ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1984/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN CẦU GIẤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch , kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn Thành phố; số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2670/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy là: 07 dự án, với diện tích 2,9839 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| Loại đất |
| 1.238,14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.207,96 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 32,22 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 22,42 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 63,11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,20 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 482,36 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 302,37 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 3,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 12,43 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,70 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,69 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,38 |
- | Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử -văn hoá | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,91 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 12,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 10,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,95 |
- | Đất chợ | DCH | 3,67 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,61 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 55,69 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 486,71 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,35 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,68 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 3,24 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,97 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,27 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,11 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 15,57 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 1.238,14 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích đất ghi tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố thành 40 dự án với diện tích 29,6239 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục các công trình dự án | Mã đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | ||||||
I | Danh mục các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2024 | ||||||||
II | Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung trong năm 2024 | ||||||||
II.1 | Các dự án có trong nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố | ||||||||
1 | Xây dựng nhà họp tổ dân phố số 11, phường Nghĩa Đô | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,043 |
| 0,043 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | Nghị quyết số 12/NQ HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 | Cải tạo, mở rộng đường từ Nguyễn Cơ Thạch (ngõ 25) đến ngõ 2 đường Lê Đức Thọ | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,1933 |
| 0,1933 | Cầu Giấy | Mai Dịch | - Quyết định số 3929/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án (Chủ đầu tư: UBND quận Nam Từ Liêm; Phạm vi thực hiện dự án trên địa bàn 02 quận Cầu Giấy và quận Nam Từ Liêm; tiến độ: 2024 – 2026) - Văn bản số 98/UBND-QLĐT ngày 01/02/2021 của UBND quận Cầu Giấy về việc phối hợp thực hiện dự án. |
II.2 | Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua | ||||||||
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất số 8 đường Phạm Văn Đồng | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0268 |
|
| Cầu Giấy | Mai Dịch | Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 và năm 2025 trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất số 01 ngõ 59 phố Quan Hoa, phường Quan Hoa | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0221 |
|
| Cầu Giấy | Quan Hoa | |
5 | Đấu giá QSD đất tại ô đất số 08 ngõ 92 đường Nguyễn Khánh Toàn, phường Quan Hoa | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0328 |
|
| Cầu Giấy | Quan Hoa | |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất D3*, Khu ĐTM Cầu Giấy, phường Dịch Vọng | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,1118 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng | Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 và năm 2025 trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
7 | Xây dựng Tổ hợp công trình Trung tâm thương mại, căn hộ và văn phòng | ODT | Tổng Công ty CP ĐTXD và TM Việt Nam | 2,5541 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND Thành phố về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư thực hiện dự án (tiến độ: Quý IV/2028) |
| Tổng 07 dự án |
|
| 2,9839 |
| 0,2363 |
|
|
|