ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG ******** Số: 20 /2006/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** Mỹ Tho, ngày 04 tháng 5 năm 2006 |
BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 19 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 36/2005/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Bảng danh mục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn phụ trách; tổ chức quản lý các tuyến đường cấp huyện đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về danh mục tên đường, số hiệu đường đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 20 /2006/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Tên đường hiện hữu | Số hiệu đường bộ | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TOÀN TỈNH |
| 120 tuyến | 666,321 |
| |
I | HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG |
| 10 tuyến | 56,397 |
| |
1 | ĐH.01 | ĐH. 01 | ĐT.872 | cầu chợ Tân Phước | 5,500 |
|
2 | ĐH.02 | ĐH. 02 | Ngã 3 Võ Duy Linh + Đ.16/2 | Rạch Già ( chợ Tân Phước) | 16,682 |
|
3 | ĐH.03 | ĐH. 03 | Ngã ba Tân Điền | Cầu Xóm Xọc | 4,850 |
|
4 | ĐH.04 | ĐH. 04 | Ngã ba đường Thủ Khoa Huân + Đ.30/4 | Bến đò Phú Trung | 3,755 |
|
5 | ĐH.05 | ĐH. 05 | ĐT.862 | ĐH.03 | 3,890 |
|
6 | ĐH.06 | ĐH. 06 | ĐH.01 | ĐH.02 | 2,450 |
|
7 | ĐH.07 | ĐH. 07 | ĐT.877B | Bến đò Phú Đông | 2,980 |
|
8 | ĐH.08 | ĐH. 08 | Cầu Bình Thành | Bến đò Bình Xuân | 4,050 |
|
9 | ĐH.13 | ĐH. 09 | ĐH.01 | Cống đập Gò Công | 7,720 |
|
10 | ĐH.15 | ĐH. 10 | QL50 | UBND xã Bình Xuân | 4,520 |
|
II | HUYỆN GÒ CÔNG TÂY |
| 15 tuyến | 77,068 |
| |
1 | ĐH.11 | ĐH.11 | ĐT.877 | ĐH.09 | 4,800 |
|
2 | ĐH.12A | ĐH.12A | QL.50 | Cầu Ngang | 3,217 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3 | ĐH.12B | ĐH.12B | ĐT.872 | ĐH.12A | 5,235 |
|
4 | ĐH.13 | ĐH.13A | ĐT.873 | ĐH.21 | 6,900 |
|
5 | Đường trung tâm xã Bình Phú | ĐH.13B | ĐH.13 | Trường học Bình Phú | 2,000 |
|
6 | ĐH.14 | ĐH.14 | ĐH.13 | Bến đò Cả Nhồi | 4,200 |
|
7 | ĐH.07 | ĐH.15A | ĐT.877 (Vàm Giồng) | Ranh TX. Gò Công | 15,731 |
|
8 | Đường Vàm Giồng | ĐH.15B | ĐT.877 | ĐT.877B | 1,350 |
|
9 | ĐH.09 | ĐH.16A | QL.50 | ĐT.877 | 7,485 |
|
10 | Đường trung tâm xã Yên Luông | ĐH.16B | QL.50 | TT Văn hóa Yên Luông | 2,050 |
|
11 | Đường liên xã Vĩnh Hựu | ĐH.16C | ĐT.872 | ĐH.09 | 4,400 |
|
12 | ĐH.10 & 10B | ĐH.17 | ĐT.877 | ĐT.877B | 4,500 |
|
13 | ĐH.21 | ĐH.18 | QL.50 | Bến đò Đồng Sơn | 6,300 |
|
14 | ĐH.Lợi An | ĐH.19 | ĐT.877 | Cầu Việt Hùng | 3,600 |
|
15 | Đường trục xã Bình Nhì | ĐH.20 | ĐH. 21 | Giáp ranh Chợ Gạo | 5,300 |
|
III | HUYỆN CHỢ GẠO |
| 13 tuyến | 68,988 |
| |
1 | ĐH.Bình Phục Nhứt | ĐH.21 | QL.50 | Kinh Chợ Gạo ( Bình Phục Nhứt) | 4,400 |
|
