- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 4863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1987/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 998/TTr-SKHCN ngày 24/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 (Mười sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trong Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân; Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ; Sở hữu trí tuệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I | Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân | Quyết định số 1927/QĐ- UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
3 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | |
II | Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1927/QĐ- UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | |
2 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
5 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
III | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | Quyết định số 1927/QĐ- UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | |
IV | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Quyết định số 1927/QĐ- UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | |
2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | |
3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | |
4 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | |
5 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của bản công bố sử dụng dấu định lượng |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công Chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế), trình lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 15 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế), trình Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 15 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế) trình Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 15 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
II. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế) trình Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 06 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế) trình Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế) trình Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế) trình Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 06 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế) trình Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế) trình Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế) trình Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 19 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Phòng Quản lý công nghệ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công chuyên viên xử lý | Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế) trình Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ xem xét | 07 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng phân công Chuyên viên xử lý | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét, ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng phân công Chuyên viên xử lý | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét | 01ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét, ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng phân công Chuyên viên xử lý | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét | 01ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét, ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày |
4. Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng (Mã THC: 2.000212.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng phân công Chuyên viên xử lý | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét | 01ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét, ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày |
5. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (Mã TTHC: 1.000449.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng phân công Chuyên viên xử lý | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét | 01ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng xem xét, ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày |
- 1 Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 4863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định