ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1984/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 13 tháng 11 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013;
Căn cứ Quyết định số: 1725/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 236/TTr-STC ngày 08 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức hỗ trợ, nội dung chi, dự toán kinh phí và cấp kinh phí hỗ trợ công tác thực hiện điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014, cụ thể như sau:
1. Mức hỗ trợ và nội dung chi:
1.1. Huyện, thị xã:
- Hỗ trợ điều tra viên (Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ nhân dân) mức hỗ trợ: 150.000 đồng x 03 ngày. Nội dung chi: Hỗ trợ cho người trực tiếp thu thập thông tin, điều tra và tổng hợp danh sách theo từng đối tượng chính sách xã hội.
- Hỗ trợ xã, phường, thị trấn mức: 110.000 đồng/thôn (Mức chi theo chế độ hội nghị và các chế độ khác theo quy định của nhà nước). Nội dung chi: Chi hội nghị tại xã, phường, thị trấn, chi mua giấy, mực in biểu tổng hợp danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế.
- Hỗ trợ huyện, thị xã mức: 500.000 đồng/xã (Mức chi theo các chế độ theo quy định của nhà nước). Nội dung chi gồm: Mua mực in, giấy in biểu tổng hợp danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế.
1.2. Các đơn vị cấp tỉnh:
- Hỗ trợ kinh phí cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh (Mức chi theo chế độ công tác phí, hội nghị và các chế độ khác theo quy định của nhà nước).
- Nội dung chi: Chi in mẫu phiếu rà soát, tài liệu tập huấn, văn phòng phẩm để xây dựng kế hoạch, lập đề cương hướng dẫn, tổng hợp, in sổ theo dõi ở thôn; chi hội nghị tập huấn tại tỉnh; công tác phí kiểm tra, hướng dẫn tại huyện.
Phê duyệt Tổng kinh phí điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014 là:
1.171.737.000 đồng (Một tỷ một trăm bảy mươi mốt triệu bảy trăm ba mươi bảy nghìn đồng).
Trong đó:
- Huyện, thị xã số tiền: 856.760.000 đồng (Tám trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm sáu mươi nghìn đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục số 01 kèm theo)
- Đơn vị cấp tỉnh số tiền: 314.977.000 đồng (Ba trăm mười bốn triệu, chín trăm bảy mươi bảy nghìn đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục số 02 kèm theo)
Cấp kinh phí hỗ trợ điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014 cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (Các đơn vị Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Hội Cựu chiến binh thanh, quyết toán tại Sở Lao động-Thương binh và Xã hội), UBND các huyện, thị xã với tổng số tiền là: 1.171.737.000 đồng (Một tỷ một trăm bảy mươi mốt triệu bảy trăm ba mươi bảy nghìn đồng).
Nguồn kinh phí: Kinh phí sự nghiệp y tế tỉnh điều hành năm 2013.
(Chi tiết theo Phụ lục số 03 kèm theo)
Điều 2. Các đơn vị được cấp bổ sung kinh phí có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN KINH PHÍ TRA, RÀ SOÁT, LẬP DANH SÁCH MUA THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2014 CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Đơn vị | Số xã phường thị trấn | Số thôn bản | Tổng kinh phí | Trong đó | ||
Hỗ trợ tra viên | Hỗ trợ xã, phường, thị trấn | Hỗ trợ huyện, thị xã | |||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng | 122 | 1.421 | 856.760.000 | 639.450.000 | 156.310.000 | 61.000.000 |
1 | Huyện Ba Bể | 16 | 206 | 123.360.000 | 92.700.000 | 22.660.000 | 8.000.000 |
2 | Huyện Bạch Thông | 17 | 155 | 95.300.000 | 69.750.000 | 17.050.000 | 8.500.000 |
3 | Huyện Chợ Đồn | 22 | 242 | 146.520.000 | 108.900.000 | 26.620.000 | 11.000.000 |
4 | Huyện Chợ Mới | 16 | 166 | 100.960.000 | 74.700.000 | 18.260.000 | 8.000.000 |
5 | Huyện Na Rì | 22 | 233 | 141.480.000 | 104.850.000 | 25.630.000 | 11.000.000 |
6 | Huyện Ngân Sơn | 11 | 174 | 102.940.000 | 78.300.000 | 19.140.000 | 5.500.000 |
7 | Huyện Pác Nặm | 10 | 119 | 71.640.000 | 53.550.000 | 13.090.000 | 5.000.000 |
8 | Thị xã Bắc Kạn | 08 | 126 | 74.560.000 | 56.700.000 | 13.860.000 | 4.000.000 |
Ghi chú:
- Mức chi hỗ trợ điều tra viên 150 nghìn đồng x 03 ngày
- Mức chi hỗ trợ xã, phường, thị trấn (tính bình quân 110 nghìn đồng/thôn, tổ dân phố)
- Mức chi hỗ trợ huyện, thị xã (tính bình quân 500 nghìn đồng/xã)
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN TRA, RÀ SOÁT, LẬP DANH SÁCH MUA THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2014 CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
| Tổng cộng I+II+III+IV) |
|
|
| 314.977.000 |
|
I | Công tác phí đi kiểm tra, tại huyện |
|
|
| 41.800.000 |
|
1 | Phụ cấp công tác phí (07 người x 07 huyện x 02 ngày) | Ngày | 98 | 150.000 | 14.700.000 |
|
2 | Tiền thuê chỗ ngủ (07 người x 07 huyện x 02 tối) | Ngày | 98 | 200.000 | 19.600.000 |
|
3 | Xăng xe ô tô | Lít | 300 | 25.000 | 7.500.000 |
|
II | Chi tiền họp, hội nghị |
|
|
| 25.812.000 |
|
1 | Tiền nước họp Ban Chỉ đạo, Tổ chuyên viên (18 người x 01 ngày) | Người | 18 | 30.000 | 540.000 |
|
2 | Tiền nước hội nghị hướng dẫn tại tỉnh (174 người x 01 ngày x 02 lớp) | Người | 348 | 30.000 | 10.440.000 |
|
3 | Bút (348 người x 01 cái) | Cái | 348 | 3.000 | 1.044.000 |
|
4 | Sổ (vở) 348 người | Quyển | 348 | 5.000 | 1.740.000 |
|
5 | Túi nhựa cúc bấm (348 người x 01 cái) | Cái | 348 | 5.000 | 1.740.000 |
|
6 | Ma két hội nghị tại tỉnh (01 cái/lớp x 02 lớp) | Cái | 02 | 500.000 | 1.000.000 |
|
7 | Thuê hội trường tập huấn tại tỉnh (01 lớp/ ngày x 02 lớp) | Ngày | 02 | 1.000.000 | 2.000.000 |
|
8 | Tài liệu hội nghị tại tỉnh (348 người x 01 quyển x 50 trang x 420 đồng) | Quyển | 348 | 21.000 | 7.308.000 |
|
III | Chi in phiếu, sổ theo dõi |
|
|
| 247.365.000 |
|
1 | In phiếu tra giấy A3 (74.000 hộ x 01 phiếu) | Phiếu | 74.000 | 760 | 56.240,000 |
|
2 | In mẫu biểu tổng hợp cấp thôn giấy A4 (09 biểu x 30 trang x 1.421 thôn) | Biểu | 383.670 | 350 | 134.285.000 |
|
3 | In sổ theo dõi cho từng thôn khổ giấy A3 (50 trang x 800) | Quyển | 1.421 | 40.000 | 56.840.000 |
|
TỔNG KINH PHÍ ĐƯỢC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Đơn vị | Số tiền (đồng) | Ghi chú |
A | B | C | D |
| Tổng cộng | 1.171.737.000 |
|
1 | Huyện Ba Bể | 123.360.000 |
|
2 | Huyện Bạch Thông | 95.300.000 |
|
3 | Huyện Chợ Đồn | 146.520.000 |
|
4 | Huyện Chợ Mới | 100.960.000 |
|
5 | Huyện Na Rì | 141.480.000 |
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 102.940.000 |
|
7 | Huyện Pác Nặm | 71.640.000 |
|
8 | Thị xã Bắc Kạn | 74.560.000 |
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 314.977.000 |
|
- 1 Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định 1167/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017 - 2020
- 3 Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán điều tra, đánh giá thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1198/QĐ-UBND về quy trình quản lý, mua thẻ, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo theo Quyết định 139/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 7 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014
- 8 Quyết định 3523/QĐ-UBND năm 2013 phân cấp đối tượng và kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 06 tuổi, học sinh - sinh viên, người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật về hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác, người thuộc hộ cận nghèo do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2013 cấp kinh phí ngân sách hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên; thẻ bảo hiểm y tế đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo năm 2012 cho cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang
- 10 Hướng dẫn liên ngành 04/HDLN-LĐTBXH-TC-BHXH năm 2013 thực hiện mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn; người thuộc hộ gia đình cận nghèo từ nguồn ngân sách tỉnh Hà Giang
- 11 Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12 Nghị quyết 19/2008/NQ-HĐND sửa đổi chế độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ công chức, viên chức hưởng lương, trợ cấp, phụ cấp từ ngân sách kèm theo Nghị quyết 09/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2013 cấp kinh phí ngân sách hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên; thẻ bảo hiểm y tế đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo năm 2012 cho cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1198/QĐ-UBND về quy trình quản lý, mua thẻ, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo theo Quyết định 139/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 3523/QĐ-UBND năm 2013 phân cấp đối tượng và kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 06 tuổi, học sinh - sinh viên, người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật về hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác, người thuộc hộ cận nghèo do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Thuận
- 6 Nghị quyết 19/2008/NQ-HĐND sửa đổi chế độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ công chức, viên chức hưởng lương, trợ cấp, phụ cấp từ ngân sách kèm theo Nghị quyết 09/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7 Hướng dẫn liên ngành 04/HDLN-LĐTBXH-TC-BHXH năm 2013 thực hiện mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn; người thuộc hộ gia đình cận nghèo từ nguồn ngân sách tỉnh Hà Giang
- 8 Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán điều tra, đánh giá thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định 1167/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 10 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017 - 2020