2 | Đường Bình Phan | ĐH.22 | QL.50 | Kinh Chợ Gạo | 3,365 |
|
3 | ĐH.Hoà Định | ĐH.23 | QL.50 | Kinh Xuân Hoà | 3,540 |
|
4 | Đường Hoà Định - Xuân Đông | ĐH.24A | Đ.Hoà Định | Đ.Dương Kỳ Thống | 3,200 |
|
5 | ĐH.Lộ Xoài | ĐH.24B | QL.50 | Rạch Hốc Lựu | 2,400 |
|
6 | ĐH.24 cũ | ĐH.24C | Công viên Chợ Gạo | Quốc lộ 50 | 2,700 |
|
7 | ĐH.Tây (Bắc) Kênh Chợ Gạo | ĐH.25A | Bến xe Chợ Gạo | ĐH.26/3 | 10,367 |
|
8 | ĐH.Đông (Nam) Kinh Chợ Gạo | ĐH.25B | QL.50 | Ranh xã Đồng Sơn (Đê Sông Tra) | 10,320 |
|
9 | ĐH.26/3 | ĐH.26 | ĐT.879C | Cống Long Hiệp | 7,700 |
|
10 | ĐH.06 | ĐH.27 | ĐT.879C | ĐT.879B | 4,450 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
11 | ĐH.31 | ĐH.28 | ĐT.879B | ĐT.879 | 5,636 |
|
12 | Đường Thạnh Hoà | ĐH.29 | ĐH.30 | Cầu Phú Trung | 3,610 |
|
13 | ĐH.30 | ĐH.30 | ĐT.879B | Ranh ĐH.30 (Châu Thành) | 7,300 |
|
IV | HUYỆN CHÂU THÀNH |
| 7 tuyến | 38,200 |
| |
1 | ĐH.30 | ĐH.30 | QL.01A | Ranh Chợ Gạo | 1,300 |
|
2 | Đường huyện 18 | ĐH.31 | QL.01A | Cầu Cổ Chi | 3,400 |
|
3 | ĐH. Thân Cửu Nghĩa | ĐH.32 | QL.01A (TT. Tân Hiệp)
| Ngã ba Thầy Khanh (nối nhánh Đ. cao tốc) | 3,500 |
|
4 | Đường Giồng Dứa | ĐH.33 | QL.01A | Kênh Năng | 4,100 |
|
5 | ĐH. Long Hưng | ĐH.34 | QL.01A | UBND xã Long Hưng | 4,500 |
|
6 | Đường Thạnh Phú- Bàn Long | ĐH.35 | ĐT.870 | Ranh xã Mỹ Long (Cai Lậy) | 12,000 |
|
7 | Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng | ĐH.36 | QL.01A | ĐT.876 | 9,400 |
|
V | HUYỆN TÂN PHƯỚC |
| 15 tuyến | 147,200 |
| |
1 | Đường Bắc Đông | ĐH.40 | Rạch Láng Cát | Kinh 1 | 21,300 |
|
2 | Đường Tràm Mù | ĐH.41 | Rạch Láng Cát | Kinh 1 | 21,700 |
|
3 | Đường Nam Trương Văn Sanh | ĐH.42 | Rạch Láng Cát | Kinh 1 | 26,500 |
|
4 | Đường Kinh 3 | ĐH.43 | Kinh Năng | Kênh Nguyễn Tấn Thành | 8,000 |
|
5 | Đường Kinh Năng | ĐH.44A | Kinh Nguyễn Văn Tiếp | Kênh 1 | 7,500 |
|
6 | Đường Tây Sáu Ầu | ĐH.44B | Kinh Nguyễn Văn Tiếp | Kênh 1 | 7,000 |
|
7 | Đường Chín Hấn | ĐH.45A | ĐT.865 | Đ. Bắc Đông | 7,500 |
|
8 | Đường Láng Cát | ĐH.45B | ĐT.866 | Đ. Bắc Đông | 7,500 |
|
9 | Đường Rạch Đào | ĐH.45C | ĐT.865 | Kênh Trương Văn Sanh | 4,900 |
|
10 | Đường Kinh Mới | ĐH.46 | ĐT.865 | Kênh Trương Văn Sanh | 4,500 |
|
11 | Đường Kinh Tây | ĐH.47 | ĐT.865 | Đ.Bắc Đông | 9,500 |
|
12 | Đường Cặp Rằn Núi | ĐH.48A | ĐT.865 | Kênh Trương Văn Sanh | 4,000 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
13 | Đường Kinh 1 | ĐH.48B | ĐT.865 | Đ.Bắc Đông | 9,500 |
|
14 | Đường Thanh Niên | ĐH.49 | ĐT.867 | Ranh Cai Lậy | 1,600 |
|
15 | Đường Lộ đất | ĐH.50 | ĐT.866 | Kinh Năng | 6,200 |
|
VI | HUYỆN CAI LẬY |
| 21 tuyến | 128,857 |
| |
1 | Đường Nhị Quí - Phú Quí | ĐH.51 | Giáp ranh xã Hữ u Đạo ( Châu Thành) | ĐH. Phú Quí | 3,168 |
|
2 | Đường Bến Cát ( Dây Thép) | ĐH.52 | ĐT.874 | Cầu Trường Tín | 8,000 |
|
3 | Đường Tân Hội – Mỹ Hạnh Đông | ĐH.53 | QL.01A | Đ. Sông Cũ | 7,210 |
|
4 | Đường Phú Quí | ĐH.54 | QL.01A | ĐH. Long Tiên - Mỹ Long | 6,247 |
|
5 | Đường Nhị Mỹ | ĐH.55 | QL.01A | Cầu Tín Dụng | 1,673 |
|
6 | Đường Lộ Giữa | ĐH.56 | Đ. Võ Việt Tân | ĐH.Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông | 2,500 |
|
7 | Đường Ấp 1 Tân Bình | ĐH.57 | ĐT.868 | Kinh Hội Đồng | 2,223 |
|
8 | Đường Mỹ Phước Tây | ĐH.58 | ĐT.868 ( cầu Kinh 12) | Kênh Nguyễn Văn Tiếp | 3,560 |
|
9 | Đường Sông Cũ | ĐH.59 | ĐH. Mỹ Phước Tây ( cầu Kinh Xáng) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (huyện Tân Phước) | 9,800 |
|
10 | Đường TN Long Khánh - Cẩm Sơn | ĐH.60 | ĐT.868 ( cầu Thanh Niên) | Đ.Giồng Tre | 6,705 |
|
11 | Đường Cây Trâm | ĐH.61 | ĐT.868 | Cầu Ba Đá | 1,816 |
|
12 | Đường Long Tiên - Mỹ Long | ĐH.36 | ĐT.868 | Giáp xã Bàn Long (huyện Châu Thành) | 7,243 | Cùng mã hiệu Đ. Liên 6 xã Châu Thành |
13 | Đ. Ba Dừa | ĐH.62 | ĐT.868 | Chợ Ba Dừa | 0,930 |
|
14 | Đường Thanh Hoà - Phú An | ĐH.63 | QL01A (Cầu Cai Lậy) | QL.01A (XN Chăn nuôi 30/4) | 8,924 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
15 | Đường Giồng Tre | ĐH.64 | QL.01A | Nhánh Sông Tiền (Bến đò Hiệp Đức) | 10,864 |
|
16 | Đường Bình Phú - Bình Thạnh | ĐH.65 | QL.01A | Kinh Nguyễn Văn Tiếp | 11,949 |
|
17 | Đường Phú Nhuận - Kinh 10 | ĐH.66 | QL.01A ( cầu Phú Nhuận) | Kinh Nguyễn Văn Tiếp | 12,060 |
|
18 | Đường Phú An | ĐH.67 | ĐT.875 | Chợ Ba Dừa | 10,930 |
|
19 | Đường Cả Gáo | ĐH.68 | Ngã 5 Xã Mỹ Thành Nam | Kinh 9 (giáp Cái Bè) | 7,729 |
|
20 | Đường 1/5 | ĐH.69 | ĐH. Cả Gáo | Kênh Nguyễn Văn Tiếp | 3,500 |
|
21 | Đường Bờ Ấp 5,6 | ĐH.70 | Cầu Ông Toan | Cầu 6 Thê | 1,826 |
|
VII | HUYỆN CÁI BÈ |
| 14 tuyến | 98,730 |
| |
1 | Đường Chợ Giồng (23B) | ĐH.71A | QL 01A | ĐH.23B | 2,800 |
|
2 | Đường 23B | ĐH.71A | QL. 01A | Đ.Chợ Giồng (23B) | 6,300 | Nối với đường Chợ Giồng ( 23B) |
3 | ĐH.23A (Cái Thia) | ĐH.71B | QL.01A | Sông Cái Cối (Chợ Cái Thia) | 4,200 |
|
4 | Đường Kinh 8 | ĐH.72 | ĐH. Chợ Giồng(23B) | ĐT.869 | 12,800 |
|
5 | Đường Kinh 200 | ĐH.73 | ĐT.865 | Kinh Hai Hạt | 2,200 |
|
6 | Đường Đông Hoà Hiệp | ĐH.74 | QL.01A | ĐT.875 | 5,000 |
|
7 | Đường Hoà Khánh- Miểu Cậu | ĐH.75 | QL.01A | Sông Tiền | 3,970 |
|
8 | Đường Thiện Trí - Thiện Trung | ĐH.76 | QL.01A | Kinh 28 (Xã Thiện Trung) | 8,000 |
|
9 | Đường Kinh 6 Bằng Lăng | ĐH.77 | QL.01A | ĐH.Nguyễn Văn Tiếp B | 15,600 |
|
10 | Đường Mỹ Lương | ĐH.78 | QL.01A | Kinh Huyện | 2,760 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
11 | Đường Mỹ Lợi A-B | ĐH.79 | ĐT.861 | ĐH. Nguyễn Văn Tiếp B (Xã Mỹ Lợi B) | 7,720 |
|
12 | Đường Mỹ Tân | ĐH.80 | ĐT.861 | UBND xã Mỹ Tân | 2,020 |
|
13 | Đường Tân Hưng | ĐH.81 | QL.30 | UBND xã Tân Hưng | 1,360 |
|
14 | Đường Nguyễn Văn Tiếp B | ĐH.82 | ĐH.Tân Hưng | UBND xã Hậu Mỹ Bắc A | 24,000 |
|
VIII | THÀNH PHỐ MỸ THO |
| 19 tuyến | 36,000 |
| |
1 | Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh | ĐH.86A | QL.50 | Sông Tiền | 0,650 |
|
2 | Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh | ĐH.86B | QL.50 | Đ. Lộ Làng | 1,600 |
|
3 | Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh | ĐH.86C | QL.50 | Đ. Lộ Làng | 1,850 |
|
4 | Đ. Tổ 1-2 Phong Thuận A TMC | ĐH.86D | QL.50 | Sông Tiền | 0,600 |
|
5 | Đường Lộ làng Tân Mỹ Chánh | ĐH.87 | ĐT.879B | Đ. Lộ Xoài | 2,800 |
|
6 | Đường Lộ Nghĩa Trang | ĐH.88 | ĐT.879B | Giáp Song Bình | 1,300 |
|
7 | Đường Lộ Me - Mỹ Phong | ĐH.89 | Đ. Đạo Thạnh | ĐT.879B | 3,000 |
|
8 | Đường Kinh Nổi ( Mỹ Phong) | ĐH.90A | Đ. Mỹ Phong | Xã Thanh Bình | 3,750 |
|
9 | Đường Dọc Kênh Ngang Một | ĐH.90B | ĐT.879B | Đ. Kênh Nổi | 1,350 |
|
10 | Đường Dọc Kênh Ngang Hai | ĐH.90C | ĐT.879B | Ranh Ấp Mỹ Lương | 1,900 |
|
11 | Đường Dọc Kênh Ngang Ba | ĐH.90D | Đ. Lộ Me | Ranh Ấp Mỹ Hưng | 2,000 |
|
12 | Đường Dọc Kênh Ngang Sáu | ĐH.90E | ĐT.879B | Ranh Ấp Mỹ Lương | 2,300 |
|
13 | Đường Dọc Kênh Lộ Đình | ĐH.91 | Kênh ngang I | Rạch Gò Cát | 2,200 |
|
14 | ĐX. Đạo Thạnh | ĐH.92A | QL.01A | Đ. Hùng Vương (Ngã tư Cầu Bần) | 4,500 |
|
15 | Đường Hóc Đùn | ĐH.92B | Đ. xã Đạo Thạnh | Bia Thành đội | 1,200 |
|
16 | Đường Ấp 1 Đạo Thạnh | ĐH.92C | Cầu Triển Lãm | Đ. xã Đạo thạnh | 0,850 |
|
17 | Đường Miểu Cây Dông | ĐH.93 | QL.01A | Đ. Chùa Lương Phước | 1,650 |
|
18 | Đường Kinh Kháng Chiến | ĐH.94 | ĐT.870B | Rạch Cái Ngang | 1,500 |
|
19 | Đường Cầu Ván xã Trung An | ĐH.95 | Đ. Chùa Lương Phước | Rạch Cái Ngang | 1,000 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
IX | THỊ XÃ GÒ CÔNG |
| 6 tuyến | 14,881 |
| |
1 | ĐH. 03 | ĐH.03 | Ngã tư Bình Ân (thị xã Gò Công) | Cầu Xóm Xọc | 3,500 | Cùng số hiệu ĐH.03 Gò Công Đông |
2 | ĐH. 07 | ĐH.15 | Đ. Vành Đai phía Nam | ĐH.07 (ranh Gò Công Tây) | 1,700 | Cùng số hiệu ĐH07 Gò Công Tây |
3 | Đường Việt Hùng | ĐH.19 | ĐT.862 | Cầu Lợi An | 1,600 | Cùng số hiệu Đ.Lợi An Gò Công Tây |
4 | Đường Biên phòng | ĐH.96 | Đ. Vành đai phía Nam | Cầu Tân Cương | 1,500 |
|
5 | Đường Tân Đông cầu Bà Trà | ĐH.97 | ĐT.871 | Đ. Vành đai phía Bắc | 4,781 |
|
6 | Đường Đê bao trong | ĐH.98 | ĐT.873 | ĐT.873 B | 1,800 |
|
- 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 57/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản của Ủy ban nhân dân đến nay hết hiệu lực thi hành do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản của Ủy ban nhân dân đến nay hết hiệu lực thi hành do tỉnh Tiền Giang ban hành