ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2011/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 21 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chỉnh phủ về thu tiền sử dụng đất; Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 120/2010/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chỉnh phủ về thu tiền sử dụng đất; Nghị định 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước,
Căn cứ Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - Kỳ họp thứ 3 về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01/01/2012.
Điều 3. Giao Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục Thuế Trà Vinh căn cứ vào chức năng của mình có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh căn cứ Quyết định này thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản quy định liên quan;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
f) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
h) Tính tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 36 Luật Đất đai năm 2003;
i) Tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định tại Nghị định số 53/2011/NĐ-CP ngày 01/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá theo Bảng giá các loại đất của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
3. Bảng giá này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003, đất đai chia thành 03 nhóm đất:
1. Nhóm đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng rừng, đất làm muối.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp: Đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn; đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở).
3. Đất chưa sử dụng.
Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông
Hệ thống đường giao thông chung gồm có: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có làm đal bê tông (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.
1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này).
2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào đường phố.
3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.
Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất
Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:
- Tính từ hành lang bảo vệ an toàn giao thông (chỉ giới đường đỏ) đối với các tuyến đường có quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.
- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với sông, kênh, rạch.
- Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:
+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.
+ Thửa đất tiếp giáp sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.
Điều 5. Phân loại vị trí đất nông nghiệp
Đối với các thửa đất thuộc nhóm đất nông nghiệp nêu tại Điều 2 Bảng giá này, được chia thành 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí; cụ thể như sau:
1. Đất trồng lúa, cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản
a) Vị trí 1: Là vị trí đất dọc theo Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ áp dụng các xã trong huyện và các tuyến đường trong thị trấn, thành phố; trong phạm vi từ điểm 0 đến 60 mét.
b) Vị trí 2
- Là vị trí đất 60 mét tiếp theo vị trí 1 dọc theo Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ áp dụng các xã trong huyện và các tuyến đường trong thị trấn, thành phố; trong phạm vi từ trên 60 mét đến 120 mét.
- Là vị trí đất dọc theo các đường giao thông còn lại (không phải Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ và các tuyến đường trong thị trấn, thành phố); trong phạm vi từ điểm 0 đến 60 mét.
- Là vị trí đất dọc theo sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét; trong phạm vi từ điểm 0 đến 60 mét.
c) Đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí (nằm ngoài vị trí): Là các vị trí đất còn lại nằm ngoài phạm vi vị trí 1 và vị trí 2 đã nêu tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều này.
2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất
a) Vị trí 1: Là vị trí đất tiếp giáp với đường giao thông, trong phạm vi từ điểm 0 đến 60 mét.
b) Vị trí 2: Là vị trí đất 60 mét tiếp theo vị trí 1 đã nêu tại điểm a khoản 2 Điều này, trong phạm vi từ trên 60 mét đến 120 mét.
c) Đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí (nằm ngoài vị trí): Là các vị trí đất còn lại nằm ngoài phạm vi vị trí 1 và vị trí 2 đã nêu tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều này.
Điều 6. Phân loại vị trí đất phi nông nghiệp
Đối với các thửa đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp nêu tại Điều 2 Bảng giá này, được chia thành 04 loại vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí; cụ thể như sau:
1. Đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi phân loại vị trí
a) Vị trí 1: Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này, trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét.
b) Vị trí 2:
- Là vị trí đất 30 mét tiếp theo vị trí 1 đã nêu tại điểm a khoản 1 Điều này, trong phạm vi từ trên 30 mét đến 60 mét.
- Là vị trí đất nêu tại điểm a khoản 1 Điều này trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét (không cùng thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), nhưng không có tiếp giáp với mặt tiền đường và không tiếp giáp với hẻm.
- Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền của hẻm chính (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này) có độ rộng từ 4,0 mét trở lên.
c) Vị trí 3:
- Là vị trí đất 30 mét tiếp theo vị trí 2 đã nêu tại điểm b khoản 1 Điều này, trong phạm vi từ trên 60 mét đến 90 mét.
- Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền của hẻm chính (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này) có độ rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét.
- Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền của hẻm phụ (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này) có độ rộng từ 2,5 mét trở lên.
d) Vị trí 4:
- Là vị trí đất 30 mét tiếp theo vị trí 3 đã nêu tại điểm c khoản 1 Điều này, trong phạm vi từ trên 90 mét đến 120 mét.
- Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền của hẻm chính (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này) có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét.
- Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền của hẻm phụ (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này) có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.
2. Đất phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí
Là các vị trí đất còn lại nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí đã nêu tại khoản 1 Điều này.
Điều 7. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý
1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn giao thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.
2. Trường hợp giá đất ở nằm trên các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí, nếu giá đất của vị trí tiếp theo sau đó thấp hơn giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí, thì mức giá đất ở được áp dụng bằng mức giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí.
3. Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp xen trong các khu dân cư thuộc các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí thì giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí được áp dụng bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí.
4. Trường hợp thửa đất có hai mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất.
5. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm (hẻm không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn.
6. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.
7. Trường hợp giá đất ở hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh chệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh chệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh chệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh chệch giá giữa 02 đoạn đường.
Ví dụ minh họa:
Giá đất ở vị trí 1 của tuyến đường Phạm Ngũ Lão đoạn từ Ngã ba mũi tàu đến Ngã ba đuôi cá có mức giá 2.640.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của tuyến đường Đường ra đền thờ Bác đoạn từ Ngã ba đuôi cá đến Cầu Sóc Ruộng có mức giá 940.000 đồng/m2.
- Mức chênh lệch = 2.640.000 - 940.000 = 1.700.000 đồng.
- Tỷ lệ chênh lệch = | 1.700.000 | x 100% = 64,4% (>30%) |
2.640.000 |
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, mức giá được tính:
Mức giá = 940.000 + 1.700.000 x 70% = 2.130.000 đồng/m2.
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:
Mức giá = 940.000 + 1.700.000 x 40% = 1.620.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 940.000 + 1.700.000 x 55% = 1.875.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 940.000 + 1.700.000 x 20% = 1.280.000 đồng/m2.
8. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệnh từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí và mục đích sử dụng).
Mục 1. ĐẤT TRỒNG LÚA, TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Điều 8. Giá đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm còn lại, giá đất nuôi trồng thủy sản
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Các phường | 1 | 150.000 |
2 | 105.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 75.000 | |
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị) | 1 | 135.000 |
2 | 95.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 68.000 |
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 68.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Trà Cú, Định An | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 50.000 | |
Các xã | 1 | 80.000 |
2 | 56.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 40.000 |
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long | 1 | 95.000 |
2 | 67.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 48.000 | |
Các xã | 1 | 70.000 |
2 | 49.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 35.000 |
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Châu Thành | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 50.000 | |
Các xã: : Nguyệt Hóa, Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận | 1 | 80.000 |
2 | 56.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 40.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 70.000 |
2 | 49.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 35.000 |
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Duyên Hải | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 50.000 | |
Các xã | 1 | 70.000 |
2 | 49.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 35.000 |
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan | 1 | 90.000 |
2 | 63.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 45.000 | |
Các xã | 1 | 70.000 |
2 | 49.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 35.000 |
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Cầu Kè | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 50.000 | |
Các xã | 1 | 70.000 |
2 | 49.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 35.000 |
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Càng Long | 1 | 90.000 |
2 | 63.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 45.000 | |
Các xã | 1 | 70.000 |
2 | 49.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 35.000 |
Điều 9. Giá đất trồng cây lâu năm
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Các phường | 1 | 170.000 |
2 | 120.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 85.000 | |
Xã Long Đức | 1 | 160.000 |
2 | 112.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 80.000 |
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 80.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Trà Cú, Định An | 1 | 120.000 |
2 | 84.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 60.000 | |
Các xã | 1 | 90.000 |
2 | 63.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 45.000 |
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long | 1 | 115.000 |
2 | 80.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 57.000 | |
Xã Mỹ Long Nam | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 50.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 85.000 |
2 | 60.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 40.000 |
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Châu Thành | 1 | 120.000 |
2 | 84.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 60.000 | |
Các xã: : Nguyệt Hóa, Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 50.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 85.000 |
2 | 60.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 43.000 |
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Duyên Hải | 1 | 120.000 |
2 | 84.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 60.000 | |
Các xã | 1 | 90.000 |
2 | 63.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 45.000 |
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan | 1 | 115.000 |
2 | 80.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 57.000 | |
Các xã | 1 | 85.000 |
2 | 60.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 43.000 |
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Cầu Kè | 1 | 120.000 |
2 | 84.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 60.000 | |
Các xã | 1 | 85.000 |
2 | 60.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 43.000 |
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Càng Long | 1 | 115.000 |
2 | 80.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 57.000 | |
Các xã | 1 | 85.000 |
2 | 60.000 | |
Nằm ngoài vị trí | 43.000 |
Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI
Điều 10. Giá đất rừng sản xuất
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí | Đơn giá |
1 | 20.000 |
2 | 16.000 |
Nằm ngoài vị trí | 13.000 |
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí | Đơn giá |
1 | 40.000 |
2 | 32.000 |
Nằm ngoài vị trí | 28.000 |
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 12. Giá đất ở có phân loại vị trí (quy định tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này).
- Giá đất ở quy định tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này là giá đất quy định cho vị trí 1; giá đất ở cho các vị trí 2, 3, 4 được xác định theo nguyên tắc sau đây:
Trường hợp vị trí 2, 3, 4 của cùng một thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường:
+ Vị trí 2: bằng 80% Vị trí 1.
+ Vị trí 3: bằng 60% Vị trí 1.
+ Vị trí 4: bằng 40% Vị trí 1.
Trường hợp vị trí 2, 3, 4 còn lại (là trường hợp vị trí 2 nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét nhưng không cùng thửa đất tiếp giáp với mặt tiền đường và các trường hợp phân loại vị trí 2, 3, 4 của các hẻm chính, hẻm phụ).
+ Vị trí 2: bằng 60% Vị trí 1.
+ Vị trí 3: bằng 40% Vị trí 1.
+ Vị trí 4: bằng 30% Vị trí 1.
- Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ được áp dụng theo hệ số sau:
+ Hẻm mặt rải nhựa, bê tông, hệ số: 1,0
+ Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7
+ Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5
Điều 13. Giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực | Đơn giá |
Thành phố | 320.000 |
Thị trấn | 220.000 |
Các xã (trừ xã Long Đức) | 120.000 |
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 120.000 đồng/m2.
Mục 2. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 14. Xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm trong phạm vi phân loại vị trí
Vị trí thửa đất nằm xen trong các khu dân cư thuộc các tuyến đường giao thông, đường phố quy định tại Điều 12 của Bảng giá này, thì giá đất được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.
Điều 15. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí
Đối với vị trí thửa đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí đất đã nêu tại Điều 14 Bảng giá này:
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực | Đơn giá |
Thành phố | 190.000 |
Thị trấn | 130.000 |
Các xã (trừ xã Long Đức) | 85.000 |
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 85.000 đồng/m2./.
Tỉnh: Trà Vinh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất năm 2012 | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
1 |
|
|
|
|
| |
| KHU VỰC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1.1 | Phạm Thái Bường | Hùng Vương | Độc Lập | 1 | 23,400 |
|
1.2 | Điện Biên Phủ | Độc Lập | Phạm Hồng Thái | 1 | 22,400 |
|
1.3 | Điện Biên Phủ | Phạm Hồng Thái | Trần Phú | 1 | 18,900 |
|
1.4 | Điện Biên Phủ | Trần Phú | Cổng Chùa Phổ Minh | 1 | 11,400 |
|
1.5 | Điện Biên Phủ | Cổng Chùa Phổ Minh | Nguyễn Đáng | 1 | 9,500 |
|
1.6 | Độc Lập (bên trái) | Phạm Thái Bường | Bạch Đằng | 1 | 21,000 |
|
1.7 | Độc Lập (bên phải) | Phạm Thái Bường | Võ Thị Sáu | 1 | 21,000 |
|
1.8 | Độc Lập (bên phải) | Võ Thị Sáu | Bạch Đằng | 1 | 20,300 |
|
1.9 | Hùng Vương | Lê Lợi | Cầu Long Bình | 1 | 15,120 |
|
1.10 | Hùng Vương | Cầu Long Bình | Hết ranh phường 5 | 2 | 4,500 |
|
1.11 | Nguyễn Thị Út | Lý Thường Kiệt | Phạm Thái Bường | 2 | 7,840 |
|
1.12 | Lý Thường Kiệt | Trần Quốc Tuấn | Hùng Vương | 1 | 15,400 |
|
1.13 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Lý Tự Trọng | 2 | 5,850 |
|
1.14 | Bạch Đằng | Trần Phú | Cầu Long Bình | 1 | 8,000 |
|
1.15 | Bạch Đằng | Cầu Long Bình | Cầu Tiệm Tương | 2 | 5,500 |
|
1.16 | Bạch Đằng | Cầu Tiệm Tương | Đường vào khu TĐC phường 4 | 2 | 3,000 |
|
1.17 | Bạch Đằng | Đường vào khu TĐC phường 4 | Phạm Ngũ Lão | 3 | 2,300 |
|
1.18 | Bạch Đằng | Trần Phú | Hoàng Hoa Thám | 2 | 6,500 |
|
1.19 | Võ Thị Sáu | Độc Lập | Trần Phú | 1 | 11,200 |
|
1.20 | Nguyễn Đình Chiểu | Độc Lập | Phạm Hồng Thái | 1 | 11,900 |
|
1.21 | Lê Lợi | Trần Quốc Tuấn | Phạm Hồng Thái | 2 | 4,900 |
|
1.22 | Lê Lợi | Phạm Hồng Thái | Đường 19/5 | 1 | 11,200 |
|
1.23 | Lê Lợi | Đường 19/5 | Quang Trung | 2 | 5,800 |
|
1.24 | Lê Lợi | Quang Trung | Ngã ba Mũi Tàu | 2 | 3,900 |
|
1.25 | Đường K4-P1 (bên hông UBND phường 1) | Lê Lợi | Phạm Ngũ Lão | 3 | 2,400 |
|
1.26 | Đường K4-P1 (bên hông trường Hoa Hồng) | Lê Lợi | Phạm Ngũ Lão | 3 | 2,000 |
|
1.27 | Nguyễn An Ninh | Trần Quốc Tuấn | Lê Thánh Tôn | 2 | 3,600 |
|
1.28 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Đáng | Trần Phú | 2 | 5,200 |
|
1.29 | Phan Đình Phùng | Trần Phú | Lê Thánh Tôn | 2 | 5,700 |
|
1.30 | Nguyễn Thái Học | Trần Phú | Lê Thánh Tôn | 2 | 4,200 |
|
1.31 | Nguyễn Thái Học | Lê Thánh Tôn | Quang Trung | 2 | 3,900 |
|
1.32 | Phạm Ngũ Lão | Trần Phú | Quang Trung | 2 | 4,700 |
|
1.33 | Phạm Ngũ Lão | Quang Trung | Ngã ba Mũi Tàu | 2 | 3,800 |
|
1.34 | Phạm Ngũ Lão | Ngã ba Mũi Tàu | Ngã ba Đuôi Cá | 2 | 3,100 |
|
1.35 | Phạm Ngũ Lão | Ngã ba Đuôi Cá | Đường Bạch Đằng (XN. KTTS) | 3 | 2,100 |
|
1.36 | Phạm Ngũ Lão | Đường Bạch Đằng | Hết công ty XNK Lương thực | 4 | 1,150 |
|
1.37 | Đường vào và các tuyến đường vào khu công nghiệp Long Đức | Phạm Ngũ Lão | Bùi Hữu Nghĩa | 4 | 624 |
|
1.38 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 19/5 | Nguyễn Đáng | 2 | 5,700 |
|
1.39 | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Đáng | Hết ranh giới phường 7 (tuyến 1) | 2 | 4,600 |
|
1.40 | Ngô Quyền | Lê Lợi | Quang Trung | 3 | 2,300 |
|
1.41 | Hai Bà Trưng | Châu Văn Tiếp | Quang Trung | 3 | 2,300 |
|
1.42 | Đồng Khởi | Trần Phú | Đường tránh QL53 | 2 | 3,000 |
|
1.43 | Đồng Khởi | Đường tránh QL53 | Hết ranh phường 6 | 3 | 2,150 |
|
1.44 | Đồng Khởi | Hết ranh phường 6 | Đường vào trạm y tế P9 | 4 | 1,160 |
|
1.45 | Đồng Khởi | Đường vào trạm y tế P9 | Cống Tầm Phương | 4 | 580 |
|
1.46 | Hoàng Hoa Thám | Đồng Khởi | Bạch Đằng (nối dài) | 2 | 3,500 |
|
1.47 | Tô Thị Huỳnh | Đường 19/5 | Quang Trung | 2 | 3,160 |
|
1.48 | Kiên Thị Nhẫn | Trần Phú | Nguyễn Đáng | 2 | 3,900 |
|
1.49 | Lò Hột | Hùng Vương (nối dài) | Hết Miếu bà khóm 1 phường 5 | 3 | 2,300 |
|
1.50 | Lò Hột | Miếu bà khóm 1 phường 5 | Giáp ranh xã Hòa Thuận | 3 | 1,240 |
|
1.51 | Kho Dầu | Hùng Vương | Đường tránh Quốc lộ 53 | 4 | 2,300 |
|
1.52 | Kho Dầu | Đường tránh Quốc lộ 53 | Cống Thủy lợi (Điệp Thạch cũ) | 4 | 940 |
|
1.53 | Kho Dầu | Cống TL (Điệp Thạch cũ) | Giáp ranh Châu Thành | 4 | 400 |
|
1.54 | Nguyễn Đáng | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 6,500 |
|
1.55 | Nguyễn Văn Trỗi | Điện Biên Phủ | Đồng Khởi | 3 | 4,300 |
|
1.56 | Phạm Ngọc Thạch | Điện Biên Phủ | Đồng Khởi | 3 | 2,880 |
|
1.57 | Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | Bạch Đằng | 2 | 5,200 |
|
1.58 | Trần Quốc Tuấn | Nguyễn Thị Minh Khai | Bạch Đằng | 2 | 5,300 |
|
1.59 | Phạm Hồng Thái | Bạch Đằng | Lê Lợi | 2 | 6,360 |
|
1.60 | Phạm Hồng Thái | Lê Lợi | Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 5,160 |
|
1.61 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Lợi | 2 | 4,400 |
|
1.62 | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Lợi | 2 | 4,400 |
|
1.63 | Đường 19/5 | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Lợi | 2 | 3,960 |
|
1.64 | Trưng Vương | Phạm Ngũ Lão | Tô Thị Huỳnh | 2 | 2,640 |
|
1.65 | Nguyễn Trãi | Lê Lợi | Tô Thị Huỳnh | 3 | 2,040 |
|
1.66 | Lý Tự Trọng | Bạch Đằng | Phạm Ngũ Lão | 2 | 4,200 |
|
1.67 | Phan Chu Trinh | Lê Lợi | Phạm Ngũ Lão | 3 | 3,240 |
|
1.68 | Quang Trung | Bạch Đằng | Phạm Ngũ Lão | 2 | 3,600 |
|
1.69 | Trương Vĩnh Ký | Lê Lợi | Ngô Quyền | 4 | 1,680 |
|
1.70 | Châu Văn Tiếp | Lê Lợi | Ngô Quyền | 3 | 2,100 |
|
1.71 | Đường tránh Quốc Lộ 53 | Điện Biên Phủ | Cầu Long Bình II | 2 | 6,500 |
|
1.72 | Đường tránh Quốc Lộ 53 | Cầu Long Bình II | Giáp ranh Hòa Thuận | 2 | 3,600 |
|
1.73 | Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54) | Nguyễn Đáng | Phòng cháy chữa cháy | 2 | 5,400 |
|
1.74 | Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54) | Phòng cháy chữa cháy | Hết Công ty Cấp nước | 2 | 3,240 |
|
1.75 | Đường Điện Biên Phủ | Công ty Cấp nước | Hết Chùa Mật Dồn | 4 | 1,440 |
|
1.76 | Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54) | Chùa Mật Dồn | Cầu Tầm Phương | 4 | 1,800 |
|
1.77 | Đường Sơn Thông | Nguyễn Đáng | Đường vào công an TPTV | 4 | 1,920 |
|
1.78 | Đường Sơn Thông | Đường vào công an TPTV | Ngã tư Tân Ngại | 4 | 1,650 |
|
| Khu vực ven đô thị |
|
|
|
|
|
1.79 | Quốc lộ 53 (bên phải) | Hết ranh giới phường 7 (tuyến 1) | Đường Vành Đai |
| 2,400 |
|
1.80 | Quốc lộ 53 (bên trái) | Hết ranh giới phường 7 (tuyến 1) | Đường đôi vào Ao Bà Om |
| 2,400 |
|
1.81 | Quốc lộ 53 | Đường đôi vào Ao Bà Om | Cầu Bến Có |
| 1,200 |
|
1.82 | Quốc lộ 60 | Cây xăng Huyền Trang | Giáp ranh H. Châu Thành |
| 1,200 |
|
1.83 | Đường ra Đền Thờ Bác | Ngã ba đuôi cá | Cầu Sóc Ruộng |
| 1,500 |
|
1.84 | Đường ra Đền Thờ Bác | Cầu Sóc Ruộng | Ngã ba Long Đại |
| 1,000 |
|
1.85 | Lộ Phú Hòa | Phạm Ngũ Lão | Đường Vành Đai |
| 1,900 |
|
1.86 | Lộ Phú Hòa | Đường Vành Đai | Đến hết ranh phường 1 |
| 1,300 |
|
1.87 | Lộ Phú Hòa | Ranh phường 1 | Ngã ba Hoà Hữu |
| 700 |
|
1.88 | Trần Văn Ẩn | Nhà bia ghi tên liệt sĩ | Bến đò Ba Trường |
| 700 |
|
1.89 | Đường khóm 2, phường 1 (kể cả nhánh 1 và nhánh 2) | Phạm Ngũ Lão | Kênh phường 7, TPTV |
| 816 |
|
1.90 | Hẻm vào chợ phường 2 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hết khu vực chợ Phường 2 |
| 2,640 |
|
1.91 | Đường Mậu Thân | Nguyễn Đáng | Hết khu tập thể CA tỉnh |
| 1,320 |
|
1.92 | Đường Mậu Thân | Khu tập thể CA tỉnh | Lê Văn Tám |
| 840 |
|
1.93 | Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om) | Quốc lộ 53 | Quốc lộ 60 |
| 1,000 |
|
1.94 | Lê Văn Tám | Quốc lộ 60 | Quốc lộ 54 |
| 720 |
|
1.95 | Bùi Hữu Nghĩa | XN giày da cũ | Ngã ba Long Đại |
| 600 |
|
1.96 | Bùi Hữu Nghĩa | Ngã ba Long Đại | Cầu Rạch Kinh |
| 430 |
|
1.97 | Bùi Hữu Nghĩa | Cầu Rạch Kinh | Láng Thé |
| 400 |
|
| Đường mới trên địa bàn P8 |
|
|
|
|
|
1.98 | Tuyến 1 | Nguyễn Thị Minh Khai | Quốc lộ 53 |
| 1,200 |
|
1.99 | Tuyến 2 (liên khóm 6,7,8) | Tuyến 7 (đường 1 chiều) | Đường Sơn Thông |
| 1,200 |
|
1.100 | Tuyến 3 | Lê Văn Tám | Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) |
| 800 |
|
1.101 | Tuyến 4 | UBND xã Lương Hòa | Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) |
| 800 |
|
1.102 | Tuyến 5 | Đường Lê Văn Tám (Tha La) | Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) |
| 800 |
|
1.103 | Tuyến 6 | Đường Chùa Chồm Ca | Cách QL 60:400m |
| 800 |
|
1.104 | Tuyến 7 (đường 1 chiều) | Quốc lộ 53 qua QL 60 | Cây xăng Huyền Trang đến giáp ranh Phường 7 |
| 2,400 |
|
1.105 | Đường mới trên địa bàn P9 | Lê Văn Tám | Sơn Thông |
| 600 |
|
1.106 | Đường đối diện Sở Nông Nghiệp | Phạm Ngũ Lão | Cầu Kinh Đại 2 |
| 780 |
|
1.107 | Đường xuống cầu Kinh Đại | Phạm Ngũ Lão | Cầu Kinh Đại 1 |
| 1,300 |
|
1.108 | Đường Vành Đai | Quốc lộ 53 | Phạm Ngũ Lão |
| 1,500 |
|
1.109 | Đường Kinh Lớn | Ngã Tư Trần Văn Ẩn | Láng Thé |
| 550 |
|
1.110 | Đường mới xã Long Đức | Ngã Tư Trần Văn Ẩn | Cầu Cần Đốt |
| 500 |
|
1.111 | Đường vào chợ K3, P1 | Lê Lợi | Rạch Tiệm Tương |
| 2,500 |
|
1.112 | Đường Tập thể Cục thuế | Phạm Ngũ Lão | Kênh Phường 1 |
| 2,000 |
|
1.113 | Đường nhánh Đ5 | Kho Dầu | Đường Đ5 |
| 1,500 |
|
1.114 | Đường bên hông trường Tiểu Học P8 | Tuyến 7 (đường 1 chiều) | Đường Nguyễn Du |
| 1,000 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất năm 2012 | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
2 |
|
|
|
|
| |
| Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường 3 tháng 2 | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên | Hết ranh Huyện ủy | 2 | 1,100 |
|
2.2 | Đường 3 tháng 2 | Xí nghiệp Thủy nông | Ngã ba Bảy Sào | 1 | 1,500 |
|
2.3 | Đường 3 tháng 2 | Ngã ba Bảy Sào | Hết ranh Huyện Đội Trà Cú | 2 | 1,300 |
|
2.4 | Đường 3 tháng 2 | Huyện Đội Trà Cú | Hết đường 3 tháng 2 | 3 | 1,100 |
|
2.5 | Đường Nguyễn Huệ |
|
| 2 | 1,000 |
|
2.6 | Đường 2 tháng 9 |
|
| 2 | 1,000 |
|
2.7 | Đường 30 tháng 4 |
|
| 1 | 1,100 |
|
2.8 | Dãy phố phía Nam cặp nhà hát |
|
| 2 | 1,000 |
|
2.9 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| 2 | 1,100 |
|
2.10 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
| 2 | 1,100 |
|
2.11 | Đường Đồng Khởi |
|
| 2 | 1,000 |
|
2.12 | Đường 19 tháng 5 |
|
| 1 | 2,500 |
|
2.13 | Đường Thống Nhất |
|
| 1 | 4,500 |
|
2.14 | Đường Độc Lâp |
|
| 1 | 4,500 |
|
2.15 | Đường Mậu Thân |
|
| 1 | 2,000 |
|
2.16 | Đường Hai Bà Trưng |
|
| 2 | 1,200 |
|
2.17 | Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
| 2 | 900 |
|
2.18 | Đường Lô 2 |
|
| 1 | 1,550 |
|
2.19 | Quốc lộ 53 (đoạn đường tránh) | Điểm đầu giáp xã Ngãi Xuyên | Điểm cuối giáp xã Thanh Sơn | 2 | 800 |
|
2.20 | Đường vào Trung tâm y tế huyện (tính hết lộ nhựa) |
|
| 2 | 700 |
|
2.21 | Các khu trung cư còn lại trong thị trấn |
|
| 3 | 250 |
|
2.22 | Hương lộ 36 | Từ ngã ba Bãy Sào | Giáp ấp Trà Cú A (Kim Sơn) | 3 | 500 |
|
| XÃ NGÃI XUYÊN |
|
|
|
|
|
2.23 | Quốc lộ 53 | Từ ngã ba Xoài Xiêm | Cầu Bưng Sen |
| 900 |
|
2.24 | Quốc lộ 53 | Từ cầu Bưng Sen | Đến cầu Ngọc Biên |
| 500 |
|
2.25 | Hương lộ 28 | Từ ngã ba Xoài Xiêm | Đến giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh |
| 450 |
|
2.26 | Lộ nhựa | Từ giáp Quốc lộ 53 | Đi về hướng Tây 300m |
| 400 |
|
2.27 | Lộ nhựa | Từ giáp Quốc lộ 53 | Đi về hướng Đông 300m |
| 400 |
|
2.28 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Từ ngã ba giáp Cầu Bưng Sen | Giáp ranh thị trấn Trà Cú |
| 800 |
|
| XÃ ĐẠI AN |
|
|
|
|
|
2.29 | Cặp Quốc lộ 53 | Bưu điện Đại An | Ngã ba đi Đôn Xuân |
| 1,250 |
|
2.30 | Cặp Quốc lộ 53 | Bưu điện Đại An | Hết ranh chùa Giồng Lớn |
| 900 |
|
2.31 | Cặp Quốc lộ 53 | Ngã ba đi Đôn Xuân | Cổng chào (khóm 7) |
| 1,000 |
|
2.32 | Cặp Quốc lộ 53 | Chùa Giồng Lớn | Giáp xã Hàm Giang |
| 500 |
|
2.33 | 2 dãy phố mặt tiền chợ |
|
|
| 1,500 |
|
2.34 | Căp ĐT 914 | Từ lộ quẹo đi Đôn Xuân | Hướng đi về Đôn Xuân 300m |
| 700 |
|
2.35 | Căp ĐT 914 | Từ mét thứ 301 | Giáp xã Đôn Xuân |
| 500 |
|
2.36 | Đường nhựa đi về Mé Rạch B | Từ Quốc lộ 53 | Về hướng Tây 500m |
| 800 |
|
2.37 | Đường tỉnh 915 | Từ Quốc lộ 53 | Về hướng Tây 1000m |
| 700 |
|
2.38 | Lộ đất vào ấp Giồng Đình | Từ Quốc lộ 54 | Về hướng Tây 1000m |
| 600 |
|
2.39 | Đường đal vào ấp Xà Lôn | Từ Quốc lộ 55 | Về hướng Đông 1000m |
| 400 |
|
| XÃ ĐÔN XUÂN |
|
|
|
|
|
2.40 | 2 dãy phố mặt tiền chợ mới |
|
|
| 1,200 |
|
2.41 | 2 dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bào sấu |
|
|
| 1,000 |
|
2.42 | Dãy nhà mặt tiền chợ cũ |
|
|
| 1,200 |
|
2.43 | Cặp Đường tỉnh 914 | Cửa hàng xăng dầu | Hết ranh đất Chùa phật ấp Cây Da |
| 900 |
|
2.44 | Cặp Đường tỉnh 914 | Chùa phật ấp Cây Da | Hương lộ 25 |
| 750 |
|
2.45 | Cặp Đường tỉnh 914 | Thất Cao Đài | Cửa hàng xăng dầu |
| 700 |
|
2.46 | Cặp Đường tỉnh 914 | Thất Cao Đài | Giáp ranh xã Đại An |
| 450 |
|
2.47 | Cặp Đường tỉnh 914 | Từ ngã ba di Hương lộ 25 | Về hướng Đông 500m |
| 450 |
|
2.48 | Hương lộ 25 | Từ ngã ba | Về hướng Bắc 500m |
| 400 |
|
| XÃ ĐÔN CHÂU |
|
|
|
|
|
2.49 | 2 dãy mặt tiền chợ |
|
|
| 800 |
|
2.50 | Cặp Đường tỉnh 914 | Cống | Chợ |
| 700 |
|
2.51 | Cặp Đường tỉnh 914 | Chợ | Hướng về Đôn Xuân 150 m |
| 550 |
|
2.52 | Cặp Đường tỉnh 914 | Cống | Về hướng Ngũ Lạc đến trường THPT Đôn Châu |
| 550 |
|
2.53 | Từ cống dọc theo kinh về hướng Bắc và hướng Nam |
|
|
| 550 |
|
| THỊ TRẤN ĐỊNH AN |
|
|
|
|
|
2.54 | Lộ nhựa | Cầu Cá lóc | Đến hết ranh đất UBND thị trấn Định An | 1 | 1,500 |
|
| Phía Đông |
|
|
|
|
|
2.55 | Lô 1: dọc Kinh sáng | Từ cầu Cá Lóc | Bến cá | 1 | 2,500 |
|
2.56 | Lô 2;3: nằm sau lô 1 |
|
| 2 | 800 |
|
2.57 |
| Từ Bến cá | Đến kinh Quan Chánh Bố | 2 | 800 |
|
| Phía Tây |
|
|
|
|
|
2.58 | Lô 1: dọc Kinh sáng | Đường đal | Đến kinh Quan Chánh Bố | 2 | 1,500 |
|
2.59 | Lô 2;3: nằm sau lô 1 |
|
| 3 | 500 |
|
2.60 | Lộ đal | Cầu Cá Lóc | Trường học | 2 | 800 |
|
2.61 |
| Từ trường học | Giáp ranh xã Định An | 3 | 500 |
|
2.62 | 02 dãy phố lộ cũ |
|
| 2 | 1,000 |
|
2.63 | Dãy phố sau nhà văn hóa |
|
| 2 | 1,000 |
|
2.64 | Lộ nhựa | Giáp ranh UBND thị trấn | Đến cây xăng (khóm 5) | 2 | 1,200 |
|
2.65 |
| Cây xăng (khóm 5) | Cổng chào (khóm 7) | 2 | 850 |
|
2.66 | Đường đal vào khu tái định cư Bến cá | Từ lộ nhựa | Đến kinh Quan Chánh Bố | 1 | 1,800 |
|
2.67 | Các đường dal còn lại trong khu tái định cư |
|
| 2 | 1,000 |
|
2.68 | Các đường còn lại trong khu dân cư tập trung |
|
| 2 | 1,000 |
|
2.69 | Về phía Đông sau lộ đal |
|
| 2 | 850 |
|
2.70 | Về phía Tây sau lộ đal | Từ giáp chợ | Đến kinh Láng sắc | 2 | 1,000 |
|
| XÃ LONG HIỆP |
|
|
|
|
|
2.71 | 2 dãy phố mặt tiền chợ |
|
|
| 1,000 |
|
2.72 | Cặp Hương lộ 25 | Từ cầu Long Hiệp | Trường cấp III |
| 750 |
|
2.73 | Cặp Hương lộ 25 | Trường cấp III | Đến giáp ranh xã Ngọc Biên |
| 500 |
|
2.74 | Các lộ nhựa còn lại trong trung tâm xã |
|
|
| 500 |
|
| XÃ PHƯỚC HƯNG |
|
|
|
|
|
2.75 | Cặp Quốc lộ 54 | UBND xã | Cầu |
| 1,100 |
|
2.76 | Cặp Quốc lộ 54 | Từ cầu | Sân Bóng đá |
| 1,000 |
|
2.77 | Các dãy phố chợ mới |
|
|
| 1,500 |
|
2.78 | Các dãy phố chợ cũ |
|
|
| 1,000 |
|
2.79 | Quốc lộ 54 | Từ sân bóng đá | Đến Hương lộ 25 |
| 800 |
|
2.80 | Quốc lộ 54 | Từ UBND xã | Về hướng Tây 1000m |
| 900 |
|
2.81 | Quốc lộ54 | Từ Ngã ba Đầu Giồng | Về hướng Đông và Tây 1200m |
| 900 |
|
2.82 | Hương lộ 17 | Từ giáp Quốc lộ 54 | Sâu vào 500 m |
| 650 |
|
2.83 | Hương lộ 25 | Giáp Quốc lộ 54 | Sâu vào 1000 m |
| 550 |
|
2.84 | Phía Đông kinh 3 tháng 2 | Từ giáp Quốc lộ 54 | Vào 1000m |
| 700 |
|
2.85 | Phía Tây kinh 3 tháng 2 | Từ giáp Quốc lộ 54 | Vào 500 m |
| 700 |
|
| XÃ TẬP SƠN |
|
|
|
|
|
2.86 | Dãy phố mặt tiền chợ |
|
|
| 1,250 |
|
2.87 | 2 dãy phố cặp kinh Chợ:từ đầu cầu về phía Bắc 500 m và về phía Nam 500 m |
|
|
| 750 |
|
2.88 | Quốc lộ 54 | Ngân hàng | Đường vào Bến Trị |
| 1,250 |
|
2.89 | Quốc lộ 53 | Ngã ba Tập Sơn | Bến cống Tập Sơn |
| 1,250 |
|
2.90 | Quốc lộ 53 | Cống Tâp Sơn | Cầu Ngọc Biên |
| 500 |
|
2.91 | Quốc lộ 54 | Từ ngã ba Bến Trị | Chùa Tháp |
| 400 |
|
| XÃ AN QUÃNG HỮU |
|
|
|
|
|
2.92 | 2 dãy phố mặt tiền chợ | Hương lộ 27 | Kinh |
| 1,100 |
|
2.93 | 2 dãy phố mặt tiền chợ | Từ Kinh | Vào sâu 1000m |
| 600 |
|
2.94 | Đường tỉnh 915 | Hương lộ 27 | Về hướng Nam và Bắc 1000m |
| 400 |
|
2.95 | Hương lộ 27: từ UBND xã về hướng Đông và Tây 500 m |
|
|
| 800 |
|
2.96 | Đường đal hướng Đông Tây Chợ | Từ nhà lồng Chợ về phía Tây 1000m, về phía Đông 900m |
|
| 700 |
|
2.97 | Cặp Hương lộ 27 | Từ Ngã ba về Xoài Lơ | Đến giáp Sông Hậu |
| 400 |
|
| XÃ LƯU NGHIỆP ANH |
|
|
|
|
|
2.98 | 2 dãy phố mặt tiền chợ |
|
|
| 1,000 |
|
2.99 | 2 dãy phố | Giáp Hương lộ 28 | Đến hết ranh trường cấp I |
| 700 |
|
2.100 | Hương lộ 28 | UBND xã về hướng Tây và Đông 1500m | Đường xuống Chùa phật |
| 600 |
|
2.101 | Hương lộ 28 | Đường xuống Chùa phật | Cầu Mù U |
| 600 |
|
2.102 | Hương lộ 28 | Từ cầu Mù U | Về hướng Đông 500 m |
| 600 |
|
2.103 | Hương lộ 28 | Từ Ngã ba Xoài Lơ | Đến giáp Sông Hậu |
| 400 |
|
2.104 | Chợ Xoài Lơ |
|
|
| 500 |
|
| XÃ HÀM GIANG |
|
|
|
|
|
2.105 | Hai dãy mặt tiền chợ mới |
|
|
| 800 |
|
2.106 | Cặp QL53 | Ngã ba Trà Tro | Chợ |
| 800 |
|
2.107 | Dãy phố chợ cũ |
|
|
| 800 |
|
2.108 | Hương lộ 12 | Giáp Quốc lộ 53 | Đi về hướng Tây giáp Hàm Tân |
| 600 |
|
2.109 | Hương lộ 12 | Giáp Quốc lộ 53 | Đi về hướng Đông 500m |
| 500 |
|
2.110 | QL 53 | Từ Chợ | Đến giáp ranh xã Đại An |
| 600 |
|
2.111 | QL 53 | Ngã ba Trà Tro | Đến giáp ranh xã Thanh Sơn |
| 500 |
|
2.112 | Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang | Giáp Quốc lộ 53 | Đến cầu Cà Tốc |
| 500 |
|
2.113 | Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang | Cầu Cà Tốc | Đến giáp ranh xã Đôn Xuân |
| 450 |
|
| XÃ TÂN SƠN |
|
|
|
|
|
2.114 | QL54 | Từ ngã ba Leng | Về hướng Đông 1000 m |
| 600 |
|
2.115 | QL54 | Từ ngã ba Leng | Về hướng Bắc1000 m |
| 600 |
|
2.116 | Hương lộ 27 | Từ ngã ba Leng (Quốc lộ 54) | Đến Cống |
| 850 |
|
| XÃ THANH SƠN |
|
|
|
|
|
2.117 | QL53 | Từ hết đường 3 tháng 2 | Đến chùa Kosla |
| 900 |
|
2.118 | QL53 | Chùa Kosla | Đến giáp ranh xã Hàm Giang |
| 450 |
|
2.119 | Hương lộ 36 | Cầu Ba Tục | Về hướng Đông 1000m |
| 450 |
|
2.120 | Hương lộ 36 | Cầu Ba Tục | Qua UBND xã 500m |
| 500 |
|
2.121 | Hương lộ 36 | Từ cầu Sóc Chà | Về hướng Đông 1000m |
| 450 |
|
2.122 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh giới thị trấn Trà Cú | Đến ngã ba Chùa Kosla |
| 800 |
|
| XÃ KIM SƠN |
|
|
|
|
|
2.123 | Hương lộ 36 | Từ giáp ranh thị Trấn | Vào hướng Tây 500 m |
| 600 |
|
2.124 | Hương lộ 36 | Phía Đông,Tây UBND xã | Cách UBND xã 1000 m |
| 500 |
|
2.125 | Quốc lộ 53 | Từ ngã ba Bảy Sào | Đến giáp ranh xã Thanh Sơn |
| 700 |
|
| XÃ HÀM TÂN |
|
|
|
|
|
2.126 | Quốc Lộ 53 (đoạn đường tránh) | Điểm đầu giáp Cây Xăng | Điểm cuối giáp Cty Hàm Giang |
| 500 |
|
2.127 | Hương lộ 12 | Giáp xã Hàm Giang | Hết ranh ấp Vàm Ray |
| 500 |
|
| XÃ NGỌC BIÊN |
|
|
|
|
|
2.128 | Hương lộ 12 | Giáp Hương lộ 25 | Đến cầu Ngọc Biên |
| 500 |
|
2.129 | Hương lộ 12 | Đến cầu Ngọc Biên | Hết ranh ấp Sà Vần A |
| 500 |
|
2.130 | Hương lộ 12 | Giáp Hương lộ 25 | Về hướng Tây 1000m |
| 500 |
|
2.131 | Hương lộ 12 | Từ UBND xã | Về hướng Đông 1200m |
| 500 |
|
2.132 | Hương lộ 12 | Từ UBND xã | Về hướng Tây 500m |
| 500 |
|
2.133 | Hương lộ 25 | Từ ngã ba ấp Ba Sát | Về hướng Tây 500m |
| 500 |
|
2.134 | Hương lộ 25 | Từ ngã ba ấp Ba Cụm | Về hướng Nam và Bắc 1000m |
| 500 |
|
| XÃ TÂN HIỆP |
|
|
|
|
|
2.135 | Hương lộ 18 | Ngã tư Long Trường | Về hướng Đông 1200m |
| 200 |
|
2.136 | Hương lộ 18 | Ngã tư Long Trường | Đến UBND xã |
| 200 |
|
2.137 | Hương lộ 18 | Từ UBND xã | Chùa Con Lọp |
| 150 |
|
2.138 | Hương lộ 25 | Ngã tư Long Trường | Về hướng Bắc, Nam 1000m |
| 150 |
|
| XÃ ĐỊNH AN |
|
|
|
|
|
2.139 | Đường vào trung tâm xã Định An | Từ giáp xã Đại An | Đến Trường Mẫu Giáo |
| 250 |
|
2.140 | Đường vào trung tâm xã Định An | Từ UBND xã | Về hướng Tây 1000m |
| 400 |
|
2.141 | Đường tỉnh 915 | Từ đường nhựa | Về hướng Nam, Bắc 1000m. |
| 400 |
|
| CÁC CHỢ KHÁC |
|
|
|
|
|
2.142 | Gồm: chợ Đầu Giồng (PH) chợ Tân Hiệp:chợ Ngọc Biên (TS) chợ Leng(TS);chợ Xoài Lơ(LNA); chợ Xoài Xiêm (NX) |
|
|
| 500 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất năm 2012 | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
3 |
|
|
|
|
| |
| 1. Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 ) |
|
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 53 | Đường Sơn Vọng | Đầu cầu Cầu Ngang | 1 | 1,600 |
|
3.2 | Quốc lộ 53 | Đầu cầu Cầu Ngang | Đường 2/9 | 1 | 2,200 |
|
3.3 | Quốc lộ 53 | Đường 2/9 | Giáp ranh Thuận Hoà | 1 | 1,800 |
|
3.4 | Dãy phố chợ | Phía mặt trời mọc |
| 1 | 3,200 |
|
3.5 | Dãy phố chợ | Phía mặt trời lặn |
| 1 | 2,600 |
|
3.6 | Đường 30/4 | Nguyễn Văn Hưng | Chi cục Thuế cũ | 1 | 1,500 |
|
3.7 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Cầu Thủy Lợi | 2 | 1,500 |
|
3.8 | Trương Văn Kỉnh | Đường 30/4 | Bờ sông Chợ cá | 1 | 1,500 |
|
3.9 | Đường Lương thực cũ | Quốc lộ 53 | Bờ sông máy chà | 1 | 1,500 |
|
3.10 | Đường Huyện đội cũ | Quốc lộ 53 | Huyện đội cũ | 2 | 1,400 |
|
3.11 | Nguyễn Văn Hưng | Đường 30/4 | Đường 2/9 | 1 | 1,800 |
|
3.12 | Đường Nguyễn Trí Tài | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | 2 | 1,500 |
|
3.13 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B) | 3 | 700 |
|
3.14 | Quốc lộ 53 | Kinh Thống Nhất | Đường Sơn Vọng | 2 | 1,500 |
|
3.15 | Đường 2/9 | Cầu Thuỷ Lợi | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 2 | 1,200 |
|
3.16 | Đường Trần Thành Đại | Nhà Thờ | Đường Sơn Vọng | 3 | 1,000 |
|
3.17 | Đường Hồ Văn Biện | Nhà Chín Truyền | Đường Trần Thành Đại | 2 | 900 |
|
3.18 | Đường Huỳnh Văn Lộng | Đường 2/9 | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 2 | 1,100 |
|
3.19 | Đường Sơn Vọng | Giáp Mỹ Hoà | Đường bờ kinh | 2 | 900 |
|
3.20 | Đường Dương Minh Cảnh | Cây Xăng | Cầu Thanh Niên Thống I | 3 | 750 |
|
3.21 | Đường Dương Minh Cảnh | Cầu Thanh Niên Thống I | Bờ sông thị trấn Cầu Ngang | 3 | 300 |
|
3.22 | Đường Thất Đạo | Bưu Điện huyện | Cầu Ấp Rạch | 3 | 400 |
|
3.23 | Đường số 6 | Đường đất giáp Quốc lộ 53 | Kênh cấp III (Minh Thuận B) | 3 | 400 |
|
3.24 | Đường số 7 | Đường đất giáp Hương lộ 18 | Đường Hùynh Văn Lộng | 3 | 500 |
|
3.25 | Đường nội bộ khu dân cư | Đường Nguyễn Văn Hưng | Nhà Nguyễn Thị Thu Sương | 2 | 1,400 |
|
3.26 | Đường nhựa | Đường 2/9 | Đường 30/4 | 2 | 1,400 |
|
3.27 | Đường 30-4 | Quốc lộ 53 | Đường Nguyễn Văn Hưng | 1 | 2,200 |
|
3.28 | Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức) | Quốc lộ 53 | Giáp TT Thương mại | 1 | 2,200 |
|
3.29 | Đường nhựa | Đình khóm Minh Thuận A | Nhà bà Năm Hảo | 2 | 1,350 |
|
3.30 | Đường nhựa | Đường Nguyễn Văn Hưng | Đường đất | 2 | 1,400 |
|
3.31 | Đường số 7 | Đường Nguyễn Trí Tài | Đường Huỳnh Văn Lộng | 3 | 800 |
|
3.32 | Đường đất (nhà bác sĩ Lan) | Hương lộ 18 | Đường đal | 3 | 650 |
|
3.33 | Đường Tránh Quốc lộ 53 | Sông Cầu Ngang | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 3 | 1,000 |
|
| 2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
3.34 | Hai dãy phố chợ | Hương lộ 19 | Giáp ranh khóm 3 | 1 | 1,800 |
|
3.35 | Hương lộ 19 | Chợ Hải Sản | Đồn biên phòng 618 | 1 | 1,600 |
|
3.36 | Hương lộ 19 | Giáp Mỹ Long Bắc | Trạm Y Tế | 1 | 1,200 |
|
3.37 | Hương lộ 19 | UBND thị trấn Mỹ Long | Đầu Chợ trên | 1 | 1,800 |
|
3.38 | Hẻm (Khóm 3) | Nhà ông (Kim Hoàng Sơn) | Giáp ranh Khóm 4 | 2 | 900 |
|
3.39 | Hẻm (Khóm 4) | Giáp ranh Khóm 3 | Tỉnh lộ 915B | 3 | 700 |
|
3.40 | Tỉnh lộ 915B | Khóm 4 | Đồn Biên phòng 618 | 2 | 900 |
|
3.41 | Hẻm | Hương lộ 19 | Giáp ranh khóm 3 | 3 | 600 |
|
3.42 | Hẻm (đường đal) | Từ hẻm đầu chợ (nhà ông Yến) | Giáp ranh khóm 4 | 3 | 400 |
|
3.43 | Đường đất | Nhà ông Đoàn Văn Hiệp | Giáp ranh khóm 4 | 3 | 400 |
|
3.44 | Đường đất | Nhà ông Tiêu Văn Siện | Giáp ranh khóm 3 | 3 | 350 |
|
3.45 | Đường đal khóm 1 | Chợ Hải Sản | Hết đường đal (Nhà ông Sáu Nguyễn) | 3 | 350 |
|
3.46 | Đường đal khóm 4 | Nhà Sáu Tâm | Nhà vợ Ba Khê | 3 | 350 |
|
3.47 | Hẻm (đường đất khóm 4) | Nhà bà Kiều | Nhà ông Nguội | 3 | 350 |
|
| 3. Xã Thuận Hòa |
|
|
|
|
|
3.48 | Hương lộ 18 | Giáp ranh TT Cầu Ngang | Cầu ông Tà |
| 900 |
|
3.49 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh TT Cầu Ngang | Cổng Chùa (Sóc Chùa ) |
| 1,200 |
|
3.50 | Quốc lộ 53 | Cổng Chùa (Sóc Chùa ) | Giáp xã Long Sơn |
| 700 |
|
3.51 | Đường lộ Sóc Chùa | Cổng Chùa (Sóc Chùa ) | Giáp lộ Hiệp Hòa |
| 300 |
|
3.52 | Đường lộ Trà Kim | Cổng Trà Kim | Tới Chùa |
| 300 |
|
3.53 | Đường lộ Thuận An | Quốc lộ 53 | Giáp ranh TT. Cầu Ngang |
| 700 |
|
3.54 | Đường số 7 | Nhà Ông Bảy Biến | Hương lộ 18 |
| 500 |
|
3.55 | Hương lộ 18 | Cầu Ông Tà | Giáp ranh xã Hiệp Hòa |
| 400 |
|
3.56 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 |
| 500 |
|
| 4. Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|
3.57 | Quốc lộ 53 | Giáp xã Thuận Hoà | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 700 |
|
3.58 | Quốc lộ 53 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp xã Hiệp Mỹ Tây |
| 500 |
|
3.59 | Hương lộ 21 | Quốc lộ 53 | Trạm Y Tế |
| 450 |
|
3.60 | Hương lộ 21 | Trạm Y Tế | Chùa Tân Lập |
| 400 |
|
3.61 | Hương lộ 21 | Chùa Tân Lập | Giáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn |
| 300 |
|
3.62 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Lô số 5 | Lô số 21 |
| 450 |
|
3.63 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Giáp Hương lộ 21 | Đường nội bộ phía Đông |
| 450 |
|
3.64 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Trường mẫu giáo | Lô 31 |
| 350 |
|
3.65 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Nhà công vụ giáo viên | Lô 37 |
| 300 |
|
3.66 | Đường nhựa Bào Mốt | Ngã Tư Bào Mốt | Nhà bà Nguyễn Thị Chính |
| 170 |
|
3.67 | Đường nhựa Ô Răng | Ngã Tư Ô Răng | Nhà bà Nguyễn Thị Chính |
| 250 |
|
3.68 | Hương lộ 20 | Quốc lộ 53 | Nhà Kim Thị Tông |
| 500 |
|
3.69 | Hương lộ 20 | Nhà Kim Thị Tông | Giáp ranh xã Nhị Trường |
| 300 |
|
3.70 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Đất bà Lý Kim Cương | Quốc lộ 53 |
| 600 |
|
3.71 | Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập) | Giáp Hương lộ 21 | Nhà máy ông Hai Đại |
| 250 |
|
3.72 | Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập) | Nhà máy ông Hai Đại | Giáp xã Ngọc Biên |
| 230 |
|
| 5. Xã Hiệp Mỹ Tây |
|
|
|
|
|
3.73 | Hai dãy phố chợ | Quốc lộ 53 | Đường đất sau chợ |
| 700 |
|
3.74 | Quốc lộ 53 | Đường giồng ngánh | Cầu Hiệp Mỹ |
| 650 |
|
3.75 | Quốc lộ 53 | Cầu Hiệp Mỹ | Trường cấp III |
| 600 |
|
3.76 | Quốc lộ 53 | Trường cấp III | Giáp huyện Duyên Hải |
| 550 |
|
3.77 | Quốc lộ 53 | Giáp xã Long Sơn | Nhà ông Mười Niêm |
| 600 |
|
3.78 | Quốc lộ 53 | Nhà ông Mười Niêm | Đường Giồng Ngánh |
| 630 |
|
3.79 | Đường đất (Đường vào TT xã Hiệp Mỹ Đông) | Quốc lộ 53 | Bến đò về Hiệp Mỹ Đông |
| 250 |
|
3.80 | Đường nhựa hóa chất | Quốc lộ 53 | Hết đường nhựa |
| 230 |
|
3.81 | Hương lộ 22 (đầu đường Mỹ Quý) | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn |
| 300 |
|
3.82 | Đường đất Tầm Du Lá | Quốc lộ 53 | Nhà Ông Lê Văn Năm |
| 170 |
|
3.83 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Nhà trọ Bảy Hường | Ngã ba Mỹ Quí (trường TH) |
| 400 |
|
| 6. Xã Mỹ Hoà |
|
|
|
|
|
3.84 | Hai dãy phố chợ |
|
|
| 770 |
|
3.85 | Quốc lộ 53 | Ngã ba Mỹ Long | Giáp ranh Vinh Kim |
| 1,200 |
|
3.86 | Hương lộ 19 | Quốc lộ 53 | Lộ tẻ chùa Bào Hút |
| 700 |
|
3.87 | Hương lộ 19 | Lộ tẻ chùa Bào Hút | Nhà máy nước đá Tân Thuận |
| 500 |
|
3.88 | Hương lộ 19 | Nhà máy nước đá Tân Thuận | Giáp ranh Mỹ Long Bắc |
| 300 |
|
3.89 | Hương lộ 35 | Trước cửa sân vận động | Nhà ông Nguyễn Văn Điểm |
| 300 |
|
3.90 | Hương lộ 35 | Nhà ông Nguyễn Văn Điểm | Giáp xã Hiệp Mỹ Đông |
| 250 |
|
3.91 | Bờ kè sông Cầu Ngang - Mỹ Hòa | Nhà ông Nguyễn Văn Tro | Nhà ông Nguyễn Văn Rở |
| 350 |
|
3.92 | Đường đất (Hòa Hưng - Cẩm Hương) | Hương lộ 19 | Hương lộ 35 |
| 180 |
|
3.93 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Vinh Kim | Sông Cầu Ngang |
| 500 |
|
| 7. Xã Vinh Kim |
|
|
|
|
|
3.94 | Hai dãy phố chợ | Trực diện nhà lòng |
|
| 950 |
|
3.95 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Mỹ Hoà | Đường đal (Giồng Sai) giáp ranh hộ Nguyễn Thị Kim Yến |
| 700 |
|
3.96 | Quốc lộ 53 | Đường đal (Giồng Sai) giáp ranh hộ Nguyễn Thị Kim Yến | Cầu Vinh Kim |
| 900 |
|
3.97 | Quốc lô 53 | Đầu Cầu Vinh Kim | Giáp ranh xã Kim Hoà |
| 600 |
|
3.98 | Khu vực chợ Mai Hương |
|
|
| 300 |
|
3.99 | Hương lộ 19 | Máy chà ông Lộc | Giáp ranh ấp Sóc Hoang (Mỹ Hòa) |
| 300 |
|
3.100 | Đường đất Mai Hương | Hương lộ 19 | Quốc lộ 53 |
| 250 |
|
3.101 | Đường đất | Quốc lộ 53 | Chợ Mai Hương |
| 250 |
|
3.102 | Đường đất (đường Giồng Lớn) | Chợ Thôn Rôn | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc (Bào Giá) |
| 250 |
|
3.103 | Đường đất (Đi nhà thờ Giồng Lớn) | Quốc lộ 53 | Nhà Thờ Giồng Lớn |
| 250 |
|
3.104 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Nhà ông Đặng Văn Thành | Nhà bà Nguyễn Thị Kim Yến |
| 700 |
|
3.105 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Nhà Trần Anh Thi | Giáp ranh xã Mỹ Hòa |
| 500 |
|
| 8. Xã Kim Hoà |
|
|
|
|
|
3.106 | Quốc Lộ 53 | Giáp ranh Vĩnh Kim | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 600 |
|
3.107 | Quốc Lộ 53 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Cầu Kim Hoà |
| 700 |
|
3.108 | Dãy phố chợ | Quốc lộ 53 | Đầu chợ dưới |
| 500 |
|
3.109 | Hương lộ17 | Quốc lộ 53 | Cuối ấp Trà Cuôn |
| 400 |
|
3.110 | Hương lộ17 | Hết ranh ấp Trà Cuôn | Giáp ranh ấp Kim Hòa |
| 350 |
|
3.111 | Hương lộ17 | Giáp ranh ấp Kim Hòa | Giáp ranh xã Hiệp Hòa |
| 400 |
|
3.112 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Phước Hảo |
| 600 |
|
| 9. Xã Mỹ Long Bắc |
|
|
|
|
|
3.113 | Hương lộ 19 | Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ) | Giáp ranh thị trấn Mỹ Long |
| 800 |
|
3.114 | Hương lộ 5 | Hương lộ 19 | Tỉnh lộ 915B |
| 450 |
|
3.115 | Tỉnh lộ 915B | Nhà ông Hồ Văn Hóa (Bảy Hóa) | Giáp ranh xã Vinh Kim |
| 170 |
|
3.116 | Tỉnh lộ 915B | Nhà ông Hồ Văn Hóa (Bảy Hóa) | Giáp ranh thị trấn Mỹ Long |
| 250 |
|
3.117 | Đường nhựa (Đi trường học cấp III) | Hương lộ 19 | Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì |
| 250 |
|
3.118 | Hương lộ 23 | Hương lộ 19 | Giáp ranh xã Mỹ Long Nam |
| 250 |
|
3.119 | Đường đất (đi Hạnh Mỹ) | Hương lộ 5 | Giáp ranh xã Vinh Kim |
| 170 |
|
3.120 | Hương lộ 19 | Giáp ranh xã Mỹ Hòa | Nhà máy chà Út Bé |
| 300 |
|
3.121 | Hương lộ 19 | Nhà máy chà Út Bé | Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ) |
| 400 |
|
3.122 | Hương lộ 915B | Giáp thị trấn Mỹ Long | Giáp ấp Nhì - Mỹ Long Nam |
| 400 |
|
| 10. Xã Nhị Trường |
|
|
|
|
|
3.123 | Dãy phố chợ phía Bắc | Nhà Từ Thị Cúc | Nhà Phạm Minh Chánh |
| 340 |
|
3.124 | Dãy phố chợ phía Đông | Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh | Nhà Trần Văn Dũng |
| 340 |
|
3.125 | Dãy phố chợ phía Nam | Nhà anh Thắng | Nhà Thạch Dư |
| 340 |
|
3.126 | Hương lộ 18 nối dài | Hương lộ 17 | Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú) |
| 250 |
|
3.127 | Đường nhựa (Khu quy hoạch) | Hương lộ 20 | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
3.128 | Đường nhựa | Hương lộ 20 | Giáp ranh xã Hiệp Hòa |
| 170 |
|
3.129 | Đường nhựa | Hương lộ 20 | Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn) |
| 170 |
|
3.130 | Hương lộ 20 | Giáp ranh xã Long Sơn | Hương lộ 17 |
| 250 |
|
3.131 | Hương lộ 17 | Giáp ranh Trường Thọ | Giáp ranh xã Hiệp Hòa |
| 250 |
|
3.132 | Đường nhựa (NLB) | Hương lộ 20 | Chùa Bốt Bi |
| 170 |
|
3.133 | Đường nhựa (NLA) | Hương lộ 20 | Hương lộ 18 nối dài |
| 170 |
|
3.134 | Đường nhựa | Hương lộ 17 | Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ) |
| 170 |
|
| 11. Xã Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
3.135 | Hương lộ 17 | Nhà Huệ Nga | Nhà Bảy Huệ |
| 400 |
|
3.136 | Dãy phố chợ | Nhà ông Năm Nhựt | Nhà Kho Lương thực |
| 400 |
|
3.137 | Khu vực chợ Bình Tân |
|
|
| 370 |
|
3.138 | Hương lộ 18 | Cống ông Tà | Hương Lộ 17 |
| 290 |
|
3.139 | Hương lộ 17 | Nhà Bảy Huệ | Giáp ranh xã Nhị Trường |
| 250 |
|
3.140 | Đường nhựa (đi ấp Phiêu) | Hương lộ 17 | Hết đường nhựa |
| 170 |
|
3.141 | Đường nhựa Ba So | Hương lộ 18 | Hết đường nhựa |
| 170 |
|
| 12. Xã Trường Thọ |
|
|
|
|
|
3.142 | Khu vực chợ Trường Thọ |
|
|
| 290 |
|
3.143 | Hương lộ 17 | Giáp ranh xã Nhị Trường | UBND xã Trường Thọ |
| 250 |
|
3.144 | Hương lộ 17 | Từ Chợ Trường Thọ | Cuối ấp Chông Văn |
| 290 |
|
3.145 | Hương lộ 17 | Cuối ấp Chông Văn | Giáp ranh xã Phước Hưng |
| 200 |
|
3.146 | Đường nhựa Căn Nom | Nhà ông Lâm Sia | Nhà ông Thạch Chanh Đa |
| 170 |
|
3.147 | Đường nhựa Căn Nom | Trường học Căn Nom | Hương lộ 17 |
| 170 |
|
3.148 | Đường nhựa Giồng Chanh | Cổng chùa Sóc Cụt | Nhà ông Phạm Văn Phụng |
| 170 |
|
3.149 | Đường nhựa Cóc Xoài | Cổng chùa Cóc Xoài | Nhà ông Thạch Yêu |
| 170 |
|
| 13. Xã Thạnh Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
3.150 | Khu vực chợ Thạnh Hoà Sơn |
|
|
| 250 |
|
3.151 | Hương lộ 22 | giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây | Hương lộ 21 |
| 200 |
|
3.152 | Hương lộ 21 | Giáp ranh xã Long Sơn | Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
| 200 |
|
3.153 | Đường nhựa Sóc Chuối | Hương lộ 21 | Hết đường nhựa |
| 170 |
|
3.154 | Đường nhựa Lạc Sơn | Đường đất Lạc Sơn | Đường đal Trường Bắn |
| 170 |
|
3.155 | Đường đal đi Trường Bắn | Hương lộ 21 | Đường nhựa |
| 170 |
|
3.156 | Đường đal đi Hiệp Mỹ Tây | Hương lộ 21 | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
| 170 |
|
| 14. Xã Mỹ Long Nam |
|
|
|
|
|
3.157 | Khu vực chợ |
|
|
| 400 |
|
3.158 | Hương Lộ 23 | Cổng chào Mỹ Long Nam | Giáp ranh xã Long Hữu |
| 300 |
|
3.159 | Đường nhựa ấp Nhì | Hương lộ 23 | Hết đường nhựa |
| 200 |
|
3.160 | Đường nhựa ấp Ba | Hương lộ 23 | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông |
| 200 |
|
3.161 | Đường nhựa ấp Tư | Hương lộ 23 | Hết đường nhựa |
| 200 |
|
3.162 | Đường nhựa ấp Năm | Hương lộ 23 | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông |
| 200 |
|
3.163 | Đường nhựa ấp Nhứt B | Hương lộ 23 | Đê Biển |
| 200 |
|
| 15. Xã Hiệp Mỹ Đông |
|
|
|
|
|
3.164 | Hương lộ 35 | Giáp ranh xã Mỹ Hòa | Đường Ấp 3 |
| 300 |
|
3.165 | Hương lộ 35 | Đường Ấp 3 | Nhà Ông Ba Tiến |
| 350 |
|
3.166 | Hương lộ 35 | Nhà Ông Ba Tiến | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
| 300 |
|
3.167 | Đường nhựa (giồng bờ yên) | Hương lộ 35 | Hết đường nhựa |
| 200 |
|
3.168 | Đường Nhựa (đi ấp Đồng cò) | Hương lộ 35 | Giáp ranh xã Mỹ Long Nam |
| 200 |
|
3.169 | Đường nhựa (Đi cống ấp ba) | Hương lộ 35 | Giáp ranh xã Mỹ Long Nam |
| 200 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất năm 2012 | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
4 |
|
|
|
|
| |
| TT. Châu Thành ( Đô thị loại 5 ) |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Kiên Thị Nhẫn | Đường vào Chùa Sóc Nách | UBND thị trấn Châu Thành | 3 | 450 |
|
4.2 | Đường Kiên Thị Nhẫn | Quốc lộ 54 | Giáp Đường 30/4 | 3 | 450 |
|
4.3 | Quốc lộ 54 | Cống Tầm Phương | UBND huyện | 1 | 1,000 |
|
4.4 | Quốc lộ 54 | UBND huyện | Sân vận động | 1 | 1,200 |
|
4.5 | Quốc lộ 54 | Sân vận động | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 1 | 1,000 |
|
4.6 | Đường 30/4 | Cống Đa Lộc | Giáp Bàu Sơn | 2 | 450 |
|
4.7 | Đường 30/4 | Quốc lộ 54 | Cống Đa Lộc | 1 | 1,800 |
|
4.8 | Đường 30/4 | Quốc lộ 54 | Cống Thanh Trì | 2 | 500 |
|
4.9 | Hẽm 3/2 đường vào Huyện ủy | Quốc lộ 54 | Giáp Đường 30/4 | 1 | 1,200 |
|
4.10 | Đường Đoàn Công Chánh | Quốc lộ 54 | Đường Mậu Thân | 2 | 650 |
|
4.11 | Đường Đoàn Công Chánh | Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư) | Giáp đuờng Kiên Thị Nhẫn | 3 | 500 |
|
4.12 | Đường Mậu Thân | Đường 30/4 | Quốc lộ 54 cống Tầm Phương | 2 | 700 |
|
4.13 | Đường Tô Thị Huỳnh | Quốc lộ 54 | Đường Mậu Thân | 2 | 700 |
|
4.14 | Các vị trí còn lại của thị trấn |
|
| 3 | 350 |
|
4.15 | Đường đi Chùa Mõ Neo | Đuờng Kiên Thị Nhẫn | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 3 | 400 |
|
| Khu vực các xã |
|
|
|
|
|
4.16 | Tỉnh lộ 912 |
|
|
| 450 |
|
| Khu vực chợ (theo quy hoạch được duyệt hoặc các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ ) |
|
|
|
|
|
4.17 | Chợ Cầu Xây |
|
|
| 800 |
|
4.18 | Chợ Mỹ Chánh |
|
|
| 800 |
|
4.19 | Chợ Hoà Thuận |
|
|
| 800 |
|
4.20 | Chợ Hoà Lợi |
|
|
| 800 |
|
4.21 | Chợ Nguyệt Hóa |
|
|
| 600 |
|
4.22 | Chợ Bãi Vàng |
|
|
| 700 |
|
4.23 | Chợ Sâm Bua |
|
|
| 850 |
|
4.24 | Các Chợ còn lại |
|
|
| 500 |
|
4.25 | Hương lộ 30 | Từ Bến phà | Vào Đảng uỷ xã Hoà Minh |
| 600 |
|
4.26 | Hương lộ 30 | Long Hưng 2 (trừ khu vực chợ) | Ấp Hai Thủ (trừ khu vực chợ) |
| 300 |
|
4.27 | Quốc lộ 54 | Ranh thị trấn Châu Thành | Giáp Trà Cú |
| 700 |
|
4.28 | Quốc lộ 53 | Cầu Ba Si | Giáp ranh Phường 8 |
| 1,200 |
|
4.29 | Quốc lộ 53 | Từ ranh phường 5 | Hết ranh Trường Chính Trị |
| 2,800 |
|
4.30 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Trường Chính Trị | Giáp đường tránh Quốc lộ 53 |
| 1,500 |
|
4.31 | Quốc lộ 53 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Trường cấp II Hoà Lợi |
| 800 |
|
4.32 | Quốc lộ 53 | Trường cấp II Hoà Lợi | Giáp ranh Cầu Ngang |
| 600 |
|
4.33 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh TP Trà Vinh | Quốc lộ 53 |
| 2,500 |
|
4.34 | Hương lộ 16 | Ranh thị trấn Châu Thành | Giáp Quốc lộ 53 (Bàu Sơn) |
| 500 |
|
4.35 | Hương lộ 16 | Cống Thanh Trì | Giáp Hương lộ 13 |
| 300 |
|
4.36 | Hương lộ 13 | Ranh thành phố Trà Vinh | Tỉnh lộ 911 |
| 500 |
|
4.37 | Hương lộ 14 | Quốc lộ 53 | Đê bao Hưng Mỹ |
| 400 |
|
4.38 | Hương lộ 15 | Quốc lộ 53 | Sông Bãi Vàng |
| 500 |
|
4.39 | Đường đal | Hương lộ 15 | Bến phà mới |
| 560 |
|
4.40 | Lê Văn Tám (Hương lộ 11) | Quốc lộ 60 | Cầu Ô Xây |
| 720 |
|
4.41 | Nguyễn Du (Hương lộ 9 cũ) | Quốc lộ 53 | Chợ Ba Se |
| 1,000 |
|
4.42 | Nguyễn Du (Hương lộ 9 cũ) | Chợ Ba Se | Quốc lộ 60 |
| 330 |
|
4.43 | Hương lộ 10 | Quộc lộ 53 | Vĩnh Bảo |
| 700 |
|
4.44 | Quốc lộ 60 | Ranh phường 8 | Tỉnh lộ 911 |
| 800 |
|
4.45 | Quốc lộ 60 | Tỉnh lộ 911 | Giáp Tiểu Cần |
| 600 |
|
4.46 | Tỉnh lộ 911 | Hương lộ 13 | Quốc lộ 60 |
| 400 |
|
4.47 | Tỉnh lộ 911 | Quốc lộ 60 | Cầu Đập Sen |
| 400 |
|
4.48 | Đường từ Quốc lộ 53 đến ngã ba chợ Nguyệt Hoá |
|
|
| 500 |
|
4.49 | Đường từ chợ Nguyệt Hoá đến giáp ranh thành phố Trà Vinh |
|
|
| 500 |
|
4.50 | Đường Vành đai (ấp Xóm Trảng) |
|
|
| 1500 |
|
4.51 | Đường đi Chùa Mõ Neo (Đa Lộc) | Ranh thị trấn Châu Thành | Hết phạm vi đường nhựa |
| 300 |
|
4.52 | Đường nhựa Phú Nhiêu (Mỹ Chánh) | Quộc lộ 54 | Đầu Bến Xuồng |
| 200 |
|
4.53 | Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài (Mỹ Chánh) | Quộc lộ 54 | Ấp Ô Dài |
| 200 |
|
4.54 | Hương lộ 13 nối dài (Lương Hòa A) | Tỉnh lộ 911 | Giáp ranh Tiểu Cần |
| 300 |
|
4.55 | Hương lộ 9 (Song Lộc) | Quốc lộ 60 | Đường Tập Ngãi |
| 300 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất năm 2012 | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
5 |
|
|
|
|
| |
| TT Duyên Hải (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường 19/5 | Cống vào Sân bay Long Toàn | Bến phà Thị trấn cũ | 2 | 1,500 |
|
5.2 | Đường Lý Tự Trọng | Ngã ba giao thông | Nhà trẻ Thị trấn | 2 | 1,200 |
|
5.3 | Đường 3/2 | Nhà trẻ Thị trấn | Ngã tư ngân hàng (Đường 2/9x Đường 3/2) | 2 | 1,200 |
|
5.4 | Đường 3/2 | Ngã tư ngân hàng (Đường 2/9 x Đường 3/2) | Bến sông Long Toàn | 1 | 4,000 |
|
5.5 | Các dãy phố chợ | Khu vực Chợ Duyên Hải | Khu vực Chợ Duyên Hải | 1 | 4,000 |
|
5.6 | Đường Phạm Văn Nuôi | Ngã Ba 2/9 - Phạm Văn Nuội | Bờ Kè Long Toàn | 1 | 4,000 |
|
5.7 | Đường 1/5 (Bến Xuồng) | Ngã Ba 3/2 x 1/5 | Ngã Ba 2/9 x 1/5 | 2 | 1,000 |
|
5.8 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 mới | Ngã tư Thị trấn (Đường 2/9x19/5) | 2 | 2,500 |
|
5.9 | Đường 2/9 | Ngã tư Thị trấn (Đường 2/9x19/5) | Ngã tư ngân hàng (Đường 2/9x Đường 3/2) | 1 | 4,000 |
|
5.10 | Đường 2/9 | Ngã tư ngân hàng (Đường 2/9 x Đường 3/2) | Kênh I (Hạt Kiểm lâm) | 1 | 1,200 |
|
5.11 | Đường 30/4 | Ngã ba 2/9 x 30/4 | Ngã tư 30/4 x Điện Biên Phủ (VKS cũ) | 1 | 2,500 |
|
5.12 | Đường 30/4 | Ngã tư 30/4 x Điện Biên Phủ | Ngã ba 30/4 x Lý Tự Trọng (trường cấp 2) | 3 | 1,000 |
|
5.13 | Đường Điện Biên Phủ | Ngã ba 3/2 x Điện Biên Phủ (Bưu điện) | Ngã ba Điện Biên Phủ x 19/5 (Út Ánh) | 1 | 2,500 |
|
5.14 | Lý Thường Kiệt | Ngã ba 3/2 x Lý Thường Kiệt | Giáp đường 19/5 | 3 | 1,000 |
|
5.15 | Trần Hưng Đạo | Nhà Ông Út Trí (giáp 19/5) | Giáp Quốc lộ 53 (Nhà Tám Cao) | 3 | 800 |
|
5.16 | Quốc lộ 53 mới (đường vào cầu Long Toàn) | Cây xăng Tư Xã | Cầu Long Toàn | 2 | 1,800 |
|
5.17 | Đường Ngô Quyền | Kênh I | Câu xăng (Phà cũ) | 1 | 2,100 |
|
5.18 | Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1 | Giáp đường Điện Biên Phủ | Giáp đường 2/9 | 1 | 1,500 |
|
5.19 | Đường vào Khu dân cư ấp Bến Chuối | Điện lực Duyên Hải | Giáp Đường 19/5 (cây xăng Tư Xã) | 2 | 900 |
|
5.20 | Đường Công an cũ | Ngã tư nhà trẻ | Giáp nhà ông Cầm (Hết ranh giới hành chánh Thị trấn) | 3 | 600 |
|
5.21 | Đường 3/2 nối dài | Nhà trẻ Thị trấn | Khóm 3 (giáp ấp Long Thạnh, xã Long Toàn) | 3 | 700 |
|
5.22 | Đường nhà Sáu Khởi | Cổng Văn hóa ấp Bến Chuối | Đường 19/5 | 3 | 600 |
|
5.23 | Quốc lộ 53 | Cổng Sân bay Long Toàn | Hết khóm 4 (Sân bay trên) | 2 | 1,200 |
|
5.24 | Đường Võ Thị Sáu | Quốc lộ 53 | Cơ quan huyện Đội cũ | 3 | 400 |
|
5.25 | Đường Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 53 | UBND xã Long Toàn | 3 | 700 |
|
5.26 | Đường Trần Hưng Đạo | UBND xã Long Toàn | Sân bay đầu dưới | 3 | 400 |
|
| Xã Long Toàn |
|
|
|
|
|
5.27 | Quốc lộ 53 | Cống đường vào Sân bay | Cầu Long Toàn |
| 1,800 |
|
5.28 | Quốc lộ 53 | Cầu Long Toàn | Trường Tiểu học Long Toàn A |
| 1,000 |
|
5.29 | Quốc lộ 53 | Trường Tiểu học Long Toàn A | Giáp Đình Củ xã Long khánh |
| 700 |
|
5.30 | Đường Điện Lực | Quốc lộ 53 | Lộ đất Bến Chuối (Điện Lực) |
| 600 |
|
5.31 | Đường Phước Bình | Quốc lộ 53 | Giáp đường 3/2 nối dài |
| 400 |
|
5.32 | Hương lộ 81 | Ngã ba ấp Thống Nhất | Cầu Kênh Xáng (Giáp xã Dân Thành) |
| 600 |
|
5.33 | Quốc lộ 53 | Đường vào Điện Lực | Nghĩa trang liệt sĩ |
| 700 |
|
5.34 | Đường Tỉnh lộ 913 | Ngã ba Cây Me | Cảng cá Láng Chim |
| 700 |
|
5.35 | Đường Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 53 | UBND xã Long Toàn |
| 700 |
|
5.36 | Đường Công an cũ | Nhà ông Cầm | Cuối khu nuôi tôm công nghiệp (Hết lộ nhựa) |
| 300 |
|
5.37 | Quốc lộ 53 | Giáp Khóm 3- Thị trấn | Đường vào Điện lực |
| 1,300 |
|
5.38 | Đường nhựa Khu nuôi tôm | Đường công an cũ | Hết lộ nhựa (Nhà ông Khái) |
| 300 |
|
5.39 | Đường vào Khu Xà Lan Long Toàn | Quốc lộ 53 | Cầu Kênh Năm Là (hết lộ nhựa) |
| 800 |
|
| Xã Long Hữu |
|
|
|
|
|
5.40 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh huyện Cầu Ngang | Ngã ba vào Ngũ Lạc |
| 550 |
|
5.41 |
| Ngã ba vào Ngũ Lạc | Cống Bến Giá |
| 1,000 |
|
5.42 |
| Cống Bến Giá | Nghĩa trang liệt sĩ |
| 700 |
|
5.43 | Các dãy phố chợ |
|
|
| 2,000 |
|
5.44 | Tỉnh lộ 914 | Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNN Long Hữu | Trường Tiểu học Long Hữu C |
| 500 |
|
5.45 |
| Trường Tiểu học Long Hữu C | Giáp xã Hiệp Thạnh |
| 300 |
|
5.46 |
| Quốc lộ 53 | Trường Tiểu học Long Hữu B |
| 400 |
|
5.47 |
| Trường Tiểu học Long Hữu B | Cống Hai Phải |
| 300 |
|
5.48 | Đường ấp 16- Bào Cát | Tỉnh lộ 914 | Bào Cát ấp 14 |
| 200 |
|
5.49 | Đường ấp 12-14 | Quốc lộ 53 | Giáp đường 16 Bào Cát |
| 220 |
|
5.50 | Đường ấp 12-14 nối dài | Ngã tư (ấp 16-Bào Cát và ấp 12-14) | Giáp ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc |
| 250 |
|
5.51 | Đường ấp 17 | Quốc lộ 53 | Hang Sấu - ấp 17 |
| 350 |
|
5.52 | Quốc lộ 53 | Nghĩa trang Liệt sĩ | Giáp ấp Phước An, xã Long Toàn |
| 700 |
|
| Xã Ngũ Lạc |
|
|
|
|
|
5.53 | Hai dãy phố chợ | Đầu Hương lộ 21 | Giáp tỉnh lộ 914 |
| 1,400 |
|
5.54 | Tỉnh lộ 914 | Nhà Tư Võ | Sân vận động |
| 900 |
|
5.55 | Hương lộ 21 | Đầu Hương lộ 21 | Trường Ngũ Lạc A |
| 900 |
|
5.56 |
| Trường Ngũ Lạc A | Chùa Lớn |
| 600 |
|
5.57 | Hai dãy Chợ cá | Đường Tỉnh lộ 914 | Bến xuồng |
| 1,400 |
|
5.58 | Tỉnh lộ 914 | Sân vận động | Ngã ba La Bang |
| 380 |
|
5.59 | Tỉnh lộ 914 | Nhà Tư Võ | Cống Hai Phải |
| 300 |
|
5.60 | Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh | Hương lộ 21 | Nhà Hai Hồng |
| 200 |
|
5.61 | Đường cây Da -cây Xoài | Đường Tỉnh lộ 914 | Hết đường nhựa |
| 200 |
|
5.62 | Đường Cây Xoài | Tỉnh lộ 914 (gần chợ Ngũ Lạc) | Tỉnh lộ 914 (chùa La Bang) |
| 200 |
|
5.63 | Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp | Hương lộ 21 | Giáp ấp 14, xã Long Hữu |
| 220 |
|
5.64 | Hương lộ 21 | Chùa Lớn | Thạnh Hòa Sơn (huyện Cầu Ngang) |
| 300 |
|
| Xã Trường Long Hòa |
|
|
|
|
|
5.65 | Tỉnh lộ 913 | Phà Láng Chim | Trường Tiểu học A |
| 250 |
|
5.66 | Tỉnh lộ 913 | Trường Tiểu học A | Cầu Ba Động |
| 500 |
|
5.67 | Tỉnh lộ 913 | Cầu Ba Động | Trạm Quân dân Y kết hợp |
| 250 |
|
5.68 | Tỉnh lộ 913 | Ngã tư ra biển | Đền Hải Đăng |
| 250 |
|
5.69 | Tỉnh lộ 913 | Trường Tiểu học Cồn Trứng | Cầu Cồn Trứng |
| 350 |
|
5.70 | Tỉnh lộ 913 | Trạm Quân dân Y kết hợp | Trường Tiểu học Cồn Trứng |
| 800 |
|
5.71 | Trung tâm Khu du lịch | Ngã ba ra biển | Bờ biển |
| 800 |
|
5.72 | Đường ấp Khoán Tiều | Tỉnh lộ 913 | Bến xuồng Khoán Tiều |
| 200 |
|
5.73 | Đường ấp Cồn Trứng | Tỉnh lộ 913 | Bến xuồng Cồn Tàu |
| 200 |
|
5.74 | Đường ấp Ba Động | Cầu Rạch Lầu | Đình Ông |
| 200 |
|
5.75 | Đường dẫn vào khu du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6 từ Tỉnh lộ ra bờ biển | Tỉnh lộ 913 | Bờ biển |
| 300 |
|
5.76 | Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch) | Đường số 2 | Đường số 3 |
| 300 |
|
5.77 |
| Đường số 5 | Đường số 6 |
| 250 |
|
5.78 | Đường nhựa ấp Cồn Tàu | Cầu Cồn Trứng | Cầu Cồn Tàu (Khu di tích Bắc - Nam) |
| 200 |
|
| Xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
5.79 | Quốc lộ 53 | UBND xã Long Khánh | Nhà ông ba Quắn (Kiểm Lâm cũ) |
| 600 |
|
5.80 | Quốc lộ 53 | Nhà ông ba Quắn | Ấp Cái cỏ xã Long Vĩnh |
| 600 |
|
5.81 | Quốc lộ 53 | UBND xã Long Khánh | Giáp ấp Bào Sen Long Toàn |
| 700 |
|
5.82 | Khu chợ cũ | Từ Nhà Thờ | Long Khánh B |
| 600 |
|
5.83 | Hai dãy phố chợ |
|
|
| 1,100 |
|
| Xã Long Vĩnh |
|
|
|
|
|
5.84 | Quốc lộ 53 | Ngã ba ấp Cái Đôi (giáp xã Long Khánh) | Cống Xóm Chùa |
| 600 |
|
5.85 | Quốc lộ 53 | Cống Xóm Chùa | UBND xã Long Vĩnh (kể cả khu vực Chợ) |
| 600 |
|
5.86 | Quốc lộ 53 | UBND xã Long Vĩnh | Bến phà Tà Nị |
| 400 |
|
5.87 | Đường mương Ông Tri | Quốc lộ 53 | Đê quốc phòng La Ghi |
| 150 |
|
| Xã Dân Thành |
|
|
|
|
|
5.88 | Tỉnh lộ 913 | Cầu Cồn Trứng | Trường Tiểu học Dân Thành A |
| 450 |
|
5.89 | Tỉnh lộ 913 | Trường Tiểu học Dân Thành A | Nhà ông Bảy Có |
| 800 |
|
5.90 | Tỉnh lộ 913 | Nhà ông Bảy Có | Cây xăng ông Ba Đoàn |
| 500 |
|
5.91 | Tỉnh lộ 913 | Cây xăng ông Ba Đoàn | Kênh I |
| 450 |
|
5.92 | Đường ấp Cồn Ông | Tỉnh lộ 913 | Ấp Cồn Ông |
| 250 |
|
5.93 | Đường vào Khu Tái định cư Mù U | Tỉnh lộ 913 | Đê Hải Thành Hòa |
| 500 |
|
5.94 | Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01 và số 02) | Tỉnh lộ 913 | Đường vào Khu Tái định cư Mù U |
| 400 |
|
5.95 | Hương lộ 81 | Cầu Kênh Xáng (Giáp xã Long Toàn) | Ngã ba ấp Giồng Giếng |
| 600 |
|
| Xã Đông Hải |
|
|
|
|
|
5.96 | Tỉnh lộ 913 | UBND xã Đông Hải | Xưởng chế biến bột cá (kể cả khu vực chợ) |
| 500 |
|
5.97 | Tỉnh lộ 913 | UBND xã Đông Hải | Miếu Bà (Định An x Động Cao) |
| 250 |
|
5.98 | Tỉnh lộ 913 | Miếu Bà (Định An x Động Cao) | Đường đal nhà ông Luyến |
| 200 |
|
5.99 | Tỉnh lộ 913 | Đường đal nhà ông Luyến | Giáp ấp Cồn Cù, xã Dân Thành |
| 170 |
|
5.100 | Đường Phước Thiện | Tỉnh lộ 913 | Hết đường nhựa Phước Thiện |
| 400 |
|
5.101 | Đường đal làng nghề chế biến thủy sản | Cầu Đông Hải | Cầu sắt giáp đường nhựa Phước Thiện |
| 220 |
|
5.102 | Hương lộ 24 | UBND xã Đông Hải | Giáp xã Long Khánh |
| 200 |
|
| Xã Hiệp Thạnh |
|
|
|
|
|
5.103 | Tỉnh lộ 914 | Cầu Sông Giăng | UBND xã |
| 350 |
|
5.104 | Tỉnh lộ 914 | UBND xã | Giáp đê biển |
| 300 |
|
5.105 | Đường khu vực chợ | Cầu Sông Giăng | UBND xã Hiệp Thạnh |
| 350 |
|
5.106 | Lộ trước đầu chợ khu vực I |
|
|
| 350 |
|
5.107 | Lộ trước đầu chợ khu vực II |
|
|
| 300 |
|
5.108 | Đường ấp Chợ | Tỉnh lộ 914 | Trạm Biên phòng |
| 300 |
|
5.109 | Đường ấp Bào-Xóm Cũ | Tỉnh lộ 914 | Đường đal Xóm Cũ |
| 250 |
|
5.110 | Đường ra Bãi Nghêu | Ấp Chợ | Biển (HTX Thành Đạt) |
| 250 |
|
5.111 | Tỉnh lộ 914 | Giáp xã Long Hữu | Sông Giăng |
| 300 |
|
5.112 | Đường nhựa ấp Bào | Nhà ông Thạnh | Nhà ông Lang |
| 300 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất năm 2012 | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
6 |
|
|
|
|
| |
| Thị trấn Tiểu Cần ( Đô thị loại 5 ) |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã Năm | Cầu Sóc Tre | 1 | 4,000 |
|
6.2 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Võ Thị Sáu | 1 | 4,000 |
|
6.3 | Đường 30/4 | Ngã Năm | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | 4,500 |
|
6.4 | Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo | Chợ Cá | 1 | 4,000 |
|
6.5 | Đường Võ Thị Sáu | Đầu cầu Sóc Tre cũ | Đường Lê Văn Tám | 3 | 1,800 |
|
6.6 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lê Văn Tám | Hẻm lò đường cũ | 3 | 1,200 |
|
6.7 | Đường Võ Thị Sáu | Hẻm lò đường cũ | Giáp Quốc lộ 60 | 3 | 1,000 |
|
6.8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Lê Văn Tám | Đường Hai Bà Trưng | 3 | 1,200 |
|
6.9 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Hai Bà Trưng | Đường Võ Thị Sáu (Chợ Gà) | 2 | 2,000 |
|
6.10 | Đường Lê Văn Tám | Ngã Năm - Bưu Điện | Võ Thị Sáu | 3 | 2,000 |
|
6.11 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hai Bà Trưng | 1 | 3,000 |
|
6.12 | Đường Trần Phú | Ngã Ba Quốc lộ 60 | Cống Tài Phú | 1 | 3,000 |
|
6.13 | Đường Bà Liếp (Cung T. Nhi) | Quốc lộ 60 | Cầu Bà Liếp | 3 | 1,500 |
|
6.14 | Đường Sân Bóng | Quốc lộ 60 | Kho lương thực | 3 | 600 |
|
6.15 | 03 tuyến đường ngang | Quốc lộ 60 | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 600 |
|
6.16 | 02 hẻm đường Nguyễn Trãi | Chùa Cao Đài | Đến hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.17 | 02 hẻm đường Trần Phú | Đường Trần Phú | Cặp sông | 3 | 400 |
|
6.18 | Hẻm đường 30/4 | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 800 |
|
6.19 | Hẻm đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Huệ | Đường 30/4 | 3 | 500 |
|
6.20 | Hẻm đường 30/4 (chợ) | Đường 30/4 | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 500 |
|
6.21 | Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) | đường 30/4 (nhà Dư Đạt) | Đường chợ gà (nhà bà Thiệt) | 1 | 4,000 |
|
6.22 | Hẻm đường Lê Văn Tám | Trụ sở UBND Khóm 1 | Hẻm đường 30/4 | 3 | 800 |
|
6.23 | Hẻm đường Lê Văn Tám | Đường Lê Văn Tám | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.24 | Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.25 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Nhà bà Trang Thị Láng | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.26 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Nhà ông Ba Diệp | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.27 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Nhà ông La Đây | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.28 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Nhà ông Huỳnh Văn Nhan | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.29 | Đường tránh Q.Lộ 60 | Nhà ông Tư Giác | Quốc lộ 60 | 3 | 1,200 |
|
6.30 | 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 |
|
| 3 | 900 |
|
6.31 | Hẻm khu vực Hành chính UBND huyện | Nhà bà Lương | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.32 | Hẻm Điện nông thôn | Từ Quốc lộ 60 | Xí nghiệp nước đá | 3 | 500 |
|
6.33 | Đường đal Khóm 5 | Từ Quốc lộ 54 | Tỉnh lộ 912 và cầu Bà Liếp | 3 | 300 |
|
6.34 | Hẻm Bà Liếp | Nhà ông Chín Quang | Nhà bà Sáu Cải | 3 | 300 |
|
6.35 | Đường đal Khóm 3 (cặp bệnh viện mới) | Từ Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) | Hết tuyến | 3 | 400 |
|
6.36 | Đường đal Khóm 3 | Từ Quốc lộ 60 (cổng khóm văn hóa) | Sông Cần Chông | 3 | 400 |
|
| Thị trấn Cầu Quan(Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
6.37 | Hẻm Trung tâm chợ | Nhà Ông Sáu Lớn | Cuối hẻm | 3 | 500 |
|
6.38 | Hẻm Trung tâm chợ | Nhà bà Hai Ánh | Nhà Út Dậu | 3 | 500 |
|
6.39 | Đường đal | Nhà Năm Tàu | Quốc lộ 60 | 3 | 400 |
|
6.40 | Đường đal | UBND thị trấn (cũ) | Nhà bà Ba Heo | 3 | 400 |
|
6.41 | Đường đal | Nhà thờ Mặc Bắc | Giáp sân banh | 3 | 400 |
|
6.42 | Đường đal | Đường Trần Phú | Cầu Bảy Tiệm | 3 | 1,000 |
|
6.43 | Đường Nguyễn Huệ | Ngã ba Nhà Thờ | Đầu đường 30/4 (Định Tấn) | 3 | 3,000 |
|
6.44 | Đường Nguyễn Huệ | Đầu đường 30/4 (Định Tấn) | Trung tâm chợ Cầu Quan | 3 | 3,500 |
|
6.45 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) | Quốc lộ 60 (Giáp ranh xã Long Thới) | Bến Phà | 3 | 3,000 |
|
6.46 | Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) | Giáp đường Nguyễn Huệ | Cống khóm III | 3 | 3,000 |
|
6.47 | Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) | Cống khóm III | Giáp Quốc lộ 60 (nhà máy Cá) | 3 | 1,400 |
|
6.48 | Đường Hùng Vương | Ngã Tư Quới B | Cống Chín chìa | 3 | 2,000 |
|
6.49 | Đường Hùng Vương | Ngã Tư Quới B | Ngã tư Hùng Vương - Trần Phú | 3 | 2,000 |
|
6.50 | Đường Hùng Vương | Ngã tư Hùng Vương - Trần Phú | Sông Cần Chông | 3 | 1,400 |
|
6.51 | Đường cách mạng tháng 8 (Hương lộ 34) | Cống Chín chìa | Giáp ranh xã Ninh Thới | 3 | 600 |
|
6.52 | Đường Hai Bà Trưng (Hương lộ 29) | Giáp Quốc lộ 60 | Đường Sân bóng | 3 | 1,500 |
|
6.53 | Đường Hai Bà Trưng (HL 29) | Đường Sân bóng | Cầu Sắt | 3 | 1,300 |
|
6.54 | Đường Hai Bà Trưng (Hương lộ 29) áp dụng kể cả địa phận xã Long Thới | Cầu Sắt | Giáp xã Ninh Thới | 3 | 1,200 |
|
6.55 | Đường Sân Bóng | Giáp Hai Bà Trưng | Đầu đường Cách Mạng Tháng 8 | 3 | 600 |
|
6.56 | Đường 30/4 (Định Tấn) | Giáp đường Nguyễn Huệ | Cống đập Cần Chông | 3 | 1,200 |
|
6.57 | Trung tâm chợ Thuận An |
|
| 3 | 2,500 |
|
6.58 | Đường đal (Ba Chương) | Đầu Đường Hai Bà Trưng | Sông Khém | 3 | 500 |
|
6.59 | Đường đal (Tư Thế) | Đầu Đường Hai Bà Trưng | Kênh Mặc Sẩm | 3 | 500 |
|
6.60 | Đường đal liên Khóm 1,4,5 | Đầu Đường Hai Bà Trưng | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 3 | 400 |
|
6.61 | Đường đal | Đầu đường Cách Mạng Tháng 8 (sau nhà thờ Ngọn) | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 3 | 400 |
|
6.62 | Lộ nhựa | Quốc lộ 60 (nhà Lâm Bền) | Kênh Râu | 3 | 1,800 |
|
6.63 | Quốc lộ 60 | Lò Ngò (giáp xã Song Lộc) | Nhà bà Năm Nga |
| 500 |
|
6.64 |
| Nhà bà Năm Nga | Cổng chùa Liên Hải |
| 600 |
|
6.65 |
| Cổng chùa Liên Hải | Đài nước Ô Đùng |
| 500 |
|
6.66 |
| Đài nước Ô Đùng | Cống Ô Đùng |
| 550 |
|
6.67 |
| Cống Ô Đùng | Ngã ba Bến Cát |
| 400 |
|
6.68 |
| Ngã ba Bến Cát | Đường đal Phú Thọ 2 |
| 500 |
|
6.69 |
| Đường đal Phú Thọ 2 | Cầu Bà Lãnh |
| 700 |
|
6.70 |
| Cầu Bà Lãnh | Cống Cây Hẹ |
| 600 |
|
6.71 |
| Cống Cây hẹ | Giáp trường Cấp I Tiểu Cần |
| 1,500 |
|
6.72 |
|
| 2,200 |
| ||
6.73 |
| Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần | Ngã Tư Cầu Kè |
| 1,000 |
|
6.74 |
| Ngã Tư Cầu Kè | Cống Cầu Tre |
| 600 |
|
6.75 |
| Cống Cầu Tre | Cống Trinh Phụ |
| 400 |
|
6.76 |
| Cống Trinh Phụ | Giáp ranh thị trấn Cầu Quan |
| 600 |
|
6.77 | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Phong Thạnh | Huyện đội |
| 350 |
|
6.78 |
| Huyện Đội | Ngã 4 Cầu Kè (Quốc lộ 60) |
| 600 |
|
6.79 |
| Cống Tài Phú | Chùa Long Sơn |
| 700 |
|
6.80 |
| Chùa Long Sơn | Ngã ba Rạch Lợp |
| 600 |
|
6.81 |
| Ngã ba Rạch Lợp | Cầu Rạch Lợp |
| 500 |
|
6.82 |
| Cầu Rạch Lợp | Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng |
| 500 |
|
6.83 |
| Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng | Quốc lộ 54 mới |
| 500 |
|
6.84 |
| Quốc lộ 54 mới | Cầu Te Te |
| 450 |
|
6.85 |
| Cầu Te Te | Giáp ranh Tập Sơn |
| 400 |
|
6.86 | Quốc lộ 54 (đoạn mới) | Ngã 4 Cầu Kè (Quốc lộ 60) | Sông Cần Chông |
| 500 |
|
6.87 |
| Sông Cần Chông | Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng) |
| 500 |
|
6.88 | Tỉnh lộ 912 | Giáp QL 54 | Cầu Đại Sư |
| 500 |
|
6.89 |
| Cầu Đại Sư | Cống Chín Bình |
| 500 |
|
6.90 |
| Cống Chín Bình | Cầu Lê Văn Quới |
| 700 |
|
6.91 |
| Cầu Lê Văn Quới | Đầu đường đal Tập Ngãi (Cầu nhà Thờ) |
| 900 |
|
6.92 |
| Đầu đường đal Tập Ngãi (Cầu nhà Thờ) | Bưu điện Ngã Tư 1 |
| 700 |
|
6.93 |
| Bưu điện Ngã Tư 1 | Cây xăng Quốc Duy (giáp T.Mỹ) |
| 800 |
|
6.94 | Lộ Ngãi Trung đi Lò Ngò | Cầu Ngãi Trung | Nhà ông Quyết (Cây Ổi) |
| 300 |
|
6.95 |
| Nhà ông Quyết Cây Ổi | Cầu Hai Ngổ |
| 400 |
|
6.96 |
| Cầu Hai Ngổ | Ranh ấp Lò Ngò |
| 300 |
|
6.97 |
| Ranh ấp Lò Ngò | Hết đường |
| 250 |
|
6.98 | Trung tâm chợ xã Tập Ngãi |
|
|
| 900 |
|
6.99 | Trung tâm chợ Cây Ổi |
|
|
| 500 |
|
| xã Ngãi Hùng |
|
|
|
|
|
6.100 | Trung tâm chợ Ngãi Hùng cũ |
|
|
| 800 |
|
6.101 | Trung tâm chợ Ngãi Hùng mới |
|
|
| 600 |
|
6.102 | Đường vào TT xã Ngãi Hùng | Cầu Ngã Tư 1 | Cầu Sắt (Chánh Hội B) |
| 300 |
|
6.103 |
| Cầu Sắt (Chánh Hội B) | Kênh Út Đảnh |
| 250 |
|
6.104 |
| Kênh Út Đảnh | Cầu Ngãi Hùng |
| 600 |
|
6.105 | Hương lộ 2 - Hiếu Trung | Quốc lộ 60 | Bưu điện xã Hiếu Trung |
| 500 |
|
6.106 |
| Cầu vàm Bến Cát | Ranh ấp Tân Trung xã Tân An |
| 300 |
|
6.107 | Trung tâm chợ Hiếu Trung |
|
|
| 800 |
|
6.108 | Đường đal | Cầu Phú Thọ 2 | Nhà Tư Biểu |
| 200 |
|
6.109 | Đường đal | Cầu Phú Thọ 1 | Cầu Phú Thọ 2 |
| 200 |
|
6.110 | Đường đal Phú Thọ 2 | Quốc lộ 60 | Cầu Phú Thọ 2 |
| 200 |
|
6.111 |
| Cầu Phú Thọ 2 | Giáp ranh xã Phong Thạnh |
| 170 |
|
6.112 | Đường đal Phú Thọ 1 | Quốc lộ 60 | Cầu Phú Thọ 1 |
| 200 |
|
6.113 |
| Cầu Phú Thọ 1 | Nhà ông Mừa |
| 150 |
|
6.114 | Hương lộ 26 | Đầu đường (giáp Quốc lộ 54 ) | Cầu Ba Điều |
| 400 |
|
6.115 |
| Cầu Ba Điều | Cầu Kênh Trẹm |
| 300 |
|
6.116 |
| Cầu Kênh Trẹm | Cầu Cao Một |
| 300 |
|
6.117 |
| Bưu điện Tân Hòa | Kênh Sáu Phó |
| 300 |
|
6.118 |
| Kênh Sáu Phó | Ngã ba đê bao cần chông |
| 300 |
|
6.119 | Tỉnh Lộ 915 | Ngã ba đê bao Cần Chông | Giáp ranh Trà Cú |
| 300 |
|
6.120 | Lộ xã Tân Hòa | Giáp Mặt Hàng | Cống Cần Chông |
| 400 |
|
6.121 |
| Cống Cần Chông | Ngã ba đê bao Cần Chông |
| 300 |
|
6.122 | Trung tâm chợ xã Tân Hòa |
|
|
| 860 |
|
6.123 | Đê bao sông Cần Chông | Cống Cần Chông | Giáp Tỉnh lộ 915 |
| 200 |
|
6.124 | Đường đal 2m cặp sông Cần Chông | Cống Cần Chông | Đường vào Trung tâm xã Tân Hòa |
| 170 |
|
6.125 | Hương lộ 13 | Giáp Tỉnh lộ 912 | Nhà ông Tam |
| 400 |
|
6.126 |
| Nhà ông Tam | Bảng ấp Văn Hóa |
| 300 |
|
6.127 |
| Bảng ấp Văn Hóa | Đất ông Lâm Chanh |
| 350 |
|
6.128 |
| Đất ông Lâm Chanh | Giáp ranh Cầu Sây |
| 300 |
|
6.129 | Đường vào Trung tâm Cụm xã Sóc Cầu |
|
|
| 250 |
|
| xã Hùng Hòa |
|
|
|
|
|
6.130 | Đường vào TT xã Hùng Hòa | Quốc lộ 54 | Trạm Y Tế |
| 400 |
|
6.131 |
| Trung tâm chợ Hùng Hòa |
|
| 600 |
|
6.132 |
| Khu Trung tâm chợ Sóc Cầu |
|
| 400 |
|
| xã Tân Hùng |
|
|
|
|
|
6.133 | Trung tâm chợ Rạch Lợp- Tân Hùng | Nhà Cô Thiệt | Nhà Tám Trí |
| 900 |
|
6.134 |
| Nhà ông Bào | Nhà ông Lực |
| 900 |
|
6.135 |
| Nhà Bảy Hưởng | Nhà Ba Phúc |
| 700 |
|
6.136 |
| Nhà Ba Phúc | Nhà Năm Cao |
| 500 |
|
6.137 |
| Cặp bờ sông khu vực chợ |
|
| 500 |
|
6.138 |
| Khu vực xí nghiệp gỗ |
|
| 500 |
|
6.139 | Lộ Hàng Còng | Quốc lộ 54 | Cầu Nhà Hai Tảng |
| 200 |
|
6.140 | Đường vào Trung tâm giống thuỷ sản | Hương lộ 26 | Trung tâm giống |
| 200 |
|
| Xã Hiếu Tử |
|
|
|
|
|
6.141 |
| Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử |
|
| 900 |
|
6.142 |
| Khu Trung tâm chợ Lò Ngò |
|
| 900 |
|
6.143 |
| Lộ Ô Trôm từ Quốc lộ 60 | Nhà máy Ông Hải |
| 200 |
|
6.144 | Lộ giữa ấp Chợ | Quốc lộ 60 - Nhà Ông Lục Sắc | Kênh Năm thước |
| 250 |
|
6.145 | Đường vào Trung tâm xã Huyền Hội | Quốc lộ 60 | Nhà Ông Nguyễn Văn Thạnh |
| 250 |
|
6.146 |
| Nhà Ông Nguyễn Văn Thạnh | Giáp ranh xã Huyền Hội |
| 200 |
|
6.147 | Lộ Ô Trao | Từ Quốc lộ 60 (Cổng chào) | Chùa Ô Trao |
| 250 |
|
| Xã Long Thới |
|
|
|
|
|
6.148 | Đường Trinh Phụ | Giáp Quốc lộ 60 | Kinh nhà Năm Tòng |
| 300 |
|
6.149 | Đường Đinh Phú A | Đường nhà thờ Mặc Bắc | Cống thầy Thọ |
| 250 |
|
6.150 | Đường Định Bình | Quốc lộ 60 | Cầu Đình Hòa |
| 300 |
|
6.151 | Đường đal Xóm Lá | Quốc lộ 60 Cầu Suối | Cầu bà Ba Heo |
| 200 |
|
6.152 | Đường đal Định Hoà | Cầu Định Bình | Giáp An Cư, Tân Hoà |
| 200 |
|
6.153 | Đường đal Định Hoà | Đình Định Hoà | Quốc lộ 60 (Cầu Tre) |
| 200 |
|
6.154 | Lộ cặp kênh Cầu Suối | Cầu Suối (Quốc lộ 60) | Giáp ranh Phong Thạnh |
| 200 |
|
6.155 | Các tuyến lộ đal khác thuộc các xã trong huyện |
|
|
| 150 |
|
6.156 | Các tuyến lộ đal khác thuộc 02 thị trấn trong huyện |
|
|
| 250 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất năm 2012 | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
7 |
|
|
|
|
| |
| Thị trấn Cầu Kè ( Đô thị loại 5 ) |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường 30 /4 | Cống Năm Minh | Đường vào Sóc Kha | 2 | 1,200 |
|
7.2 |
| Đường vào Sóc Kha | Chùa Tà Thiêu | 1 | 1,600 |
|
7.3 |
| Giáp Chùa Tà Thiêu | Giáp đầu Đường Lê Lai | 1 | 4,000 |
|
7.4 |
| Ngã Ba đường Lê Lai | Ngã tư Ngân hàng | 1 | 5,000 |
|
7.5 |
| Ngã tư Ngân hàng | Cầu Bang Chang | 1 | 4,000 |
|
7.6 |
| Cầu Bang Chang | Cua Ông Nghĩa | 1 | 1,600 |
|
7.7 |
| Cua Ông Nghĩa | Cua Châu Điền | 1 | 1,300 |
|
7.8 | Đường Nguyễn Hòa Luông | Quốc lộ 54 | Sóc Kha (Nhà bà Út Hiền) | 2 | 1,100 |
|
7.9 | Đường Nguyễn Văn Kế | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Hòa Ân | 2 | 1,000 |
|
7.10 | Đường tránh Quốc lộ 54 | Giáp đường 30/4 (khóm 1) | Cầu đường tránh Quốc lộ 54 | 1 | 1,600 |
|
7.11 |
| Cầu đường tránh Quốc lộ 54 | Giáp đường 30/4 (khóm 8) | 1 | 1,400 |
|
7.12 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Quốc lộ 54 (Chùa Vạn Niên Phong Cung) | Đường tránh Quốc lộ 54 | 1 | 1,500 |
|
7.13 | Đường Lê Lai | Quốc lộ 54 | Đến Sân Vận Động đến | 1 | 1,400 |
|
7.14 | Đường Lê Lai | Ngã tư Huyện ủy cũ | Đường Lê lợi | 1 | 2,000 |
|
7.15 | Đường Nguyễn Thị Út | Quốc lộ 54 | Cống lương thực cũ | 1 | 2,000 |
|
7.16 | Đường Nguyễn Thị Út | Cống Lương thực cũ | Ngã ba Khóm 3 | 1 | 1,800 |
|
7.17 | Đường Lê Lợi | Cầu sắt Cầu kè | Chùa Phước Thiện | 1 | 2,000 |
|
7.18 | Đường Lê Lợi | Cổng kho lương thực | Giao nhau với Khóm 3 | 2 | 800 |
|
7.19 | Đường Lý Tự Trọng | Nhà thuốc Thạch An | Dọc bờ sông Cầu Kè đến hàng rào Huyện ủy mới | 1 | 5,500 |
|
7.20 | Đường Lý Tự Trọng | Huyện ủy mới | Giáp đường Võ Thị Sáu | 1 | 2,000 |
|
7.21 | Đường Trần Phú | Kho Bạc | Giáp đầu cổng UBND huyện | 1 | 5,500 |
|
7.22 | Đường Trần Phú | Đầu cổng UBND huyện | Công an huyện | 1 | 2,500 |
|
7.23 | Đường Võ Thị Sáu | Ngã tư ngân hàng | Bến đò | 1 | 2,000 |
|
7.24 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư ngân hàng | Giáp ranh xã Hòa Tân | 1 | 2,500 |
|
7.25 | Đường Hai Bà Trưng | Quốc lộ 54 | Sóc Ruộng | 3 | 800 |
|
7.26 |
| Trung tâm chợ huyện |
| 1 | 5,500 |
|
| Các dãy phố chợ xã |
|
|
|
|
|
7.27 |
| Chợ Phong Thạnh |
|
| 1,200 |
|
7.28 |
| Chợ Phong Phú |
|
| 800 |
|
7.29 |
| Chợ Phố ấp 1 Phong Phú |
|
| 800 |
|
7.30 |
| Chợ Bà My Tam Ngãi |
|
| 500 |
|
7.31 |
| Chợ Cây Xanh Tam Ngãi |
|
| 500 |
|
7.32 |
| Chợ Trà Kháo Hòa Ân |
|
| 500 |
|
7.33 |
| Chợ Trà Ốt Thông Hòa |
|
| 800 |
|
7.34 |
| Chợ Thạnh Phú |
|
| 600 |
|
7.35 |
| Chợ Bến Đình An Phú Tân |
|
| 420 |
|
7.36 |
| Chợ Đường Đức Ninh Thới |
|
| 400 |
|
7.37 |
| Chợ Mỹ Văn Ninh Thới |
|
| 1,000 |
|
7.38 |
| Chợ Bến Cát An Phú Tân |
|
| 660 |
|
| Quốc lộ |
|
|
|
|
|
7.39 |
| Cống Năm Minh | Cua Chủ Xuân |
| 700 |
|
7.40 |
| Cua Chủ Xuân | Cua Sáu Hưng |
| 400 |
|
7.41 |
| Cua Sáu Hưng | Giáp huyện Trà Ôn |
| 300 |
|
7.42 |
| Cua Châu Điền | Đường vào chùa Ô Mịch |
| 1,000 |
|
7.43 |
| Đường vào chùa Ô Mịch | Cầu Phong Phú |
| 800 |
|
7.44 |
| Cầu Phong Phú | Cống Phong Phú |
| 1,000 |
|
7.45 |
| Cống Phong Phú | Giáp Cầu Phong Thạnh |
| 500 |
|
7.46 |
| Cầu Phong Thạnh | Giáp Bưu điện Phong Thạnh |
| 1,200 |
|
7.47 |
| Bưu điện Phong Thạnh | Giáp Trường Tiểu học Phong Thạnh |
| 550 |
|
7.48 |
| Từ Trường Tiểu học Phong Thạnh | Ranh Hạt |
| 500 |
|
| Tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
7.49 | Tỉnh lộ 915 | Từ giáp ranh huyện Trà Ôn | Cống 6 Dũng |
| 250 |
|
7.50 |
| Cống Sáu Dũng | Cống Rạch Rum |
| 300 |
|
7.51 |
| Cống Rạch Rum | Giáp ranh huyện Tiểu Cần |
| 280 |
|
7.52 | Tỉnh lộ 911 | Ấp 1 Thạnh Phú | Cống 1 |
| 300 |
|
7.53 |
| Từ Cống 1 | Đài nước |
| 250 |
|
7.54 |
| Đài nước | Cầu Thạnh Phú |
| 400 |
|
7.55 |
| Cầu Thạnh Phú | Cây xăng Tám Nhơn |
| 600 |
|
7.56 |
| Cây xăng Tám Nhơn | Giáp Tân An |
| 300 |
|
| Hương lộ |
|
|
|
|
|
7.57 | Hương lộ 50 | Từ giáp thị trấn Cầu Kè | Trạm Điện nông thôn |
| 600 |
|
7.58 |
| Trạm Điện nông thôn | Ngã ba Trung tâm xã Hòa Tân |
| 350 |
|
7.59 |
| Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân | Cầu Chín Lùn |
| 200 |
|
7.60 | Hương lộ 51 | Từ Cầu Kinh Xáng | Ao Sen chùa Khmer ấp Nhì |
| 300 |
|
7.61 |
| Ao Sen chùa Khmer ấp Nhì | Cống Tư Trạng |
| 250 |
|
7.62 |
| Từ cống Tư Trạng | Chợ Đường Đức |
| 300 |
|
7.63 | Hương lộ 29 | Cống Bến Lộ | Chùa Ấp Tư |
| 250 |
|
7.64 |
| Chùa Ấp Tư Phong Phú | Trường Tiểu học Phong Phú |
| 300 |
|
7.65 |
| Từ Trường Tiểu học Phong Phú | Tỉnh lộ 915 |
| 400 |
|
7.66 |
| Tỉnh lộ 915 | Sông Mỹ Văn |
| 600 |
|
7.67 | Hương lộ 32 | Cầu Bà My Quốc lộ 54 | Chùa Khmer (Bến Cây Xanh) |
| 250 |
|
7.68 |
| Chùa Khmer (Bến Cây Xanh) | Nhà Ba Nhản |
| 400 |
|
7.69 |
| Nhà Ba Nhản | UBND xã An Phú Tân |
| 250 |
|
7.70 | Hương lộ 33 | Cầu Kinh 15 | Cầu chợ Trà Ốt |
| 300 |
|
7.71 |
| Cầu chợ Trà Ốt | Tỉnh lộ 911 |
| 300 |
|
7.72 | Hương lộ 34 | Ấp 4 Phong Phú | Giáp Định Quới B Cầu Quan |
| 250 |
|
7.73 | Hương lộ 8 | Từ cầu Ô Rồm | Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh |
| 200 |
|
7.74 |
| Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh | Giáp Quốc lộ 54 |
| 250 |
|
7.75 | Đường Thôn Rơm Phong Thạnh | Từ Quốc lộ 54 | Nhà Lâm Rỡ (Chín Sam) |
| 1000 |
|
7.76 |
| Nhà Lâm Rỡ (9 Sam) | Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh |
| 250 |
|
7.77 | Đường Liên xã Hòa Tân - Châu Điền - Phong Phú | Tỉnh lộ 915 | Chùa Rùm Sóc |
| 200 |
|
7.78 |
| Nhà Máy ông Bích | Hương lộ 51 |
| 200 |
|
7.79 | Đường Ô Tưng - Ô Rồm | Từ Quốc lộ 54 | Cầu Ô Rồm |
| 250 |
|
7.80 |
| Cầu Ô Rồm | Chợ Trà Ốt |
| 200 |
|
7.81 | Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi | Giáp Hương lộ 32 | Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi) |
| 200 |
|
7.82 | Đường Bến Đình | Ngã ba lộ Ngọc Hồ - Giồng Nổi | Tỉnh lộ 915 |
| 250 |
|
7.83 |
| Tỉnh lộ 915 | Chợ Bến Đình |
| 400 |
|
7.84 | Đường lộ T10 | Giáp Hương lộ 32 | Tỉnh lộ 915 |
| 200 |
|
7.85 | Đường đê bao Mỹ Văn Bà Nghệ | Từ cống Sáu Dũng | Cống Rạch Rum |
| 200 |
|
7.86 | Đường vào trung tâm xã Hòa Ân | Từ giáp thị trấn Cầu Kè | Chùa Sâm Bua |
| 300 |
|
7.87 |
| Từ Chùa Sâm Bua | Cua Sáu Hưng |
| 250 |
|
7.88 | Đường vào Trung tâm xã Hòa Tân | Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân | Tỉnh lộ 915 |
| 200 |
|
7.89 | Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi | Giáp Hương lộ 32 | Chợ Bà My |
| 250 |
|
7.90 | Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn | Từ Quốc lộ 54 | Hết đường nhựa Cây Gòn |
| 250 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất năm 2012 | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
8 |
|
|
|
|
| |
| Thị trấn Càng Long ( Đô thị loại 5 ) |
|
|
|
|
|
8.1 | Hai dãy phố chợ |
|
| 1 | 3,500 |
|
8.2 | Đường 30/4 | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 2,800 |
|
8.3 | Đường Phạm Thái Bường | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 2,500 |
|
8.4 | Đường Nguyễn Đáng | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 2,700 |
|
8.5 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Cầu 2/9 | 1 | 2,600 |
|
8.6 | Quốc lộ 53 | Cầu Mây Tức | Hương lộ 31 | 1 | 2,200 |
|
8.7 | Quốc lộ 53 | Hương lộ 31 | Đường 19/5 | 1 | 2,400 |
|
8.8 | Quốc lộ 53 | Đường 19/5 | Bưu điện huyện | 1 | 3,000 |
|
8.9 | Quốc lộ 53 | Bưu điện huyện | Cầu Mỹ Huê | 1 | 2,500 |
|
8.10 | Quốc lộ 53 | Cầu Mỹ Huê | Đường đal (ấp 3A, xã An Trường) | 2 | 1,500 |
|
8.11 | Quốc lộ 53 | Đường Đal (ấp 3A, xã An Trường) | Cầu Cây Cách | 3 | 1,000 |
|
8.12 | Hương lộ 2 | Quốc lộ 53 | Đường vào bệnh viện | 1 | 2,000 |
|
8.13 | Hương lộ 2 | Đường vào Bệnh viện | Cầu Suối | 1 | 1,800 |
|
8.14 | Đường vào Bệnh viện | Hương lộ 2 | Cổng bệnh viện | 2 | 1,600 |
|
8.15 | Lộ giữa khóm 5 | Đường 2/9 | Đến cầu Mỹ Huê | 2 | 800 |
|
8.16 | Đường 19/5 | Đầu Quốc lộ 53 | Giáp Mỹ Cẩm | 1 | 900 |
|
8.17 | Hương lộ 31 | Đầu Quốc lộ 53 | Giáp Mỹ Cẩm | 2 | 700 |
|
8.18 | Tuyến lộ liên khóm 3,4,6 | Khóm 3 | Khóm 6 | 2 | 600 |
|
8.19 | Đường đal (Ba Thuấn) | Đầu Quốc lộ 53 | Cầu Công Si Heo | 1 | 900 |
|
8.20 | Đường đal | Cầu Công Si Heo | Bến đò khóm 9 | 3 | 300 |
|
8.21 | Đường nội bộ khu nhà ở (Khóm 6) |
|
| 1 | 1,000 |
|
8.22 | Đường đal | Quốc lộ 53 (trụ sở Liên đoàn Lao động huyện) | Lộ liên khóm 3,4,6 | 2 | 700 |
|
8.23 | Đường nội bộ khu nhà ở khóm 3 |
|
| 2 | 700 |
|
8.24 | Đường đal (Cặp Bưu điện) | Đầu Quốc lộ 53 | Lộ liên khóm 3,4,6 | 2 | 600 |
|
8.25 | Đường 3/2 | Đầu Quốc lộ 53 | Lộ liên khóm 3,4,6 | 2 | 800 |
|
8.26 | Đường Đồng Khởi | Đầu Quốc lộ 53 (Nhà Thờ) | Giáp Mỹ Cẩm | 2 | 800 |
|
8.27 | Đường đal (Chính Nở) | Đầu Quốc lộ 53 (Chín Nở) | Lộ liên khóm 3,4,6 | 2 | 600 |
|
8.28 | Đường Đá | Đầu cầu 2/9 (khóm 8) | Bến đò cũ (khóm 9) | 3 | 300 |
|
8.29 | Đường Đá | Đầu cầu 2/9 (khóm 8) | Đường đal (Khóm 8) | 3 | 300 |
|
8.30 | Hẻm Lương Thực | Đường 2 dãy phố chợ | Đường 2/9 | 1 | 2,500 |
|
8.31 | Đường số 5 | Quốc lộ 53 | Hẻm Lương thực | 1 | 2,800 |
|
8.32 | Hương lộ 37 | Ấp Long Thuận, Nhị Long | Ranh xã Nhị Long Phú | 3 | 350 |
|
| Xã Huyền Hội |
|
|
|
|
|
8.33 | Khu vực chợ xã | Tỉnh lộ 911 | Sông Trà Ngoa |
| 1,000 |
|
8.34 | Tỉnh lộ 911 | Ngã tư (Tỉnh lộ 911, đường vào chợ) | Giáp Tân An |
| 350 |
|
8.35 | Tỉnh lộ 911 | Ngã tư (Tỉnh lộ 911, đường vào chợ) | Cống Kênh Tây |
| 700 |
|
8.36 | Tỉnh lộ 911 | Cống Kênh Tây | Cầu Đập Sen |
| 350 |
|
8.37 | Hương lộ 6 | Cống Ba Xã | Kênh Khương Hòa |
| 300 |
|
8.38 | Hương lộ 6 | Kênh Khương Hòa | Cầu Ất Ếch |
| 450 |
|
8.39 | Hương lộ 6 | Cầu Ất Ếch | Ngã ba (Tỉnh lộ 911, Hương lộ 6) |
| 1,000 |
|
8.40 | Hương lộ 6 | Ngã tư (Tỉnh lộ 911, đường vào chợ) | Đường về Trà On |
| 400 |
|
8.41 | Hương lộ 6 | Đường về Trà On | Giồng Mới |
| 250 |
|
8.42 | Hương lộ 7 | Hương lộ 6 | Cống Chín Tửng giáp Phương Thạnh |
| 300 |
|
8.43 | Lộ Trà On | Giáp Hương lộ 6 | Trà On |
| 150 |
|
| Xã Nhị Long |
|
|
|
|
|
8.44 | Đường vào chợ | Quốc lộ 60 | UBND xã cũ (Đường về Rạch Mát) |
| 1,200 |
|
8.45 | Quốc lộ 60 | Cầu Dừa Đỏ | Đến cầu Đập Hàn 2 |
| 600 |
|
8.46 | Quốc lộ 60 | Cầu Dừa Đỏ | Ranh xã Bình Phú |
| 500 |
|
8.47 | Đường nhựa | UBND xã cũ (Đường về Rạch Mát) | Ngã 3 (Đường Rạch Đập) |
| 400 |
|
8.48 | Đường đal | Ngã ba (Đường Rạch Đập) | Giáp Nhị Long Phú |
| 150 |
|
8.49 | Hương lộ 37 | Quốc lộ 53 | Giáp Thị trấn |
| 350 |
|
8.50 | Khu vực chợ xã Nhị Long |
|
|
| 1,100 |
|
8.51 | Đường đal | Từ UBND xã Nhị Long Phú | Giáp xã Nhị Long |
| 150 |
|
| Xã An Trường |
|
|
|
|
|
8.52 | Đường vào chợ | Hương lộ 2 | Sông An Trường |
| 1,400 |
|
8.53 | Đường lộ giữa An Trường | Hương lộ 2 (ấp 3A) | Đường cầu Dây Giăng |
| 400 |
|
8.54 |
| Cách đường vào Chợ 150m về ấp 8A | Cuối đường nhựa ấp 8A |
| 400 |
|
8.55 | Hương lộ 2 | Từ Cầu Suối | Trường Tiểu học A, An Trường |
| 500 |
|
8.56 | Hương lộ 2 | Trường tiểu học A, An Trường | Trường Trung học Cơ sở An Trường A |
| 900 |
|
8.57 | Hương lộ 2 | Trường Trung học Cơ sở An Trường A | Cầu Ván |
| 500 |
|
8.58 | Đường nội bộ chợ An Trường |
|
|
| 1,200 |
|
| Xã Đức Mỹ |
|
|
|
|
|
8.59 | Quốc lộ 60 | Cầu Đập Hàn 2 | Ngã ba (Quốc lộ 60, Hương lộ1) |
| 600 |
|
8.60 | Đường vào TT xã Đức Mỹ | UBND xã (cũ) | Đường vào bến phà Cổ Chiên |
| 650 |
|
8.61 | Quốc lộ 60 | Ngã ba (Quốc lộ 60, Hương lộ1) | Đường vào bến phà Cổ Chiên |
| 800 |
|
8.62 | Khu vực bến phà Cổ chiên |
|
|
| 1,000 |
|
8.63 |
| UBND xã (cũ) | Sông Rạch Bàng |
| 800 |
|
8.64 | Đường 2 bên Cống Cái Hóp |
|
|
| 500 |
|
8.65 |
| Từ ngã ba vào chợ | Ngã ba ấp Đại Đức |
| 500 |
|
| Xã Phương Thạnh |
|
|
|
|
|
8.66 | Quốc lộ 53 | Ngã ba Đường Hương lộ 7 | Cầu Ba Si |
| 2,100 |
|
8.67 | Quốc lộ 53 | Ngã ba Đường Hương lộ 7 | Cầu Láng Thé |
| 700 |
|
8.68 | Chợ Phương Thạnh 2 dãy phố chợ | Quốc lộ 53 | Trường Tiểu Học A ,PT |
| 1,900 |
|
8.69 | Đường đất | Trường Tiểu học A Phương Thạnh | Hương lộ 7 |
| 500 |
|
8.70 | Hương lộ 7 | Quốc lộ 53 | UBND xã Phương Thạnh |
| 700 |
|
8.71 | Hương lộ 7 | UBND xã Phương Thạnh | Cống Chín Tửng giáp xã Huyền Hội |
| 350 |
|
8.72 | Hương lộ 7 (Đường vào TT xã Đại Phước) | Quốc lộ 53 | Ranh xã Đại Phúc |
| 350 |
|
8.73 | Đường vào Đầu Giồng | Quốc lộ 53 (Bưu điện) | Máy chà (ba Nhựt) |
| 300 |
|
| Xã Bình Phú |
|
|
|
|
|
8.74 | Quốc lộ 53 | Đường vào Trường Cấp III | Cầu Láng Thé |
| 1,600 |
|
8.75 | Quốc lộ 53 | Đường vào Trường Cấp III | Cầu Cây Cách |
| 600 |
|
8.76 | Hương lộ 6 | Quốc lộ 53 | Cống 3 xã Huyền Hội |
| 600 |
|
8.77 | Quốc lộ 60 | Giáp Quốc lộ 53 | Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60) |
| 700 |
|
8.78 | Quốc lộ 60 | Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60) | Giáp ranh xã Nhị long |
| 450 |
|
8.79 | Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8) | Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1) | Quốc lộ 60 (Phú Phong 1) |
| 200 |
|
| Xã An Trường A |
|
|
|
|
|
8.80 | Hương lộ 31 | Từ cầu Loco | UBND xã (Ngã 3 Đường Đal) |
| 900 |
|
8.81 | Hương lộ 31 | UBND xã (Ngã 3 Đường Đal) | Ranh xã Tân Bình |
| 250 |
|
8.82 | Khu vực chợ xã |
|
|
| 800 |
|
| Xã Đại Phước |
|
|
|
|
|
8.83 | Hương lộ 1 | Quốc lộ 60 | Hương lộ 4 |
| 350 |
|
8.84 | Khu vực Chợ Bãi Xan |
|
|
| 300 |
|
8.85 | Hương lộ 4 | Quốc lộ 60 | Ngã 3 Hương lộ 4 |
| 350 |
|
8.86 | Đường nhựa | Ngã 3 Hương lộ 4 | UBND xã |
| 300 |
|
8.87 | Đường Bờ bao 5 | Hương lộ 4 | Đường đal ấp Trung |
| 200 |
|
| Xã Tân An |
|
|
|
|
|
8.88 | Tỉnh lộ 911 | Ngã ba (Tỉnh lộ 911, Hương lộ 2) | Ranh Huyện Cầu Kè (Thạnh Phú) |
| 500 |
|
8.89 | Tỉnh lộ 911 | Ngã ba (Tỉnh lộ 911, Hương lộ 2) | Cầu Tân An |
| 2,800 |
|
8.90 | Tỉnh lộ 911 | Cầu Tân An | Đường đal đi An Chánh |
| 2,000 |
|
8.91 | Tỉnh lộ 911 | Đường đal đi An Chánh | Xã Huyền Hội (ấp Kinh B) |
| 400 |
|
8.92 | Hai dãy phố chợ | Tỉnh lộ 911 | Sông Trà Ngoa |
| 2,800 |
|
8.93 | Hương lộ 2 | Cầu Sư Bích | Ngã ba (Tỉnh lộ 911, Hương lộ 2) |
| 500 |
|
8.94 | Hương lộ 2 | Tỉnh lộ 911 | Ranh Huyện Tiểu Cần (Hiếu Trung) |
| 150 |
|
8.95 | Đường nội bộ chợ Tân An |
|
|
| 1,700 |
|
| Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
8.96 | Hương lộ 2 | Cầu Ván | Cầu Sư Bích |
| 350 |
|
8.97 | Hương lộ 31 | Ranh xã An Trường A | Ngã ba (Hương lộ 31 về Thạnh Phú) |
| 200 |
|
8.98 | Hương lộ 31 | Ngã ba (Hương lộ 31 về Thạnh Phú) | Hương lộ 2 |
| 250 |
|
| Xã Mỹ Cẩm |
|
|
|
|
|
8.99 | Hương lộ 31 | Cầu Kinh Lá | Giáp thị trấn Càng Long (Cống) |
| 500 |
|
8.100 | Hương lộ 31 | Cầu Kinh Lá | Đường đal đi ấp số 2 |
| 300 |
|
8.101 | Hương lộ 31 | Đường đal đi ấp số 2 | Giáp Loco An Trường A(Cầu LoCo) |
| 200 |
|
| Xã Nhị Long Phú |
|
|
|
|
|
8.102 | Đường đal | Trụ sở ấp Hiệp Phú | Đường đal về Đức Mỹ |
| 220 |
|
8.103 | Đường vào TT xã Nhị Long Phú | Ranh Thị trấn Càng Long | UBND xã Nhị Long Phú |
| 300 |
|
| Xã Đại Phúc |
|
|
|
|
|
8.104 | Hương lộ 7 | UBND xã Đại Phúc | Ranh xã Phương Thạnh |
| 250 |
|
8.105 | Hương lộ 7 | UBND xã Đại Phúc | Cầu Rạch Cát |
| 150 |
|
8.106 | Hương lộ 7 | Quốc lộ 53 | Cầu Rạch Cát |
| 130 |
|
- 1 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đường Tỉnh lộ 911 thuộc địa bàn huyện Châu Thành và điều chỉnh giá đất thuộc địa bàn huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 4 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở (đất thổ cư) hương lộ 12 thuộc địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở (đất thổ cư) hương lộ 12 thuộc địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
- 1 Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Quyết định 66/2011/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Nghị định 53/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- 6 Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 7 Nghị định 121/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, mặt nước
- 8 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 9 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 10 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 11 Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 12 Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 14 Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 15 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 16 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 17 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 19 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2 Quyết định 66/2011/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4 Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013