- 1 Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2 Nghị quyết 80/2023/QH15 về tiếp tục thực hiện chính sách trong phòng, chống dịch Covid-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024 do Quốc hội ban hành
- 3 Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 4 Quyết định 98/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6 Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 199/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 12)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 12), cụ thể như sau:
1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 12)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-QLD ngày 26/03/2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt Quyết định tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | VD-32501-19 | A.T Silymarin 117 mg | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
2 | VD-31638-19 | Aciclovir | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
3 | VD-32499-19 | Agilodin | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
4 | VD-32566-19 | Alusi | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
5 | VD-32567-19 | Alusi | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
6 | VD-32534-19 | Amcoda 200 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
7 | VD-32555-19 | Amisea | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
8 | VD-32585-19 | Aplorar HCTZ 150/12.5 | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
9 | VD-32586-19 | Aplorar HCTZ 300/12.5 | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
10 | VD-32587-19 | Aplorar HCTZ 300/25 | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
11 | VD-32598-19 | Auritz | Mega Lifesciences Public Company Limited | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l |
12 | VD-32492-19 | Bermoric | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
13 | VD-32508-19 | BFS-Piracetam 4000mg/10ml | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
14 | VD-32509-19 | Bixazol | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
15 | VD-32556-19 | Bogamax | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
16 | VD-32504-19 | Bostogel | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
17 | VD-32561-19 | Bufecol 100 Effe Sachets | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
18 | VD-32562-19 | Bufecol 100 Susp | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
19 | VD-32563-19 | Bufecol 200 Effe Sachets | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
20 | VD-32564-19 | Bufecol 200 Effe Tabs | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
21 | VD-32565-19 | Bufecol 400 Effe Tabs | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
22 | VD-32568-19 | Cao đặc trinh nữ hoàng cung | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
23 | VD-31447-19 | Cao khô actiso (1:66,66) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
24 | VD-31448-19 | Cao khô Linh chi (1:25) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
25 | VD-31449-19 | Cao khô Nghệ vàng (1: 14) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
26 | VD-31450-19 | Cao khô rau đắng biển (1:10) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
27 | VD-31451-19 | Cao khô xuyên khung (1:6,6) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
28 | VD-32524-19 | Cefixime 100mg | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
29 | VD-32525-19 | Cefixime 50mg | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
30 | VD-31428-19 | Cephalexin 500 mg | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
31 | VD-32526-19 | Citicoline 500mg/4ml | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
32 | VD-32519-19 | Claminat IMP 200mg/28,5mg | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc |
33 | VD-32520-19 | Claminat IMP 400mg/57mg | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc |
34 | VD-31429-19 | Cophadroxil 500 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
35 | VD-31430-19 | Cophadroxil 500 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
36 | VD-32531-19 | Cotriseptol 480 mg | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
37 | VD-31917-19 | Dextromethorphan 15mg | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
38 | VD-32522-19 | Dextusol | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
39 | VD-32514-19 | Dixasyro | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
40 | VD-32495-19 | Dkasolon | Công ty cổ phần Dược Khoa | Công ty cổ phần Dược Khoa |
41 | VD-32554-19 | Eu Tekynan | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
42 | VD-32588-19 | Eugica | Công ty TNHH dược phẩm Trường Tín | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
43 | VD-32557-19 | Euro Texgynal | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
44 | VD-32542-19 | Hoạt Huyết Dưỡng Não Trung Ương 1 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty CP Dược phẩm Trung ương 1-Pharbaco |
45 | GC-318-19 | Ibuparavic | (Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm & dịch vụ y tế Khánh Hội | (Cở sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX- TM dược phẩm Thành Nam |
46 | VD-32596-19 | Ladyvagi | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
47 | VD-32570-19 | Lantasim | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
48 | VD-32215-19 | Levofloxacin SPM 250 | Công ty cổ phần SPM | Công ty cổ phần SPM |
49 | VD-32580-19 | Maldena-Trigy | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
50 | VD-32571-19 | Maloxid Plus | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
51 | VD-32548-19 | Maxibumol fort | Công ty cổ phần dược phẩm Vian | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
52 | VD-32572-19 | Mekomulvit | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
53 | VD-32581-19 | Metti-M | Công ty liên doanh Meyer-BPC | Công ty liên doanh Meyer- BPC |
54 | VD-32510-19 | Micospray | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
55 | VD-32527-19 | Midamox 750 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
56 | VD-32493-19 | Mộc hoa trắng - HT | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
57 | VD-32512-19 | Motiridon | Công ty cổ phần Euvipharm | Công ty cổ phần Euvipharm |
58 | VD-32582-19 | Neonan-Meyer | Công ty liên doanh Meyer-BPC | Công ty liên doanh Meyer- BPC |
59 | VD-32558-19 | Neurotech | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
60 | VD-32530-19 | New Ameflu Night Time | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
61 | VD-32500-19 | Nidal Plus | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
62 | VD-32593-19 | Nifedipin Hasan 20 Retard | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm |
63 | VD-32573-19 | Ocepado | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
64 | VD-32574-19 | Ocerewel | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
65 | VD-32511-19 | Panalgan Giảm đau nhức | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
66 | VD-32583-19 | Parcamol | Công ty liên doanh Meyer-BPC | Công ty liên doanh Meyer- BPC |
67 | VD-32515-19 | Pasepan | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
68 | VD-32535-19 | Plaxsav 10 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
69 | VD-32536-19 | Plaxsav 5 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
70 | VD-32547-19 | Povidon iod 5% | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
71 | VD-32559-19 | Prednison | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận |
72 | VD-32532-19 | Reduflu-N | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
73 | VD-31920-19 | Roxithromycin 150mg | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
74 | VD-32502-19 | Sibalyn 60mg/ 50ml | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
75 | VD-32503-19 | Sibalyn 80mg/ 50ml | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
76 | VD-32597-19 | Sidelena ODT | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera |
77 | VD-32491-19 | Sipantoz 40 | Công ty cổ phần dược Apimed. | Công ty cổ phần dược Apimed |
78 | VD-32505-19 | Soluboston 20 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
79 | VD-32506-19 | Soluboston 20 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
80 | VD-32575-19 | Tatanol Codein | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
81 | VD-32549-19 | Teaves | Công ty cổ phần dược phẩm Vian | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
82 | VD-32560-19 | Tobramycin-TV | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
83 | VD-32576-19 | Tophem | Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam | Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam |
84 | VD-32498-19 | Tragutan | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
85 | VD-32497-19 | Trimoxtal 250/250 | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
86 | VD-32517-19 | Trivitamin B complex | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
87 | VD-32523-19 | Tux-Asol | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
88 | VD-32595-19 | Unirogyl | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco |
89 | VD-32533-19 | Venozyl | Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim | Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
90 | VD-32494-19 | Vi nang Tam thất - HT | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh |
91 | VD-32552-19 | Vinphylin | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
92 | VD-32507-19 | Vitar B1 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
93 | VD-32594-19 | Vorifend 500 | Công ty TNHH LD Stellapharm | Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1 |
94 | VD-32496-19 | Wizosone | Công ty cổ phần Dược Khoa | Công ty cổ phần Dược Khoa |
95 | VD-32528-19 | Wzitamy | Công ty cổ phần dược phẩm TAMY | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 12)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-QLD ngày 26/03/2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
Stt | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất | ||||||||
1 | VN-21764-19 | Abifish | Công ty TNHH Dược phẩm DO HA | PT. Sunthi Sepuri | ||||||||
2 | VN-21951-19 | Acerovax-20 tablet | Saint Corporation | Aprogen Biologics Inc. | ||||||||
3 | VN-21917-19 | Aclasta (CSĐG thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstras se, 4332 Stein, Thụy Sĩ) | Novartis (Singapore) Pte Ltd | Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp Fresenius Kabi Austria GmbH | ||||||||
4 | VN-21654-19 | Actelsar HCT 40mg/12,5 mg | Actavis International Limited. | Actavis Ltd. | ||||||||
5 | VN-21802-19 | Acuroff-20 | Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med | Indchemie Health Specialities Pvt. | ||||||||
6 | VN-21659-19 | Akugabalin | Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. | Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
7 | VN-21761-19 | Alopatan | Công ty TNHH Dược phẩm Bách | Cooper S.A. Pharmaceuticals | ||||||||
8 | VN-21795-19 | Aloxi (CS ĐG thứ cấp và XX: Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd; ĐC: Damastown, Mulhuddart, Dublin 15, Cộng hòa Ai-len) | Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp | Pierre Fabre Medicament Production | ||||||||
9 | VN-21745-19 | Amdipic 5mg | Công ty CP dược phẩm Pha No | Deva Holding A.S. | ||||||||
10 | VN-21819-19 | Amgoal Suspension 50 ml | Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare | The Acme Laboratories Ltd. | ||||||||
11 | VN-21890-19 | Aminol-S | Kwan Star Co., Ltd. | Taiwan Biotech Co. | ||||||||
12 | VN-21690-19 | Amoxicillin capsules BP 500mg | Brawn Laboratories Ltd. | Brawn Laboratories Ltd | ||||||||
13 | VN-21686-19 | Ampicillin capsules BP | Brawn Laboratories Ltd. | Brawn Laboratories Limited | ||||||||
14 | VN-21857-19 | Atasart | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | ||||||||
15 | VN-21670-19 | Atcobeta-S | Atco Laboratories Ltd. | Atco Laboratories Ltd. | ||||||||
16 | VN-21963-19 | Atendex | SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. | Makcur Laboratories Ltd. | ||||||||
17 | VN-21656-19 | Atranir | Aculife Healthcare Private Limited | Aculife Healthcare Private Limited | ||||||||
18 | VN-21671-19 | Aurasert 50 | Aurobindo Pharma Limited | Aurobindo Pharma Limited | ||||||||
19 | VN-21677-19 | Auropodox 100 | Aurobindo Pharma Limited | Aurobindo Pharma Ltd. | ||||||||
20 | VN-21672-19 | Aurozapine 30 | Aurobindo Pharma Limited | Aurobindo Pharma Limited | ||||||||
21 | VN-21762-19 | Auscef | Công ty TNHH Dược phẩm DO HA | ACS DOBFAR S.P.A | ||||||||
22 | VN-21887-19 | Axcel Fusidic Acid-B Cream | Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. | Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. | ||||||||
23 | VN-21888-19 | Axcel Hydrocortisone Cream | Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. | Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. | ||||||||
24 | VN-21889-19 | Axcel Paracetamol-250 suspention | Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. | Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. | ||||||||
25 | VN-21953-19 | Azismile | Saint Corporation | Genuone Sciences Inc. | ||||||||
26 | VN-21777-19 | Bacterocin Oint | Công ty TNHH Dược phẩm Quang Điền | Genuone Sciences Inc. | ||||||||
27 | VN-21793-19 | Bart | Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát | Special Products line S.P.A | ||||||||
28 | VN-21651-19 | Betaserc 24mg | Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited | Mylan Laboratories SAS | ||||||||
29 | VN-21797-19 | Biroxime | Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med | Agio Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
30 | VN-21765-19 | Brady | Công ty TNHH Dược phẩm DO HA | T.Man Pharma Company Limited | ||||||||
31 | VN-21655-19 | Brieka 75mg | Actavis International Ltd | Balkanpharma - Dupnitsa AD | ||||||||
32 | VN-21933-19 | Caduet | Pfizer (Thailand) Ltd. | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | ||||||||
33 | VN-21934-19 | Caduet | Pfizer (Thailand) Ltd. | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | ||||||||
34 | VN-21899-19 | Carvas 6.25 tablets | Medley Pharmaceuticals Ltd. | Medley Pharmaceuticals Limited. | ||||||||
35 | VN-21700-19 | Ceftriaxone sodium for intravenous infusion 1g bag <NP> | Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc | Nipro Pharma Corporation Odate Plant | ||||||||
36 | VN-21949-19 | Cenex Cap. 200mg | Pharmaunity Co., Ltd | Nexpharm Korea Co., Ltd. | ||||||||
37 | VN-21905-19 | Cetrotide (Cơ sở sản xuất lọ bột: Fareva Pau, Fareva Pau 2, 50 chemin de Mazerolles, IDRON, 64320, Pháp; Cơ sở sản xuất ống dung môi và đóng gói thứ cấp: Abbott Biologicals B.V., Veerweg 12, 8121 AA, Olst, Hà Lan) | Merck Export GmbH | Merck Healthcare KGaA | ||||||||
38 | VN-21880-19 | Children's Tylenol | Công ty TNHH Johnson & Johnson (Việt Nam) | Olic (Thailand) Ltd. | ||||||||
39 | VN-21973-19 | Chophytol (Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Rosa Phytopharma, địa chỉ: 2, avenue du Traite de Rome- BP51 78401 Chatou Cedex., France) | Tedis | Laboratoires Galeniques Vernin | ||||||||
40 | VN-21694-19 | Cinezolid Injection 2mg/ml | Công ty TNHH Lynh Farma | HK inno.N Corporation | ||||||||
41 | VN-21753-19 | Clindamycin- Hameln | Công ty TNHH Bình Việt Đức | Siegfried Hameln GmbH | ||||||||
42 | VN-21789-19 | Clofenac 100 Suppository | Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê | Square Pharmaceuticals Ltd | ||||||||
43 | VN-21790-19 | Clofenac 50 Suppository | Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê | Square Pharmaceuticals Ltd | ||||||||
44 | VN-21687-19 | Cocilone | Brawn Laboratories Ltd. | Brawn Laboratories Limited | ||||||||
45 | VN-21928-19 | Cododamed 75mg (Xuất xưởng: Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint Stock Company; Đ/c: 5 Marszalka J.Pilsudskiego St., 95-200 Pabianice, Poland) | Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A | Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company | ||||||||
46 | VN-21821-19 | Colchicine Tablets BP 1.0mg | Công ty TNHH MTV DP Việt Tin | M/s Windlas Biotech Limited | ||||||||
47 | VN-21837-19 | Corfex-250 | Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan | Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
48 | VN-21838-19 | Corfex-500 | Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan | Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
49 | VN-21709-19 | Cyclonamine 12,5% | Công ty cổ phần dược phẩm Mỹ Quốc | Pharmaceutical Works Polpharma S.A. | ||||||||
50 | VN-21681-19 | Cyclo-Progynova | Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. | Bayer Weimar GmbH und Co., KG | ||||||||
51 | VN-21866-19 | Daxame | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
52 | VN-21662-19 | Deferglob 250 | Albios Lifesciences Private Limited | Globela Pharma Pvt. Ltd | ||||||||
53 | VN-21697-19 | Depaxan | Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam | S.C. Rompharm Company S.r.l | ||||||||
54 | VN-21728-19 | Deslorastal | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Việt | Stallion Laboratories Pvt. Ltd. | ||||||||
55 | VN-21737-19 | Digoxin/Anfarm | Công ty cổ phần TADA Pharma | Anfarm Hellas S.A. | ||||||||
56 | VN-21683-19 | Dorio | Biopharm Chemicals Co., Ltd. | Biolab Co., Ltd. | ||||||||
57 | VN-21685-19 | Doxycycline Capsules BP | Brawn Laboratories Ltd | Brawn Laboratories Limited | ||||||||
58 | VN-21652-19 | Duspatalin retard | Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited | Mylan Laboratories SAS | ||||||||
59 | VN-21658-19 | Dyldes | Ajanta Pharma Limited. | Ajanta Pharma Limited | ||||||||
60 | VN-21849-19 | Efferalgan | Diethelm & Co., Ltd. | Upsa SAS | ||||||||
61 | VN-21850-19 | Efferalgan | Diethelm & Co., Ltd. | Upsa SAS (cơ sở xuất xưởng: UPSA SAS, đ/c: 979, avenue des Pyrénées, 47520 Le Passage, Pháp | ||||||||
62 | VN-21711-19 | Emanera 40mg gastro-resistant capsules | Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd | KRKA, D.D., Novo Mesto | ||||||||
