Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1988/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 12 tháng 09 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 /6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 20 21-2030;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ danh mục 14 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết được phê duyệt tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục kiểm soát TTHC);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Điều 3 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, Các CV.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1988/QĐ-UBND ngày 12 tháng 09 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)

Ghi chú

I

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ

 

 

 

1

Thành lập hội

30

21

 

2

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

10

07

 

3

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

10

07

 

4

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

10

07

 

II

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

5

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

50

32

 

III

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

6

Xác nhận chuyên gia

15

11

 

7

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20

14

 

8

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20

14

 

9

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (ngừng hoạt động của dự án đầu tư)

05

03

 

10

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư)

15

10

 

 

PHỤ LỤC II

BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1988/QĐ-UBND ngày 12 tháng 09 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lý do

Ghi chú

I

Sở Nội vụ (03 TTHC)

 

 

1

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết TTHC

TTHC có số thứ tự 25, 26, 27 - Mục VIII Sở Nội vụ (lĩnh vực Tổ chức biên chế) được phê duyệt tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

2

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

3

Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

II

Sở Tài nguyên và Môi trường (11 TTHC)

 

 

-

Lĩnh vực khoáng sản

 

 

1

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Do phải tiến hành kiểm tra thực địa, lấy ý kiến của nhiều ngành liên quan, khối lượng xử lý công việc lớn, qua giải quyết cần đủ thời gian theo quy định để giải quyết hồ sơ đúng hẹn và hiệu quả

TTHC có số thứ tự 01, 02, 03, 06 - Mục IV Sở Tài nguyên và Môi trường (lĩnh vực Khoáng sản) được phê duyệt tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

2

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

3

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

4

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

-

Lĩnh vực môi trường

 

 

5

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại

Tên thủ tục đã thay đổi theo Quyết định công bố danh mục TTHC mới

TTHC có số thứ tự 25, 28, 29 - Mục IV Sở Tài nguyên và Môi trường (lĩnh vực Môi trường) được phê duyệt tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

6

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

TTHC đã bãi bỏ

7

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Trùng với TTHC đã được phê duyệt cắt giảm

 

-

Lĩnh vực Đất đai

 

 

8

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Cần thời gian 10 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ đúng hẹn và hiệu quả.

TTHC có số thứ tự 33, 34, 35, 36 - Mục IV Sở Tài nguyên và Môi trường (lĩnh vực Đất đai ) được phê duyệt tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

9

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu

Trình tự thực hiện giải quyết TTHC theo quy định có nội dung “niêm yết công khai, kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại Trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày”. Vì vậy việc thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết TTHC (còn 15 ngày cho cơ quan nhà nước) sẽ không đảm bảo được thời gian xử lý cho các cơ quan cũng như chất lượng giải quyết hồ sơ và dẫn đến tình trạng chậm muộn giải quyết hồ sơ TTHC

10

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

11

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất