ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2017/QĐ-UBND | Quảng Nam,ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG PHÂN CẤP NGUỒN THU TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2016/QĐ-UBND NGÀY 08/12/2016 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật ngân sách nhà nước và Thông tư số 326/TT-BTC ngày 23/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện dự toán năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước;
Theo Công văn số 9076/BTC-KBNN ngày 07/07/2017 của Bộ Tài chính Công văn số 185/HĐND-VP ngày 15/8/2017 của Thường trực HĐND tỉnh và đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 491/TTr-STC ngày 31/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh, như sau:
+ "1. Các khoản thu ngân sách nhà nước phát sinh trên địa bàn tỉnh, ngân sách Trung ương hưởng 100% (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế):...”
+ “2. Các khoản thu 100% ngân sách tỉnh (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế):...”
+ “3. Các khoản thu 100% ngân sách huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là cấp huyện), (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế):...”
+ “4. Các khoản thu 100% ngân sách xã, phường, thị trấn (gọi tắt là cấp xã), (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế):...”
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 4 Mục 1, Chương 2 thành:
“Các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách (Trung ương, tỉnh, huyện, xã), (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế):...”
* Thời điểm áp dụng các nội dung được sửa đổi, bổ sung nêu trên: kể từ niên độ ngân sách năm 2017 (ngày 01/01/2017).
Điều 2. Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ các nội dung về phân cấp nguồn thu được sửa đổi, bổ sung để triển khai thực hiện điều tiết các nguồn thu và theo dõi, hướng dẫn, giám sát các đơn vị, địa phương thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và các nội dung khác tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước do tỉnh Quang Nam ban hành
- 2 Quyết định 23/2017/QĐ-UBND sửa đổi nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định 26/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3 Quyết định 23/2017/QĐ-UBND sửa đổi nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định 26/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1 Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND
- 2 Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020
- 4 Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Công văn 9076/BTC-KBNN năm 2017 xây dựng quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng theo quy định cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 326/2016/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Luật quản lý thuế 2006
- 1 Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020
- 4 Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND