0,250 | 0,190 | 1.710 |
29 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư ven QL 217 | Xã Vĩnh Hòa | 1,200 | 0,660 | 7.260 |
30 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư ven QL 217 | Xã Vĩnh Hùng | 0,720 | 0,400 | 8.000 |
31 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 | Xã Vĩnh Tân | 0,350 | 0,190 | 3.800 |
32 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2 |
| 0,450 | 0,340 | 3.060 |
33 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2 |
| 0,090 | 0,070 | 560 |
34 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 5 | Xã Vĩnh Minh | 0,360 | 0,250 | 2.500 |
35 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Làng Trung | Xã Vĩnh Thịnh | 0,970 | 0,650 | 6.500 |
36 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 3 | Xã Vĩnh An | 0,380 | 0,280 | 2.800 |
37 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 |
| 0,070 | 0,050 | 400 |
38 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 |
| 0,150 | 0,110 | 770 |
39 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 7 |
| 0,150 | 0,120 | 960 |
40 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 8 |
| 0,150 | 0,120 | 840 |
41 | MBQH đấu giá QSD đất ở dân cư khu III | Thị trấn Vĩnh Lộc | 1,860 | 1,250 | 25.000 |
42 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư Cửa Tiền (khu vực Cổng phụ Chợ Giáng), khu 2 |
| 0,150 | 0,120 | 3.000 |
| 9,240 | 9,240 | 20.580 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Thành Du, thôn Trung Tâm, thôn Thành Sơn | Xã Thành long | 0,400 | 0,400 | 800 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất ở (Trung tâm bia) | Xã Ngọc Trạo | 0,160 | 0,160 | 320 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Minh | Xã Thành Tâm | 0,500 | 0,500 | 1.000 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Tân Thịnh |
| 0,300 | 0,300 | 600 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất dân cư thôn Phố Cát | Xã Thành Vân | 0,910 | 0,910 | 1.820 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Tiên Quang |
| 0,080 | 0,080 | 160 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất ở | Xã Thành Minh | 0,800 | 0,800 | 1.600 |
8 | Đấu giá đất QSD ở thôn Bằng Lợi | Xã Thạch Bình | 0,180 | 0,180 | 360 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Châu Sơn |
| 0,240 | 0,240 | 480 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 1 Liên Sơn, Thôn 6-7 Tân Sơn | Xã Thành Kim | 0,400 | 0,400 | 800 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 2 Liên Sơn |
| 0,400 | 0,400 | 800 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 5 Liên Sơn | Xã Thạch Đồng | 0,500 | 0,500 | 1.000 |
13 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở | Xã Thạch Cẩm | 0,200 | 0,200 | 400 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Xuân Long | Xã Thành Công | 0,500 | 0,500 | 1.000 |
15 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất dân cư | Xã Thạch Tượng | 0,500 | 0,500 | 1.000 |
16 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất dân cư | Thị trấn Kim Tân | 0,200 | 0,200 | 800 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Khu 3 |
| 0,200 | 0,200 | 800 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Khu 6 | Xã Thành Tiến | 0,260 | 0,260 | 520 |
19 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư | Xã Thạch Định | 0,400 | 0,400 | 800 |
20 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở | Xã Thạch Sơn | 0,500 | 0,500 | 1.000 |
21 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở | Xã Thành Hưng | 0,500 | 0,500 | 1.000 |
22 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư | Xã Thạch Cẩm | 0,080 | 0,080 | 160 |
23 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cẩm Mới | Thị trấn Vân Du | 0,650 | 0,650 | 2.600 |
24 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở | Xã Thạch Tân | 0,380 | 0,380 | 760 |
| 56,150 | 39,560 | 251.920 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Khánh | 1,170 | 0,800 | 4.800 |
2 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Thọ Nguyên | 0,950 | 0,700 | 4.200 |
3 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Thành | 0,720 | 0,600 | 3.600 |
4 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Hạnh Phúc | 1,620 | 1,320 | 7.920 |
5 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Bắc Lương | 1,800 | 1,500 | 9.000 |
6 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Nam Giang | 2,020 | 0,700 | 4.200 |
7 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Phong | 0,930 | 0,800 | 4.800 |
8 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Thọ Lộc | 1,230 | 0,900 | 5.400 |
9 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Trường | 0,600 | 0,400 | 2.400 |
10 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Hòa | 0,810 | 0,600 | 3.600 |
11 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Thọ Hải | 1,820 | 0,900 | 5.400 |
12 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Tây Hồ | 1,170 | 0,850 | 5.100 |
13 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Giang | 0,910 | 0,800 | 4.800 |
14 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Quang | 0,820 | 0,600 | 3.600 |
15 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Sơn | 0,820 | 0,600 | 3.600 |
16 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Hưng | 1,090 | 0,870 | 5.220 |
17 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Thọ Diên | 1,360 | 0,900 | 5.400 |
18 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Thọ Lâm | 0,700 | 0,500 | 3.000 |
19 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Thọ Xương | 4,600 | 2,500 | 15.000 |
20 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Bái | 3,880 | 2,750 | 16.500 |
21 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Phú | 1,400 | 1,100 | 6.600 |
22 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Thắng | 1,240 | 1,000 | 6.000 |
23 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Lam | 0,430 | 0,280 | 1.680 |
24 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Thiên | 0,720 | 0,500 | 3.000 |
25 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Thọ Minh | 1,320 | 1,000 | 6.000 |
26 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Châu | 1,040 | 0,810 | 4.860 |
27 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Thọ Lập | 0,930 | 0,700 | 4.200 |
28 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Quảng Phú | 1,000 | 0,800 | 4.800 |
29 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Tín | 0,730 | 0,500 | 3.000 |
30 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Phú Yên | 0,620 | 0,500 | 3.000 |
31 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Yên | 0,920 | 0,700 | 4.200 |
32 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Lai | 0,930 | 0,800 | 4.800 |
33 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Lập | 1,030 | 0,700 | 4.200 |
34 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Thọ Thắng | 0,720 | 0,500 | 3.000 |
35 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Minh | 0,920 | 0,700 | 4.200 |
36 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Tân | 0,860 | 0,600 | 3.600 |
37 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Xuân Vinh | 0,820 | 0,600 | 3.600 |
38 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | Xã Thọ Trường | 1,220 | 0,900 | 5.400 |
39 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị | Thị trấn Thọ Xuân | 1,640 | 2,300 | 18.400 |
40 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị | Thị trấn Lam Sơn | 1,730 | 1,500 | 12.000 |
41 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị | Thị trấn Sao Vàng | 6,910 | 3,480 | 27.840 |
| 16,200 | 10,806 | 62.005 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Kim Sơn | Xã Hải Vân | 0,400 | 0,400 | 6.105 |
2 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồi Dẻ |
| 0,140 | 0,140 | 200 |
3 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Yên Xuân MBQH Số: 01 | Xã Yên Thọ | 0,900 | 0,600 | 2.485 |
4 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Tân Thọ MBQH Số: 02 |
| 0,150 | 0,100 | 539 |
5 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Yên Khang | Xã Xuân Thái | 0,160 | 0,160 | 263 |
6 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Đồng Lườn |
| 0,200 | 0,200 | 778 |
7 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Bồng Thượng | Xã Phú Nhuận | 0,500 | 0,400 | 2.350 |
8 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Eo Son |
| 0,100 | 0,080 | 350 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất tại thôn Phú Quang (Khu giáp trường cấp 2) |
| 0,530 | 0,430 | 2.630 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất tại thôn Thanh Sơn giáp trường cấp 2 |
| 0,230 | 0,180 | 1.030 |
11 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư thôn 3 | Xã Phúc Đường | 0,290 | 0,290 | 70 |
12 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn thôn Đồng Yên | Xã Mậu Lâm | 0,300 | 0,190 | 1.270 |
13 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bảng tin thôn Hợp Tiến |
| 0,370 | 0,280 | 1.240 |
14 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Kho lương thực cũ thôn Bái Gạo 2 |
| 0,160 | 0,120 | 222 |
15 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Tâm Tiến khu giáp cô Hảo |
| 0,320 | 0,200 | 250 |
16 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư khu sau nhà ông Thành Đồng Nghiêm |
| 0,040 | 0,040 | 190 |
17 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Ron thôn Đồng Nghiêm |
| 0,490 | 0.300 | 1.500 |
18 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bãi bà Tùng thôn Đồng Mọc |
| 0,300 | 0,250 | 315 |
19 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bãi Trung Đoàn thôn Bái Gạo 2 |
| 0,100 | 0,060 | 126 |
20 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 14 | Xã Xuân Du | 0,100 | 0,100 | 400 |
21 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Yên | Xã Yên Lạc | 0,110 | 0,090 | 406 |
22 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Trung |
| 0,170 | 0,150 | 562 |
23 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn |
| 0,110 | 0,080 | 240 |
24 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư nông thôn | Cán Khê | 1,390 | 1,220 | 115 |
25 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đất thôn Vĩnh Lợi (05 lô) | Xã Hải Long | 0,124 | 0,090 | 730 |
26 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Hải Tân (khu Đập Tràn) |
| 0,800 | 0,600 | 3.150 |
27 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư khu phố Hải Ninh | Thị trấn Bến Sung | 0,020 | 0,010 | 300 |
28 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư Vĩnh Long |
| 0,020 | 0,010 | 200 |
29 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư Xuân Điền |
| 0,140 | 0,090 | 900 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
30 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Kim Sơn | Xã Hải Vân | 0,670 | 0,500 | 7.512 |
31 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư thôn Đồng Bai | Xã Phượng Nghi | 0,740 | 0,250 | 1.350 |
32 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư thôn Bái Đa 2 |
| 0,050 | 0,020 | 40 |
33 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Thanh Sơn | Xã Phú Nhuận | 0,600 | 0,500 | 2.200 |
34 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư thôn 2 | Xã Phúc Đường | 0,220 | 0,160 | 618 |
35 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư nông thôn thôn 6 + 8 | Xã Xuân Phúc | 0,460 | 0,350 | 1.032 |
36 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Mưa | Xã Xuân Khang | 0,700 | 0,070 | 809 |
37 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Hơn |
| 0,610 | 0,130 | 792 |
38 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Hưng |
| 1,370 | 0,150 | 4.837 |
39 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 4+5 | Xã Xuân Du | 0,150 | 0,150 | 355 |
40 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 12 |
| 0,100 | 0,100 | 375 |
41 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 11 |
| 0,140 | 0,140 | 250 |
42 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 9 |
| 0,100 | 0,100 | 540 |
43 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn | Xã Yên Lạc | 0,100 | 0,100 | 605 |
44 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư Bản Chanh | Xã Xuân Thọ | 0,280 | 0,100 | 85 |
45 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Hải (12 lô) | Xã Hải Long | 0,186 | 0,186 | 1.009 |
46 | MBQH đấu giá QSDĐ ở thôn Đồng Long (trên nền trạm Y tế cũ 07 lô) |
| 0,240 | 0,240 | 1.080 |
47 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở lô 2 Xuân Điền | Thị trấn Bến Sung | 0,420 | 0,300 | 3.200 |
48 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu TTTM-DV Khu phố 1 |
| 0,400 | 0,400 | 6.400 |
| 31,586 | 25,155 | 147.776 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 6 (Khu may kéo cũ) | Thị trấn | 1,040 | 1,040 | 8.320 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 3 (Khu 18 hộ) |
| 0,020 | 0,020 | 160 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Án Đỗ dọc đường Hồ Chí Minh (đường đi Gò Vay) | Xã Cẩm Châu | 0,410 | 0,100 | 1.300 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khấm vành thôn Xanh | Xã Cẩm Bình | 0,300 | 0,200 | 375 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp trạm y tế cũ thôn Vinh |
| 0,560 | 0,450 | 2.385 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp trạm kiểm lâm thôn Sổ |
| 0,160 | 0,100 | 390 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Ben thôn Hoàng Giang 1 | Xã Cẩm Sơn | 0,700 | 0,700 | 22.400 |
8 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn khu BV đa khoa cũ thôn Thành Long 1 | Xã Cẩm Thành | 0,350 | 0,300 | 9.000 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Sân thể thao thôn Phâng Khánh |
| 0,150 | 0,107 | 215 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đối diện chợ mới thôn Cẩm Hoa | Xã Cẩm Tú | 0,350 | 0,350 | 700 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Thuần Lương (Khu giáp sân bóng Thuần Lương) |
| 0,190 | 0,190 | 285 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Thái Học |
| 0,080 | 0,080 | 120 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Liên Sơn | Xã Cẩm Liên | 0,190 | 0,150 | 210 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu Đống Sơn, Thôn 100 | Xã Cẩm Yên | 0,250 | 0,180 | 1.120 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn ven đường liên xã tại thôn Bến | Xã Cẩm Giang | 1,17 | 1,1 | 2.200 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khấm tút thôn Đồn |
| 0,13 | 0,12 | 360 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu phía Đông cổng chợ thôn Chiềng 1 tại Chiềng 1 | Xã Cẩm Thạch | 0,356 | 0,135 | 4.000 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khi Dòng tại Chiềng 1 |
| 0,200 | 0,150 | 405 |
19 | MBQH đấu giá đất ở Khu Chợ cũ, thôn Sống | Xã Cẩm Ngọc | 0,160 | 0,096 | 2.100 |
20 | MBQH đấu giá đất ở Trường TH thôn Kìm (Ao) |
| 0,130 | 0,100 | 1.000 |
21 | MBQH đấu giá đất ở đất giáp trạm y tế thôn Kìm |
| 0,040 | 0,040 | 450 |
22 | MBQH đấu giá đất ở Đồng Do, thôn Sành |
| 0,480 | 0,360 | 3.638 |
23 | MBQH đấu giá đất ở tại Xóm Chạ, xóm Vốc thôn Đồng Chạ | Xã Cẩm Phong | 1,250 | 1,250 | 3.125 |
24 | MBQH đấu giá đất ở tại NVH Cửa Hà 2 |
| 0,040 | 0,040 | 400 |
25 | MBQH đấu giá đất ở khu Thung Vang, thôn Dương Huệ |
| 1,500 | 1,100 | 6.192 |
26 | MBQH đấu giá đất ở khu giữa làng thôn Đồng Chạ |
| 0,610 | 0,610 | 1.220 |
27 | MBQH đấu giá đất ở thôn Chiềng 1 | Xã Cẩm Quý | 0,280 | 0,220 | 440 |
28 | MBQH đấu giá đất ở thôn Trà Đa |
| 0,260 | 0,200 | 400 |
29 | MBQH đấu giá đất ở khu An Cư | Xã Cẩm Tâm | 1,3 | 0,500 | 3.600 |
30 | MBQH đấu giá đất ở khu Tân Thành |
| 0,31 | 0,310 | 660 |
31 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu thương mại Do Hạ | Xã Cẩm Tân | 0,037 | 0,037 | 746 |
32 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Đồng Bầu Trại Hà |
| 0,760 | 0,500 | 3.400 |
33 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Phúc Bình | Xã Phúc Do | 0,210 | 0,197 | 295 |
34 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Băn Mổ thôn Lương Hòa | Xã Cẩm Lương | 0,960 | 0,810 | 2.400 |
35 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn giáp NVH mới thôn Vân Long | Xã Cẩm Long | 0,200 | 0,200 | 500 |
36 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn giáp NVH cũ thôn Vân Long |
| 0,280 | 0,280 | 1.000 |
37 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn khu trường MN cũ thôn Phi Long |
| 0,100 | 0,100 | 400 |
38 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu NVH cũ thôn Báy |
| 0,070 | 0,070 | 80 |
39 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Nhà Chay thôn Thái Long 1 | Xã Cẩm Phú | 0,460 | 0,400 | 488 |
40 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Chà Đa Lạc Long 1 |
| 0,450 | 0,400 | 488 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
41 | MBHQ đấu giá QSD đất ở tại tổ 1 | Thị trấn | 0,160 | 0,13 | 3.325 |
42 | MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 5 |
| 0,090 | 0,08 | 3.439 |
43 | MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 6 |
| 0,36 | 0,02 | 982 |
44 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Cu thôn Án Đỗ | Xã Cẩm Châu | 0,640 | 0,250 | 2.059 |
45 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Đồng Kim thôn Án Đỗ |
| 0,460 | 0,200 | 1.600 |
46 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực Bái Bàn thôn Eo Lê | Xã Cẩm Vân | 0,160 | 0,120 | 1.320 |
47 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực Bưởi thôn Cò Đồm |
| 0,060 | 0,040 | 113 |
48 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Trại Cá đường vào thôn Chợ (MBQH Quyết định số 826) | Xã Cẩm Bình | 1,530 | 1,150 | 5.748 |
49 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Bìa làng thôn Sẻ |
| 1,100 | 0,950 | 375 |
50 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu nước mạ thôn Xăm |
| 0,700 | 0,500 | 375 |
51 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu ao ông Hạnh, theo MBQH QĐ số 353/QĐ-UBND thôn 3 Bình Hòa |
| 0,420 | 0,310 | 715 |
52 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Trại cá, theo MBQH QĐ số 353/QĐ-UBND thôn Chợ |
| 1,200 | 0,870 | 5.335 |
53 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đồng chim thôn Bình Yên |
| 0,210 | 0,180 | 5.186 |
54 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khóm Nạy thôn Xăm |
| 0,870 | 0,750 | 17.238 |
55 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp đường vào chợ Vạc | Xã Cẩm Thành | 0,120 | 0,100 | 1.200 |
56 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp hộ ông Dọng thôn Lương Thành | Xã Cẩm Tú | 0,060 | 0,060 | 300 |
57 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Quặn Bái thôn Chiềng | Xã Cẩm Giang | 0,05 | 0,0557 | 167 |
58 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Quặn Vóc thôn Chiềng |
| 0,1 | 0,1 | 120 |
59 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Tai Chua tại Chiềng 2 | Xã Cẩm Thạch | 0,600 | 0,150 | 550 |
60 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu Hồ; Ao con, thôn Sống | Xã Cẩm Ngọc | 0,280 | 0,200 | 900 |
61 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu Đồng Khoai, Ngán Vải |
| 1,010 | 0,530 | 5.978 |
62 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu Cống Tây thôn Phong Ý | Xã Cẩm Phong | 0,470 | 0,470 | 1.175 |
63 | MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý |
| 7,150 | 5,700 | 199 |
64 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Bủng thôn Bái | Xã Cẩm Long | 0,200 | 0,180 | 490 |
65 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Cò Nhò thôn Mọ |
| 0,050 | 0,030 | 120 |
66 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đối diện trường MN cũ thôn Bái |
| 0,100 | 0,080 | 300 |
67 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn chân dốc Bông Niêu thôn Phi Long |
| 0,400 | 0,300 | 1.500 |
| 52,840 | 39,902 | 536.386 | ||
| Dự án mới |
|
|
|
|
I | KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ |
| 29,130 | 21,645 | 364.900 |
1 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư mới trại cá |
|
|
|
|
1.1 | Lấy từ đất của thị trấn | Thị trấn | 3,000 | 3,000 | 70.000 |
1.2 | Lấy từ đất của xã Nga Yên | xã Nga Yên | 2,000 | 2,000 | 30.000 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư Làng nghề | Xã Nga Mỹ | 1,700 | 1,400 | 35.000 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía nam đường Tiên Phước (đường hành chính) |
|
|
|
|
3.1 | Lấy từ đất của thị trấn | Thị trấn | 1,600 | 1,000 | 20.000 |
3.2 | Lấy từ đất của xã Nga Mỹ | Xã Nga Mỹ | 1,700 | 1,200 | 24.000 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía đông trường Chu Văn An mới |
|
|
|
|
4.1 | Lấy từ đất của thị trấn | Thị trấn | 0,900 | 0,600 | 10.200 |
4.2 | Lấy từ đất của xã Nga Mỹ | Xã Nga Mỹ | 1,300 | 0,800 | 13.600 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía tây đường đi chi nhánh điện | Xã Nga Mỹ | 2,200 | 1,500 | 19.500 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư đường Từ Thức kéo dài | Xã Nga Yên | 4,300 | 3,000 | 45.000 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư đường Tiên Phước kéo dài |
|
|
|
|
7.1 | Lấy từ đất xã Nga Mỹ | Xã Nga Mỹ | 1,530 | 1,000 | 13.000 |
7.2 | Lấy từ đất xã Nga Văn | xã Nga Văn | 3,600 | 2,500 | 25.000 |
8 | Khu dân cư phía tây ông Hội (Tiểu khu 1) | Thị trấn | 0,100 | 0,080 | 1.200 |
9 | Khu dân cư lô 2 Đượng Thông (Tiểu khu 1) | Thị trấn | 0,400 | 0,250 | 3.000 |
10 | Khu dân cư phía tây trung tâm y tế huyện (Tiểu khu 1) | Thị trấn | 0,100 | 0,085 | 1.400 |
11 | Khu dân cư tây Huyện ủy (Tiểu khu Ba Đình 2) | Thị trấn | 0,300 | 0,200 | 4.000 |
12 | Khu dân cư kênh bà Chiêm (Tiểu khu Ba Đình 1) | Thị trấn | 2,900 | 1,800 | 30.000 |
13 | Khu dân cư phía đông nam ông Ba Đoài (Tiểu khu 2) | Thị trấn | 1,500 | 1,230 | 20.000 |
II | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN | 23,710 | 18,257 | 171.486 | |
1 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Ba Đình | 1,000 | 0,700 | 3.500 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Vịnh | 0,830 | 0,504 | 3.700 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Văn | 0,450 | 0,333 | 2.614 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thiện | 0,920 | 0,720 | 2.500 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Lĩnh | 1,000 | 0,640 | 4.500 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Nhân | 1,000 | 0,700 | 7.000 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Trung | 1,000 | 0,850 | 5.000 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Bạch | 0,820 | 0,610 | 6.000 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thanh | 1,000 | 0,800 | 3.200 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Hưng | 1,600 | 1,210 | 10.000 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Mỹ | 0,800 | 0,700 | 17.500 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Yên | 1,000 | 0,840 | 12.300 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Giáp | 1,000 | 0,800 | 6.120 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Hải | 1,410 | 1,100 | 7.700 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thành | 0,980 | 0,880 | 4.880 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga An | 0,900 | 0,900 | 6.390 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | xã Nga Phú | 1,500 | 0,700 | 3.500 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | xã Nga Điền | 2,000 | 1,800 | 33,600 |
19 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thái | 1,000 | 0,840 | 5.882 |
20 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thạch | 1,500 | 1,080 | 14.000 |
21 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thắng | 1,000 | 0,750 | 4.500 |
22 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Trường | 1,000 | 0,800 | 7.100 |
| 22,170 | 15,540 | 100.543 | ||
| Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư đô thị | T.trấn Yên Cát | 8,920 | 6,240 | 59.542 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Xuân Bình | 0,570 | 0,400 | 1.915 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Xuân Quỳ | 0,350 | 0,250 | 1.176 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Xuân Hòa | 0,100 | 0,070 | 448 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Cát Vân | 1,570 | 1,100 | 5.275 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Thượng Ninh | 1,640 | 1,150 | 5.510 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Tân Bình | 0,150 | 0,110 | 336 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Cát Tân | 0,830 | 0,580 | 3.970 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Thanh Lâm | 1,120 | 0,780 | 1.881 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Hóa Quỳ | 1,790 | 1,250 | 6.014 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Bình Lương | 1,050 | 0,740 | 2.352 |
12 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Bãi Trành | 1,270 | 0,890 | 7.112 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Thanh Phong | 0,750 | 0,530 | 1.260 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Thanh Hòa | 0,250 | 0,180 | 280 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Thanh Quân | 0,950 | 0,670 | 1.064 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn | Xã Yên Lễ | 0,860 | 0,600 | 2.408 |
| 9,380 | 8,010 | 44.545 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Chiềng | Xã Xuân Lộc | 1,000 | 0,750 | 2.500 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Thống Nhất | Xã Xuân Dương | 0,300 | 0,300 | 3.750 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Cang Khèn | Xã Vạn Xuân | 0,700 | 0,630 | 2.400 |
4 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư khu 4 | T.trấn Thường Xuân | 0,020 | 0,020 | 1.500 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Dín | Xã Xuân Thắng | 0,200 | 0,120 | 900 |
6 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Dín | Xã Xuân Thắng | 0,350 | 0,300 | 800 |
7 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Lửa | Xã Yên Nhân | 1,000 | 0,800 | 500 |
8 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới Cao Tiến | Xã Luận Thành | 0,890 | 0,500 | 9.600 |
9 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1 | Xã Thọ Thanh | 0,600 | 0,600 | 1.040 |
10 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Cụt Ạc | Xã Xuân Chinh | 0,500 | 0,500 | 500 |
11 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Phú Vinh | Xã Ngọc Phụng | 0,150 | 0,150 | 750 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
12 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Công Thương | Xã Vạn Xuân | 0,040 | 0,030 | 165 |
13 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Ná Mén | Xã Vạn Xuân | 0,700 | 0,600 | 1.800 |
14 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới Quyết Thắng 1 | Xã Xuân Cao | 0,150 | 0,150 | 540 |
15 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1 | Xã Thọ Thanh | 0,120 | 0,120 | 600 |
16 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1 | Xã Thọ Thanh | 0,720 | 0,500 | 2.000 |
17 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Xuân Thành | Xã Ngọc Phụng | 0,350 | 0,350 | 2.000 |
18 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Hòa Lâm | Xã Ngọc Phụng | 0,700 | 0,700 | 4.000 |
19 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Xuân Thắng | Xã Ngọc Phụng | 0,460 | 0,460 | 5,000 |
20 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Ngọc Sơn 2 | Xã Lương Sơn | 0,280 | 0,280 | 1.800 |
21 | MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Trung Chính | Xã Xuân Cẩm | 0,150 | 0,150 | 2.400 |
| 1,990 | 1,990 | 9.823 | ||
| Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn | Xã Hạ Trung | 0,800 | 0,800 | 1.600 |
2 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn | Xã Điền Lư | 0,060 | 0,060 | 1.140 |
3 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn | Xã Thiết Ống | 0,970 | 0,970 | 6.583 |
4 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn | Xã Lương Trung | 0,090 | 0,090 | 360 |
5 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn | Xã Lương Trung | 0,070 | 0,070 | 140 |
| 4,140 | 3,440 | 9.300 | ||
| Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư | Xã Xuân Phú | 1,700 | 1,340 | 4.500 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư | Xã Trung Sơn | 2,440 | 2,100 | 4.800 |
| 0,973 | 0,973 | 15.500 | ||
A | Dự án mới |
|
|
|
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất Thương mại - dịch vụ và dân cư | Thị trấn Mường Lát | 0,933 | 0,933 | 15.000 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
2 | MBQH đấu giá QSD đất ở các lô đất lẻ | T.trấn Mường Lát, xã Tén Tằn | 0,040 | 0,040 | 500 |
| TỔNG |
| 638,862 | 449,869 | 5.075.125 |
- 1 Quyết định 3263/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 2 Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Kế hoạch 75/KH-UBND đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 của Thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 4949/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 9 Kế hoạch 48/KH-UBND thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2014 của thành phố Hà Nội
- 10 Luật đất đai 2013