ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 199/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 23 tháng 4 năm 2004 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ THUỐC KHÁM CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI NGHÈO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 158/TT-TC ngày 09/4/2004;
QUYẾT ĐỊNH:
- Điều chỉnh tăng giá 78 mặt hàng, giảm giá 22 mặt hàng (phụ biểu 1)
- Phê duyệt giá 65 mặt hàng bổ sung năm 2004 (phụ biểu 2)
Điều 2. Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các quy định về giá các mặt hàng thuốc trước đây trái với quy định tại quyết định này bị bãi bỏ.
| TM. UBND TỈNH LÀO CAI |
PHỤ BIỂU I
DANH MỤC THUỐC 139 CHỈNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UB ngày 23/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thuốc nồng độ, hàm lượng | Nơi sản xuất | Đơn vị tính | Giá bán có VAT | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 9 |
I | NHỮNG MẶT HÀNG TĂNG GIÁ |
|
| ||
1 | Halothane 250ml | Anh | Lọ | 347.000,0 |
|
2 | Ketamine 0,5g | Đức | Lọ | 25.000,0 |
|
3 | Thiopental Natri Ig | Đức | Lọ | 26.000,0 |
|
4 | Novocain 3% | Việt Nam | Ống | 340,0 |
|
5 | Atropin sulfate 1mg | Hung | Ống | 2.900.0 |
|
6 | Paracetamol 0,5g l0v/vỉ | Việt Nam | Viên | 93,0 |
|
7 | Colchicin lmg 20v/H | Pháp | Viên | 4.250,0 |
|
8 | Medotase 10mg 10v/vỉ bạc | Ấn Độ | Viên | 1.300,0 |
|
9 | Promethazin 25mg 20v/vỉ | Việt Nam | Viên | 130,0 |
|
10 | Adrenalin lmg/lml | Việt Nam | Ống | 1.000,0 |
|
11 | Cerebrolysin 10ml | Đức | Ống | 96.000,0 |
|
12 | Pam A 50mg/ml ống 20ml | Triều Tiên | Ống | 55.000,0 |
|
13 | Methionin 0,25g (*)100v/Lọ | Việt Nam | Viên | 125.0 |
|
14 | Carbofor | Pháp | Viên | 1.150,0 |
|
15 | Amitriptilin 25mg | Việt Nam | Viên | 240,0 |
|
16 | Panatel 125mg 6v/liều | Việt Nam | Viên | 2.100,0 |
|
17 | Clorocid lg | Ấn độ | Lọ | 4.200,0 |
|
18 | Qorocid 0,25g (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 230,0 |
|
19 | Nilrofurantoin 0,lg | Canada | Viên | 570,0 |
|
20 | Erycotrim | Việt Nam | Gói | 760,0 |
|
21 | Adona 25 mg | Nhật | ống | 21.500,0 |
|
22 | Artesunat 50mg (*) 12v/Vỉ | Việt Nam | Viên | 700,0 |
|
23 | Tamik 3mg 60v/Hộp | Pháp | Viên | 3.400.0 |
|
24 | Sắt oxalat 60mg (*) | Việt Nam | Viên | 8,4 |
|
25 | Vastaren 20me | Pháp | Viên | 1.800,0 |
|
26 | Furocemid 20mg | Hung | Ống | 3.850,0 |
|
27 | Digocin 0,25rag | Hung | Viên | 480,0 |
|
28 | Digocin 0,5mg | Hung | Ống | 10.800,0 |
|
29 | Furocemid 20mg | Hung | Ống | 3.700,0 |
|
30 | Heptamvl 150mg | Pháp | Viên | 2.000.0 |
|
31 | Gastropulgit | Pháp | Gói | 3.200,0 |
|
32 | Trymo | Ấn Độ | Viên | 1.450,0 |
|
33 | Primperan lOmg | Pháp | Viên | 2.050,0 |
|
34 | Telebrix 350 (Ioxitalmic acid) | Đức | Lọ | 160.000,0 |
|
35 | Primperan lOmg | Pháp | Ống | 3.830,0 |
|
36 | Nospa 20mg | Hung | Ống | 6.200,0 |
|
37 | Microlax 6ống/Hộp | Pháp | ống | 9.330,0 |
|
38 | Berberin 10mg (*) |
| Viên | 12,0 |
|
39 | Smecta | Pháp | Gói | 3.800,0 |
|
40 | Fortex 25mg | Hàn Quốc | Viên | 3.000,0 |
|
41 | Ginko Fort 30v/hộp | Pháp | Viên | 3.660,0 |
|
42 | Predian 80mg | Pháp | Viên | 1.960,0 |
|
43 | Neostigmin 0,5mg/ml | Đức | Ống | 6.000,0 |
|
44 | Suxamethonium 100mg | Đức | Ống | 9.000,0 |
|
45 | Decontractyl 250mg | Pháp | Viên | 920,0 |
|
46 | Dailon 150mg 30v/hộp | Pháp | Viên | 2.900,0 |
|
47 | Divasco 110mg | Hung | Ống | 8.700,0 |
|
48 | Nước oxy già 3% (*) 1 | Việt Nam | Lọ | 400,0 |
|
49 | Acemuc 200mg (*) | Việt Nam | Gói | 2.300,0 |
|
50 | Moriamin 500ml | Nhật | Bộ | 145.000,0 |
|
51 | Hydrocortisol 125mg/5ml | Hung | Ống | 25.500,0 |
|
52 | VitaminPP 5mg (*) 60v/Lọ | Việt Nam | Viên | 66,7 |
|
53 | DD Gentamycin 2% | Việt Nam | Lọ | 1.000,0 |
|
54 | Mỡ Tetracyclin 1% | Việt Nam | Tuýp | 600.0 |
|
55 | Oxvtocin 5UI | Triều Tiên | Ống | 1.700,0 |
|
56 | TheophyLin lOOmg | Việt Nam | Viên | 20.0 |
|
57 | Nước cất tiêm 5ml (*) | Việt Nam | Ống | 220.0 |
|
58 | Bricanyl 0,5mg | Úc | Ống | 16.500,0 |
|
59 | KaU chlorid 10% | Hung | Ống | 4.000,0 |
|
60 | Alversin 250ml | Đức | Chai | 52.000,0 |
|
61 | Alversin 500ml | Đức | Chai | 85.000,0 |
|
62 | Chiamil 20ml | Triều Tiên | Ống | 11.500,0 |
|
63 | Dextrore 30% 500ml | Triều Tiên | Chai | 23.000,0 |
|
64 | Vitamin c 0.5g (Cevit) | Việt Nam | ống | 900,0 |
|
65 | Vitamin co.lg | Việt Nam | ống | 420,0 |
|
66 | Camphosol 20ml | Việt Nam | Lọ | 4.000,0 |
|
67 | Hydan 200v/lọ | Việt Nam | Viên | 30,0 |
|
68 | Dầu Phật linh l,5ml | Việt Nam | Lọ | 1.200,0 |
|
69 | Cao bạch hổ 20g | Việt Nam | Hộp | 7.800,0 |
|
70 | Chỉ thép |
| Cuộn | 130.000,0 |
|
71 | Băng dính 5-5cm | Thái | Cuộn | 22.000,0 |
|
72 | Găng tay chưa tiệt trùng | Việt Nam | Đôi | 2.400,0 |
|
73 | Test viêm gan B | Việt Nam | Cái | 28.000,0 |
|
74 | Test viêm gan c | Việt Nam | Cái | 17.000,0 |
|
75 | Găng tay tiệt trùng | Việt Nam | Đôi | 3.200.0 |
|
76 | Giấy siêu âm | Ngoại | Cuộn | 170.000,0 |
|
77 | Dầu gió Trường Sơn 2,5ml | Việt Nam | Lọ | 1.500,0 |
|
78 | Dầu gió xanh Thiên Thảo 12ml | Việt Nam | Lọ | 4.600,0 |
|
II | NHỮNG MẶT HÀNG GIẢM GIÁ | ||||
1 | Amoxycilin 0,5g 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 560,0 |
|
2 | Cephalexin 0,5g 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 800,0 |
|
3 | Klion 0,25g (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 70,0 |
|
4 | Doxycyclin 0.1g 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 170,0 |
|
5 | Kegynal 10 v/Hộp | Việt Nam | Viên | 2.800,0 |
|
6 | Ferimac (sắt, folic , B12) (*) | Việt Nam | Viên | 400,0 |
|
7 | VitaminK 5mg (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 80,0 |
|
8 | Captopril 25 mg | Đức | Viên | 750,0 |
|
9 | Lipanthyl 100mg 10v/vỉ | Pháp | Viên | 2.500,0 |
|
10 | Cinarizin 25mg | Việt Nam | Viên | 40,0 |
|
11 | Cavinton 5mg 25v/vỉ | Việt Nam | Viên | 280,0 |
|
12 | Nospa 40mg | Việt Nam | Viên | 95,0 |
|
13 | Eganin 200ng 60v/Hộp | Hàn Quốc | Viên | 2.460,0 |
|
14 | Prednisolon 5mg | Việt Nam | Viên | 80,0 |
|
15 | DD Ciprofloxacin 0,3% | Việt Nam | Lọ | 6.800.0 |
|
16 | Vitamin c 100mg 100v/lọ | Việt Nam | Viên | 38,0 |
|
17 | Magne sulphat 15% | Việt Nam | Ống | 4.000,0 |
|
18 | Cảm xuyên hương(*) | Việt Nam | Viên | 13,5 |
|
19 | Kim tiền thảo(*) | Việt Nam | Viên | 300,0 |
|
20 | Hoàn phong thấp(*) 10v/Hộp | Việt Nam | Viên | 1.700,0 |
|
21 | Dầu cá 100v/lọ | Việt Nam | Viên | 36,0 |
|
22 | Ngậm bạc hà | Việt Nam | Viên | 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC GIÁ THUỐC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI NGHÈO SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UB ngày 23/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thuốc nồng độ Hàm lượng | Nơi sản xuất | Đơn vị tính | Giá bán có VAT | Ghi chú |
1 | Profol 20mg 10ml(Amidat) | Ấn Độ | Lọ | 110.000,0 |
|
2 | Marcain 20mg | Thúy Điển | ống | 62.500,0 |
|
3 | Xylocain 2% 20ml | Pháp | Lọ | 35.000,0 |
|
4 | Prodafalgan 1 g(Proparacetamol) | Pháp | Lọ | 39.000.0 |
|
5 | Voltaren 75 mg | Thụy Sỹ | ống | 14.000,0 |
|
6 | M Cam 7,5mg | Ấn Độ | Viên | 1.700,0 |
|
7 | Visceralgin 5ml | Pháp | ống | 10.000,0 |
|
8 | Amitase 10mg | Hàn Quốc | Viên | 1.450,0 |
|
9 | Serratiopeptidase (Aliphaped) | Việt Nam | Viên | 400,0 |
|
10 | Haloperidol l,5mg | Việt Nam | Viên | 200,0 |
|
11 | Depakin 200mg | Pháp | Viên | 2.100,0 |
|
12 | Ampiđlin 0,25 g | Việt Nam | Viên | 300,0 |
|
13 | Ampicilin 0,5 g | Việt Nam | Viên | 500,0 |
|
14 | Penicilin 1.000.000 UI | Canada | Lọ | 2.200,0 |
|
15 | Aroxy 0.5g | Hàn Quốc | Viên | 4.700,0 |
|
16 | Ofus (ofloxacin) 200mg | Hàn Quốc | Viên | 3.000.0 |
|
17 | Gentamycin 80mg | Canada | ống | 1.800,0 |
|
18 | Roxy | Hàn Quốc | Viên | 4.500,0 |
|
19 | Rodogyl | Pháp | Viên | 3.750,0 |
|
20 | Md Cebemycin | Pháp | Tuýp | 45.000,0 |
|
21 | DD Tobradex | Bỉ | Lọ | 45.000,0 |
|
22 | DD Sulfaxylum 10% | Việt Nam | Lo | 1.200,0 |
|
23 | Tobicom | Việt Nam | Viên | 1.900,0 |
|
24 | Utrogestan 100mg | Pháp | Viên | 5.400,0 |
|
25 | Turinal 5mg | Pháp | Viên | 3.200,0 |
|
26 | Marvelon | Hà Lan | Viên | 2.000,0 |
|
27 | Microfolin 0,05mg | Nga | Viên | 1.000,0 |
|
28 | Clomaz | Thái Lan | Viên | 3.600,0 |
|
29 | Tergynal | Pháp | Viên | 10.500,0 |
|
30 | Amloprcđ 5mg(Amlodipin) | Ân Đô | Viên | 2.600,0 |
|
31 | Nifehexan 10mg | Pháp | Viên | 1.000,0 |
|
32 | Cordazon 200mg | Pháp | Viên | 3.200,0 |
|
33 | Lenitran 2,5mg | Pháp | Viên | 1.600,0 |
|
34 | Dopegyl 250mg | Hung | Viên | 750,0 |
|
35 | Renitec 5mg | Ustraiia | Viên | 5.600,0 |
|
36 | Adalat LA | Đức | Viên | 9.000,0 |
|
37 | Lucidrin 250mg | Việt Nam | Viên | 1.000,0 |
|
38 | Tanakan | Pháp | Viên | 4.700,0 |
|
39 | Protolog | Pháp | Viên | 6.200,0 |
|
40 | Spasfon 4ml | Pháp | ống | 18.500.0 |
|
41 | Spasfon | Pháp | Viên | 2.500,0 |
|
42 | Papaverin 40ma | Hung | ống | 4.700,0 |
|
43 | Mvdocal 50mg | Hung | Viên | 900,0 |
|
44 | Antibio | Hàn Quốc | Gói | 2.400,0 |
|
45 | Atussin 60ml | Thái Lan | Lọ | 15.500,0 |
|
46 | Rifampicin 300ma | Việt Nam | Viên | 610,0 |
|
47 | Pyrazinamid 400mg | Ân Độ | Viên | 500,0 |
|
48 | Ethambuton 400mg | Ấn Độ | Viên | 520,0 |
|
49 | Rimifon 5mg | Việt Nam | Viên | 13,0 |
|
50 | Berodual | Đức | Lọ | 97.000,0 |
|
51 | Pulmicort | Australia | Ống | 16.500,0 |
|
52 | Glucophage 850mg | Pháp | Viên | 2.800,0 |
|
53 | Insulin người | Pháp | Lọ | 125.000,0 |
|
54 | Chiamin 20ml | Đài Loan | ống | 11.500,0 |
|
55 | Lopid 300mg | Thái Lan | Viên | 3.800.0 |
|
56 | Lipofuddin 250ml | Đức | Chai | 125.000,0 |
|
57 | DD Gelaủidin 500ml | Đức | Chai | 100.000,0 |
|
58 | Mỡ Silvirin | Ấn Độ | Tuýp | 12.000,0 |
|
59 | Astymin 60ml | Canada | Lọ | 16.000,0 |
|
60 | Cebitex( Vitamin nhómB+C) | Canada | Viên | 1.130,0 |
|
61 | Hirmen | Hàn Quốc | Viên | 2.700,0 |
|
62 | Pharmatane | Việt Nam | Viên | 480.0 |
|
63 | PVP 1000ml | Viêt Nam | Chai | 88.000.0 |
|
64 | Sixốp cầm máu | Ấn Độ | Miếng | 100.000,0 |
|
65 | Than hoạt | Viêt Nam | Kg | 93.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009
- 2 Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2005 về điều chỉnh giá thuốc khám chữa bệnh cho người nghèo do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Quyết định 304/QĐ-UB năm 2003 phê duyệt giá các mặt hàng thuốc chữa bệnh phục vụ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1 Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009
- 5 Quyết định 304/QĐ-UB năm 2003 phê duyệt giá các mặt hàng thuốc chữa bệnh phục vụ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành