ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2016/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 02 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập kể từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông
Đvt: đồng/tháng/người
STT | Cấp, bậc học | Từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 | |
Khu vực thành thị (gồm các phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố) | Khu vực nông thôn (gồm các xã, thuộc huyện, thị xã, thành phố) | ||
1 | Nhà trẻ, mẫu giáo | 70.000 | 35.000 |
2 | Trung học cơ sở | 60.000 | 30.000 |
3 | Trung học phổ thông | 65.000 | 35.000 |
4 | Bổ túc trung học cơ sở | 65.000 | 50.000 |
5 | Bổ túc trung học phổ thông | 80.000 | 65.000 |
6 | Học nghề trung học cơ sở | 65.000 | 50.000 |
7 | Học nghề trung học phổ thông | 80.000 | 65.000 |
* Đối với mức thu học phí nhà trẻ, mẫu giáo khu vực thành thị tăng mỗi năm 10% từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020 - 2021.
2. Mức thu học phí hệ chính quy đối với đào tạo bậc học cao đẳng, trung cấp và trung cấp nghề nghiệp
Đvt: đồng/tháng/người
STT | Cấp, bậc học | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
1 | Trung cấp, trung cấp nghề nghiệp | 300.000 | 330.000 | 360.000 | 400.000 | 440.000 |
2 | Trung cấp Y dược | 620.000 | 680.000 | 740.000 | 780.000 | 820.000 |
3 | Cao đẳng, cao đẳng nghề nghiệp | 380.000 | 420.000 | 460.000 | 500.000 | 550.000 |
4 | Cao đẳng Y dược | 660.000 | 730.000 | 800.000 | 880.000 | 960.000 |
3. Mức thu học phí hệ vừa học vừa làm đối với bậc học cao đẳng, trung cấp
Đvt: đồng/tháng/người
STT | Cấp, bậc học | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
1 | Trung cấp | 390.000 | 430.000 | 470.000 | 520.000 | 570.000 |
2 | Trung cấp Y dược | 800.000 | 880.000 | 960.000 | 1.050.000 | 1.150.000 |
3 | Cao đẳng | 500.000 | 550.000 | 600.000 | 660.000 | 720.000 |
4 | Cao đẳng Y dược | 850.000 | 930.000 | 1.020.000 | 1.120.000 | 1.230.000 |
4. Mức thu học phí học lại
a. Mức thu học phí học lại hệ chính quy đối với bậc học cao đẳng, trung cấp
Đvt: đồng/tín chỉ
STT | Cấp, bậc học | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
1 | Trung cấp | 60.000 | 66.000 | 72.000 | 80.000 | 88.000 |
2 | Trung cấp Y được | 113.000 | 124.000 | 135.000 | 142.000 | 149.000 |
3 | Cao đẳng | 109.000 | 120.000 | 131.000 | 143.000 | 157.000 |
4 | Cao đẳng Y dược | 174.000 | 192.000 | 211.000 | 80.000 | 88.000 |
b. Mức thu học phí học lại hệ vừa học vừa làm đối với bậc học cao đẳng, trung cấp
Đvt: đồng/tín chỉ
STT | Cấp, bậc học | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
1 | Trung cấp | 78.000 | 86.000 | 94.000 | 104.000 | 114.000 |
2 | Trung cấp Y dược | 145.000 | 160.000 | 175.000 | 191.000 | 209.000 |
3 | Cao đẳng | 143.000 | 157.000 | 171.000 | 189.000 | 206.000 |
4 | Cao đẳng Y dược | 224.000 | 245.000 | 268.000 | 295.000 | 324.000 |
Điều 2. Giao Giám đốc: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang chịu trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan; đồng thời, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho các đối tượng và sử dụng học phí theo đúng quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2016 và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập kể từ năm học 2010 - 2011 và sửa đổi mức thu học phí hệ Trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh quy định mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp kể từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 20/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập kể từ năm học 2010 - 2011 và sửa đổi mức thu học phí hệ Trung cấp nghề tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp kể từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp kể từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021
- 2 Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2017-2018
- 3 Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2017-2018
- 4 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 7 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 10 Luật giáo dục đại học 2012
- 11 Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 12 Luật Giáo dục 2005
- 1 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021
- 2 Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2017-2018
- 3 Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2017-2018