ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1986/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ỨNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ứng Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2649/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 18.823,83 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.031,54 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.536,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.602,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 423,07 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2.534,83 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.754,09 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.351,51 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.170,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,48 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.584,98 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 399,58 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 214,87 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 213,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 65,61 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 98,51 |
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 400,08 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 215,37 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 214,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 65,61 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 98,51 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 thành: 142 dự án với tổng diện tích 701,13 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số: 1986/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2024 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý của dự án | Ghi chú | |
Địa danh Huyện | Địa danh xã | ||||||||
A | Dự án tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố | ||||||||
I | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố | ||||||||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 426 Quán Xá đến Thái Bằng huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ứng Hòa | 17,32 | 17,32 | Huyện Ứng Hòa | Các xã: Đồng Tân, Trầm Lộng, Hòa Lâm, Phù Lưu, Hòa Phú | 1. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội. 2. Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 cùa UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án. (Tiến độ: 2023-2026) |
|
2 | Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429B (đoạn từ quốc lộ 21B đến đường trục phát triển kinh tế phía Nam) huyện Ứng Hòa | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ứng Hòa | 7,37 | 7,37 | Huyện Ứng Hòa | Xã Quảng Phú Cầu | 1. Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 cùa HĐND thành phố Hà Nội phụ lục số 41 (Tiến độ: 2021-2024) 2. Quyết định số 5823/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 cùa UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án. (Tiến độ: 2023-2024) |
|
II | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
| |||
3 | Trường mầm non tập trung Đội Bình | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,89 | 0,89 | Huyện Ứng Hòa | Xã Đội Bình | 1. Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng dự án: Trường mầm non tập trung Đội Bình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội; 2, Quyết định số 6311/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
4 | Xây dựng trường THCS Viên An, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,38 | 0,38 | Huyện Ứng Hòa | Xã Viên An | 1. Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/4/2023 của HĐND huyện Ứng Hoà (Phụ lục 14). Tiến độ thực hiện 2023-2025 2. Quyết định số 4970/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
5 | Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Trường Thịnh đạt chuẩn mức độ 2, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,45 | 0,45 | Huyện Ứng Hòa | Xã Trường Thịnh | 1. Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16/12/2023 của HĐND huyện Ứng Hoà (Phụ lục 27). Tiến độ thực hiện 2024-2027 |
|
6 | Trường mầm non trung tâm xã Hồng Quang, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,97 | 0,97 | Huyện Ứng Hòa | Xã Hồng Quang | 1. Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng 2. Quyết định số 6308/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
7 | Xây dựng HTKT khu dân cư mới thôn Phù Yên xã Viên An, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,6 | 1,6 | Huyện Ứng Hòa | Xã Viên An | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/4/2023 của HĐND huyện Ứng Hoà (Phụ lục 54). Tiến độ thực hiện 2022-2024 |
|
8 | Trường tiểu học thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,15 |
| Huyện Ứng Hòa | Thị trấn Vân Đình | 1. Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án 2. Quyết định số 6274/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
| Tổng số: 8 dự án |
|
| 30,13 | 30,13 |
|
|
|
|