63 | VN-21892-19 | Ephedrine Aguettant | Laboratoire Aguettant | Laboratoire Aguettant | ||||||||
64 | VN-21705-19 | Epirosa Adults | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh | Lainco, S.A. | ||||||||
65 | VN-21706-19 | Epirosa Enfants | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh | Lainco, S.A. | ||||||||
66 | VN-21786-19 | Esmepra | Công ty TNHH dược phẩm thiết bị y tế Âu Việt | Bio-Labs (Pvt) Ltd. | ||||||||
67 | VN-21879-19 | Esomeprazol Azevedos | Il-Yang Pharm Co., Ltd | Sofarimex-Industria Quimica E Farmaceutica, S.A | ||||||||
68 | VN-21895-19 | Esotrax 20 | Lupin Limited | Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II | ||||||||
69 | VN-21726-19 | Esozot | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga | Globe Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
70 | VN-21787-19 | Eyetobrin 0,3% | Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô | Cooper S.A. Pharmaceuticals | ||||||||
71 | VN-21782-19 | Fargel 75 | Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang | Kwality Pharmaceuticals Limited | ||||||||
72 | VN-21783-19 | Farico 60 | Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang | Kwality Pharmaceuticals Limited | ||||||||
73 | VN-21784-19 | Farico 90 | Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang | Kwality Pharmaceuticals Limited | ||||||||
74 | VN-21902-19 | Flucomedil 150 mg | Medochemie Ltd. | Medochemie Ltd.- central Factory | ||||||||
75 | VN-21754-19 | Furect I.V | Công ty TNHH Bình Việt Đức | Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH | ||||||||
76 | VN-21740-19 | Gabcure | Công ty cổ phần thiết bị T&T | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
77 | VN-21962-19 | Gatfatit | SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. | Acme Formulation Pvt. Ltd. | ||||||||
78 | VN-21730-19 | Gemita 200mg | Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar | Fresenius Kabi Oncology Ltd | ||||||||
79 | VN-21858-19 | Getzlox Tablets 500mg | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | ||||||||
80 | VN-21863-19 | Glentidine | Glenmark Pharmaceuticals Ltd. | Glenmark Generics Ltd | ||||||||
81 | VN-21865-19 | Glesoz 20 | Glenmark Pharmaceuticals Ltd. | Glenmark Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
82 | VN-21867-19 | Grabulcure | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
83 | VN-21868-19 | Gracox | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
84 | VN-21841-19 | G-Xtil 500 | Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Trường Thịnh | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
85 | VN-21693-19 | Haem up | Cadila Pharmaceuticals Limited | Cadila Pharmaceuticals Limited | ||||||||
86 | VN-21942-19 | Haemostop | PT. Novell Pharmaceutical Laboratories | PT. Novell Pharmaceutical Laboratories | ||||||||
87 | VN-21943-19 | Haemostop | PT. Novell Pharmaceutical Laboratories | PT. Novell Pharmaceutical Laboratories | ||||||||
88 | VN-21771-19 | Hania | Công ty TNHH Dược phẩm Lamda | Help S.A. | ||||||||
89 | VN-21957-19 | Heltec | Saint Corporation | Korea Pharma Co., Ltd. | ||||||||
90 | VN-21729-19 | Hemofer-S | Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco | Uni-Pharma Kleon Tsetis Pharmaceutical Laboratories S.A. | ||||||||
91 | VN-21731-19 | Intaxel | Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar | Fresenius Kabi Oncology Ltd | ||||||||
92 | VN-21669-19 | Iressa (Cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK) | AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. | Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant | ||||||||
93 | VN-21775-19 | Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh | Kleva Pharmaceuticals S.A. | ||||||||
94 | VN-21948-19 | Korucin Tab. | Pharmaunity Co., Ltd | Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. | ||||||||
95 | VN-21707-19 | Lainema 14/3 g/100ml | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ | Lainco, S.A. | ||||||||
96 | VN-21809-19 | Leopovidone gel | Công ty TNHH dược Song Sáng | Leopard Medical Brand Co., Ltd. | ||||||||
97 | VN-21774-19 | Lepro Tab. | Công ty TNHH Dược phẩm Kiến | KMS Pharm. Co., Ltd. | ||||||||
98 | VN-21961-19 | Lilonton | Siu Guan Chemical Industrial Co., | Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. | ||||||||
99 | VN-21960-19 | Lilonton Capsule | Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. | Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. | ||||||||
100 | VN-21882-19 | Lipigold 20% Injection | Công ty cổ phần Euvipharm | JW Life Science Corporation | ||||||||
101 | VN-21823-19 | Lorakam-4 | Công ty TNHH MTV DP Việt Tin | M/s Windlas Biotech Private | ||||||||
102 | VN-21824-19 | Lorakam-8 | Công ty TNHH MTV DP Việt Tin | M/s Windlas Biotech Private | ||||||||
103 | VN-21870-19 | Losacure-50 | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
104 | VN-21804-19 | Losatec H | Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med | RPG Life Sciences Limited. | ||||||||
105 | VN-21801-19 | Lozar | Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med | Fourrts (India) Laboratories Pvt., | ||||||||
106 | VN-21896-19 | Maclevo 500 | Macleods Pharmaceuticals Ltd. | Macleods Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
107 | VN-21660-19 | Mahacillin sachet | Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. | Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
108 | VN-21925-19 | Maxitrol | Novartis Pharma Services AG | SA Alcon-Couvreur NV | ||||||||
109 | VN-21859-19 | Mebaloget Tablets 500mcg | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | ||||||||
110 | VN-21900-19 | Medoclor 125 mg/5ml | Medochemie Ltd. | Medochemie Ltd. - Factory C | ||||||||
111 | VN-21720-19 | Medotor - 10 | Công ty cổ phần dược phẩm | Medopharm | ||||||||
112 | VN-21721-19 | Medovigor | Công ty cổ phần dược phẩm | Medopharm | ||||||||
113 | VN-21722-19 | Meiact Fine Granules | Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo | Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- Odawara Plant | ||||||||
114 | VN-21723-19 | Meiunem 1g | Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo | Nipro Pharma Corporation Odate Plant | ||||||||
115 | VN-21772-19 | Melocox | Công ty TNHH Dược phẩm Lamda | Rafarm S.A. | ||||||||
116 | VN-21688-19 | Meloxicam tablets BP | Brawn Laboratories Ltd. | Brawn Laboratories Limited | ||||||||
117 | VN-21679-19 | Mercilon | Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. | N.V. Organon | ||||||||
118 | VN-21847-19 | Meritintab | Dae Hwa Pharm Co., Ltd. | Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd | ||||||||
119 | VN-21736-19 | Mesaflor | Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam | Special Products line S.P.A | ||||||||
120 | VN-21798-19 | Methicowel | Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med | Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
121 | VN-21825-19 | Methotrexate- Belmed | Công ty TNHH MTV Vimepharco | Belmedpreparaty RUE | ||||||||
122 | VN-21836-19 | Methylergometrin e Maleate injection 0,2mg - | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt | Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk | ||||||||
123 | VN-21696-19 | Metronidazole | Công ty Cổ phần Dược Đại Nam | Yuria-Pharm Ltd. | ||||||||
124 | VN-21945-19 | MG-Tan Inj. | PHARMACHEM CO., LTD | MG Co., Ltd. | ||||||||
125 | VN-21853-19 | Milurit | Egis Pharmaceuticals Private Limited Company | Egis Pharmaceuticals Private Limited Company | ||||||||
126 | VN-21947-19 | Minroge Ophthalmic Solution | Pharmaunity Co., Ltd | Binex Co., Ltd. | ||||||||
127 | VN-21673-19 | M-KAST 10 | Aurobindo Pharma Limited | Aurobindo Pharma Limited | ||||||||
128 | VN-21832-19 | Montex-10 Film coated | Công ty TNHH TM DP Đông Phương | The IBN Sina Pharmaceutical Industry Ltd. | ||||||||
129 | VN-21860-19 | Montiget Chewable Tablets 4mg | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | ||||||||
130 | VN-21861-19 | Montiget Chewable Tablets 5mg | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | ||||||||
131 | VN-21862-19 | Montiget Tablets 10mg | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | ||||||||
132 | VN-21839-19 | Moxcor-250mg | Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan | Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
133 | VN-21840-19 | Moxcor-500mg | Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan | Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
134 | VN-21796-19 | Moxifloxacin Invagen | Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp | Pharmathen S.A | ||||||||
135 | VN-21776-19 | Mucomucil | Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh | Esseti Farmaceutici S.r.l. | ||||||||
136 | VN-21958-19 | Muscat Tab | Saint Corporation | Theragen Etex Co., Ltd | ||||||||
137 | VN-21938-19 | MXN | PT Dexa Medica | PT Ferron Par Pharmaceuticals | ||||||||
138 | VN-21758-19 | Mycomycen | Công ty TNHH DP Bách Việt | Rafarm S.A. | ||||||||
139 | VN-21926-19 | Nadaxena | Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A | Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A. | ||||||||
140 | VN-21927-19 | Nadaxena | Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A | Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A. | ||||||||
141 | VN-21940-19 | Nitro-G | PT. Dexa Medica | PT. Ferron Par Pharmaceuticals | ||||||||
142 | VN-21691-19 | Nucoxia 60 | Zydus Lifesciences Limited | Zydus Lifesciences Limited | ||||||||
143 | VN-21750-19 | Odentid | Công ty TNHH Bình Việt Đức | Demo S.A. Pharmaceutical Industry | ||||||||
144 | VN-21689-19 | Omeprazole delayed - release capsules USP | Brawn Laboratories Ltd. | Brawn Laboratories Limited | ||||||||
145 | VN-21852-19 | Omez Insta | Dr. Reddy's Laboratories Ltd. | Dr. Reddy's Laboratories Ltd. | ||||||||
146 | VN-21732-19 | Ondansetron Kabi 2mg/ml | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. | ||||||||
147 | VN-21733-19 | Ondansetron Kabi 2mg/ml | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. | ||||||||
148 | VN-21864-19 | Paclihope | Glenmark Pharmaceuticals Ltd. | Glenmark Generics S.A | ||||||||
149 | VN-21751-19 | Pavinjec | Công ty TNHH Bình Việt Đức | Demo S.A. Pharmaceutical Industry | ||||||||
150 | VN-21785-19 | Pawentik | Công ty TNHH Dược phẩm Toàn Chân | Acme Formulation Pvt. Ltd. | ||||||||
151 | VN-21913-19 | Pdsolone-125 mg | Mi Pharma Private Limited | Swiss Parentals Pvt. Ltd | ||||||||
152 | VN-21871-19 | PG-Lin 75 | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
153 | VN-21834-19 | Piperacillin Panpharma 1g | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt | Panpharma | ||||||||
154 | VN-21835-19 | Piperacillin Panpharma 2g | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt | Panpharma | ||||||||
155 | VN-21713-19 | Prenewel 4mg/1,25mg Tablets | Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd | KRKA, D.D., Novo Mesto | ||||||||
156 | VN-21816-19 | Prezel 150 | Công ty TNHH một thành viên Ân Phát | Ind-Swift Limited | ||||||||
157 | VN-21817-19 | Prezel 75 | Công ty TNHH một thành viên Ân Phát | Ind-Swift Limited | ||||||||
158 | VN-21901-19 | Primocef 500mg | Medochemie Ltd. | Medochemie Ltd. - Factory C | ||||||||
159 | VN-21678-19 | Prismasol B0 | Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. | Bieffe Medital S.p.A. | ||||||||
160 | VN-21818-19 | Pvflox 500mg | Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare | Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. | ||||||||
161 | VN-21820-19 | Rabizol 20 tablet | Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare | The Acme Laboratories Ltd. | ||||||||
162 | VN-21794-19 | Remowart | Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp | Farmalabor Produtos Farmacêuticos, S.A | ||||||||
163 | VN-21663-19 | Restasis | DKSH Singapore Pte., Ltd | Allergan Sales, LLC | ||||||||
164 | VN-21724-19 | Rewisca 50 mg | Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt | KRKA, D.D., Novo Mesto | ||||||||
165 | VN-21725-19 | Rewisca 75mg | Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt | KRKA, D.D., Novo Mesto | ||||||||
166 | VN-21950-19 | Rhinovent | Phil International Co., Ltd. | Hanlim Pharm. Co., Ltd. | ||||||||
167 | VN-21829-19 | Rodogyl | Septodont | Sanofi S.P.A | ||||||||
168 | VN-21674-19 | Rofast 10 | Aurobindo Pharma Limited | Aurobindo Pharma Limited | ||||||||
169 | VN-21675-19 | Rofast 20 | Aurobindo Pharma Limited | Aurobindo Pharma Limited | ||||||||
170 | VN-21716-19 | Roticox 30 mg film-coated tablets | Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd | KRKA, D.D., Novo Mesto | ||||||||
171 | VN-21768-19 | Salonpas Jet spray | Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam | Hisamitsu Pharmaceuticals Co. Inc. | ||||||||
172 | VN-21708-19 | Samnir 500mg | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ | NOBEL ILAC SANAYII VE TICARET A.S. | ||||||||
173 | VN-21922-19 | Sandimmun | Novartis Pharma Services AG | Novartis Pharma Stein AG | ||||||||
174 | VN-21743-19 | Siang Pure Oil Formula I | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Việt Nam | Bertram (1958) Company Limited | ||||||||
175 | VN-21891-19 | Sinflucy I.V. Infusion 2mg/ml | Kwan Star Co., Ltd. | Taiwan Biotech Co., Ltd. | ||||||||
176 | VN-21747-19 | Sodium Chloride Injection | Công ty CPDP An Đông | Sichuan Kelun Pharmaceutical Co., Ltd. | ||||||||
177 | VN-21738-19 | Solezol | Công ty cổ phần TADA Pharma | Anfarm Hellas S.A. | ||||||||
178 | VN-21969-19 | Sun proart Tablets 125mg | Sun Pharmaceutical Industries Limited. | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. | ||||||||
179 | VN-21846-19 | Syafen 100mg/5ml | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội | Sopharma AD | ||||||||
180 | VN-21791-19 | Synergex | Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê | Square Pharmaceuticals Ltd | ||||||||
181 | VN-21755-19 | Taxel-CSC 80mg/2ml | Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức | S.C. Sindan-Pharma S.R.L. | ||||||||
182 | VN-21813-19 | Tedavi 312,5mg Fort powder for oral suspension | Công ty TNHH Hóa dược hợp tác | Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A..S | ||||||||
183 | VN-21872-19 | Telmid-40 | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
184 | VN-21897-19 | Telzartan 20 | Macleods Pharmaceuticals Ltd. | Macleods Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
185 | VN-21898-19 | Telzartan H | Macleods Pharmaceuticals Ltd. | Macleods Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
186 | VN-21830-19 | Tenadinir 300 | Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam | Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. | ||||||||
187 | VN-21848-19 | Tenafine cream | Dae Hwa Pharm Co., Ltd. | Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd | ||||||||
188 | VN-21906-19 | Thyrozol 10mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: P&G Health Austria GmbH & Co. OG; địa chỉ: Hösslgasse 20 9800 Spittal/Drau- Austria) | Merck Export GmbH | Merck Healthcare KGaA | ||||||||
189 | VN-21907-19 | Thyrozol 5mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: P&G Health Austria GmbH & Co. OG; địa chỉ: Hösslgasse 20 9800 Spittal/Drau- Austria) | Merck Export GmbH | Merck Healthcare KGaA | ||||||||
190 | VN-21877-19 | Tominfast | Il-Yang Pharm Co., Ltd | ExtractumPharma Co. Ltd. | ||||||||
191 | VN-21975-19 | Trenzamin 500mg inj. | Young Il Pharm Co., Ltd. | Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. | ||||||||
192 | VN-21974-19 | Troytor 20 | Troikaa Pharmaceuticals Ltd. | Troikaa Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
193 | VN-21741-19 | Ulpan | Công ty cổ phần thiết bị T&T | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
194 | VN-21964-19 | Ultrahealth F.C Tablet | Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. | Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. | ||||||||
195 | VN-21873-19 | Unafen | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
196 | VN-21742-19 | Ursomaxe Tablet | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu dược phẩm Bình Minh | Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. | ||||||||
197 | VN-21752-19 | Vietcef 1g | Công ty TNHH Bình Việt Đức | Panpharma | ||||||||
198 | VN-21727-19 | Virtizin 5 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga | Navana Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
199 | VN-21912-19 | Voriole IV | Mi Pharma Private Limited | MSN Laboratories Private Limited | ||||||||
200 | VN-21661-19 | Welgra-100 | Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. | Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. | ||||||||
201 | VN-21680-19 | Xarelto | Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. | Bayer AG | ||||||||
202 | VN-21814-19 | Xinc Syrup | Công ty TNHH Medfatop | Eskayef Bangladesh Limited | ||||||||
203 | VN-21756-19 | Xitoran | Công ty TNHH DP 1A Việt Nam | S.C. Antibiotice S.A. | ||||||||
204 | VN-21930-19 | Zitromax | Công ty TNHH Pfizer (Việt Nam) | Haupt Pharma Latina S.r.l | ||||||||
205 | VN-21931-19 | Zitromax | Công ty TNHH Pfizer (Việt Nam) | Haupt Pharma Latina S.r.l | ||||||||
206 | VN-21815-19 | Zofra ODT 8 | Công ty TNHH Medfatop | Eskayef Bangladesh Limited | ||||||||
207 | VN-21692-19 | Zyrova 5 | Zydus Lifesciences Limited | Zydus Lifesciences Limited | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẮC XIN - SINH PHẨM CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 12)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-QLD ngày 26/03/2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt Quyết định tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | VN-21665-19 | Fraxiparine 0.4ml | Aspen Pharmacare Australia Pty. Ltd. | Aspen Notre Dame de Bondeville |
- 1 Quyết định 98/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành