- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1994/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 15 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2010 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2010 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1889/TTr-SNV ngày 27/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Nội vụ cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quy trình | |
Nội bộ | Điện tử | ||
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
I | Lĩnh vực công chức |
|
|
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | x |
|
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | x |
|
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
| x |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | x |
|
5 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
| x |
II | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành |
|
|
6 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
| x |
III | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội |
|
|
7 | Thủ tục thành lập Hội |
| x |
8 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội |
| x |
9 | Thủ tục chia, tách hội; sáp nhập; hợp nhất hội |
| x |
10 | Thủ tục đổi tên hội |
| x |
11 | Thủ tục hội tự giải thể |
| x |
12 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
| x |
13 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
| x |
IV | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
|
14 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
| x |
15 | Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| x |
16 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| x |
17 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| x |
18 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
| x |
19 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| x |
20 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
| x |
21 | Thủ tục đổi tên Quỹ |
| x |
22 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
| x |
V | Lĩnh vực Xây dựng chính quyền địa phương |
|
|
23 | Thủ tục phân loại hành chính cấp xã |
| x |
24 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn, tổ dân phố |
| x |
VI | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Công tác thanh niên |
|
|
25 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| x |
26 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| x |
27 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| x |
VII | Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, ĐVSN công lập |
|
|
28 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
29 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
30 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
VIII | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - khen thưởng |
|
|
31 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
32 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
33 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
34 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
| x |
35 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
| x |
36 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
| x |
37 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
| x |
38 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
| x |
39 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
| x |
IX | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - lưu trữ |
|
|
40 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | x |
|
41 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
| x |
42 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
| x |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
I | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành |
|
|
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
| x |
II | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội |
|
|
2 | Thủ tục thành lập hội |
| x |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
| x |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
| x |
5 | Thủ tục đổi tên hội |
| x |
6 | Thủ tục hội tự giải thể |
| x |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
| x |
III | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
|
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| x |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| x |
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| x |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| x |
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
| x |
15 | Thủ tục đổi tên quỹ |
| x |
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
| x |
III | Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
17 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
18 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
19 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
IV | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Thi đua - khen thưởng |
|
|
20 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| x |
21 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
| x |
22 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
| x |
23 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| x |
24 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| x |
25 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
| x |
26 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
| x |
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
| x |
C. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
I | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen thưởng |
|
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| x |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| x |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
| x |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
| x |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| x |
- 1 Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước