CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 309/TTr-CP ngày 01/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-CTN ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch nước)
1. Vũ Thị Ngọc Mai, sinh ngày 25/12/1987 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Raicholova 2659, Praha5
Giới tính: Nữ
2. Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 24/9/1992 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Fertekova 546/9 Bohnice, Praha 8
Giới tính: Nữ
3. Trịnh Thị Hoàng Hải, sinh ngày 03/7/1969 tại Séc
Hiện trú tại: Machovo 2874/10 Plzen
Giới tính: Nữ
4. Trần Thái Việt, sinh ngày 18/4/1993 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Nad Rokoskov 1302/41, Praha 8
Giới tính: Nam
5. Vũ Thị Kim Ngân, sinh ngày 28/8/1992 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Namesti Republiki 60, Tachov 34701
Giới tính: Nữ
6. Vũ Thanh Bình, sinh ngày 02/8/1990 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Namesti Republiki 60, Tachov 34701
Giới tính: Nam
7. Nguyễn Thị Kim Anh, sinh ngày 22/02/1992 tại Thái Bình
Hiện trú tại: Masarykovo Namesti 33
Giới tính: Nữ
8. Trần Nam Trung, sinh ngày 16/10/1977 tại Thái Nguyên
Hiện trú tại: Netcicka 2148/11 69701 Kyjov
Giới tính: Nam
9. Nguyễn Thị Quỳnh Thu, sinh ngày 03/11/1979 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Netcicka 2148/11 69701 Kyjov
Giới tính: Nữ
- 1 Quyết định 104/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 74/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2130/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2073/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 6 Quyết định 814/2006/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 219/2005/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 678/2004/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 10 Hiến pháp năm 1992
- 1 Quyết định 219/2005/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 814/2006/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 678/2004/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2073/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2130/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 104/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 74/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành