BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2006/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THIẾT KẾ KHAI THÁC VÀ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ KHAI THÁC RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thỏa thuận số 1110/LĐTBXH ngày 19/4/2005 của Bộ Lao động - Thương binh Xã hội, về việc thỏa thuận Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng (áp dụng tạm thời).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các chủ rừng, các đơn vị tư vấn thiết kế khai thác rừng, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢN ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THIẾT KẾ KHAI THÁC VÀ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ KHAI THÁC RỪNG (ÁP DỤNG TẠM THỜI)
(Kèm theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I/ Định mức lao động thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
Số TT | Vùng | Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 | Khu vực phía Bắc (các tỉnh từ Nghệ An trở ra) | 1 m3 | 0,42 |
2 | Khu vực Duyên Hải miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình Thuận) | 1 m3 | 0,41 |
3 | Khu vực Tây Nguyên (5 tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và Lâm Đồng) | 1 m3 | 0,39 |
II/ Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
Số TT | Vùng | Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 | Khu vực phía Bắc (các tỉnh từ Nghệ An trở ra) | 1 m3 | 0,020 |
2 | Khu vực Duyên Hải miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình Thuận) | 1 m3 | 0,019 |
3 | Khu vực Tây Nguyên (5 tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và Lâm Đồng) | 1 m3 | 0,018 |
III/ Định mức lao động thiết kế khai thác gỗ tận dụng
Số TT | Vùng | Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 | Khu vực phía Bắc (các tỉnh từ Nghệ An trở ra) | 1 m3 | 0,48 |
2 | Khu vực Duyên Hải miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình Thuận) | 1 m3 | 0,47 |
3 | Khu vực Tây Nguyên (5 tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và Lâm Đồng) | 1 m3 | 0,46 |
IV/ Định mức lao động thiết kế khai thác gỗ tận thu
Số TT | Vùng | Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 | Khu vực phía Bắc (các tỉnh từ Nghệ An trở ra) | 1 m3 | 0,49 |
2 | Khu vực Duyên Hải miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình Thuận) | 1 m3 | 0,48 |
3 | Khu vực Tây Nguyên (5 tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và Lâm Đồng) | 1 m3 | 0,46 |
V/ Rừng trồng
1/ Định mức lao động thiết kế khai thác gỗ rừng trồng theo phương thức chặt trắng toàn diện (áp dụng chung cho các vùng):
Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 m3 | 0,127 |
2/ Định mức lao động thiết kế khai thác gỗ rừng trồng theo phương thức chặt trắng theo băng, theo đám (áp dụng chung cho các vùng:)
Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 m3 | 0,128 |
3/ Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác gỗ rừng trồng (áp dụng chung cho các vùng):
Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 m3 | 0,017 |
4/ Định mức lao động thiết kế khai thác gỗ rừng luồng (áp dụng chung cho các vùng):
Đơn vị tính | Định mức lao động tổng hợp (C/ha) |
1 ha | 5,9 |