ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2020/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 141/2016/NĐ- CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/3/2020 về ban hành Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có các phụ lục kèm theo).
1. Từ phụ lục I đến phụ lục VI áp dụng kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2020.
2. Từ phụ lục VII đến phụ lục XII áp dụng từ ngày 01/01/2021.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá dịch vụ |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | điểm | 1 | 1.943.168 |
2 | 2.492.361 | |||
3 | 3.124.807 | |||
4 | 4.032.813 | |||
5 | 5.055.490 | |||
2 | Xây tường vây | điểm | 1 | 2.436.698 |
2 | 2.711.039 | |||
3 | 3.104.838 | |||
4 | 4.055.679 | |||
5 | 4.580.764 | |||
3 | Tiếp điểm | điểm | 1 | 411.196 |
2 | 483.625 | |||
3 | 575.745 | |||
4 | 695.460 | |||
5 | 856.444 | |||
4 | Đo ngắm | điểm | 1 | 864.437 |
2 | 1.058.814 | |||
3 | 1.338.726 | |||
4 | 1.749.163 | |||
5 | 2.629.215 | |||
5 | Tính toán | điểm | 1-5 | 289.757 |
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ |
a | Diện tích dưới 100m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.076.388 |
2 | Đất đô thị |
| 1.608.732 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.278.211 |
2 | Đất đô thị |
| 1.910.369 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.359.814 |
2 | Đất đô thị |
| 2.025.191 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.655.384 |
2 | Đất đô thị |
| 2.480.128 |
e | Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.268.016 |
2 | Đất đô thị |
| 3.404.279 |
f | Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.498.263 |
2 | Đất đô thị |
| 5.228.379 |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 4.197.915 |
2 | Đất đô thị |
| 6.274.055 |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 4.547.741 |
2 | Đất đô thị |
| 6.796.893 |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 4.897.568 |
2 | Đất đô thị |
| 7.319.730 |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 5.597.220 |
2 | Đất đô thị |
| 8.365.406 |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 6.296.873 |
2 | Đất đô thị |
| 9.411.082 |
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ | |
Không theo yếu tố quy hoạch | Theo yếu tố quy hoạch | |||
a | Diện tích dưới 100m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 430.555 | 215.278 |
2 | Đất đô thị |
| 643.493 | 321.746 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 511.285 | 255.642 |
2 | Đất đô thị |
| 764.148 | 382.074 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 543.925 | 271.963 |
2 | Đất đô thị |
| 810.076 | 405.038 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 662.154 | 331.077 |
2 | Đất đô thị |
| 992.051 | 496.026 |
e | Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 907.207 | 453.603 |
2 | Đất đô thị |
| 1.361.712 | 680.856 |
f | Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.399.305 | 699.653 |
2 | Đất đô thị |
| 2.091.352 | 1.045.676 |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.679.166 | 839.583 |
2 | Đất đô thị |
| 2.509.622 | 1.254.811 |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.819.097 | 909.548 |
2 | Đất đô thị |
| 2.718.757 | 1.359.379 |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.959.027 | 979.514 |
2 | Đất đô thị |
| 2.927.892 | 1.463.946 |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.238.888 | 1.119.444 |
2 | Đất đô thị |
| 3.346.162 | 1.673.081 |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.518.749 | 1.259.375 |
2 | Đất đô thị |
| 3.764.433 | 1.882.216 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo không đồng thời với trích đo địa chính; đo đạc chỉnh lý riêng từng thửa đất)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ | |
Tài sản nhà | Tài sản khác | |||
a | Diện tích dưới 100m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 753.472 | 322.917 |
2 | Đất đô thị |
| 1.126.112 | 482.620 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 894.748 | 383.463 |
2 | Đất đô thị |
| 1.337.258 | 573.111 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 951.870 | 407.944 |
2 | Đất đô thị |
| 1.417.634 | 607.557 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.158.769 | 496.615 |
2 | Đất đô thị |
| 1.736.090 | 744.039 |
e | Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.587.612 | 680.405 |
2 | Đất đô thị |
| 2.382.995 | 1.021.284 |
f | Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.448.784 | 1.049.479 |
2 | Đất đô thị |
| 3.659.865 | 1.568.514 |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.938.541 | 1.259.375 |
2 | Đất đô thị |
| 4.391.838 | 1.882.216 |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.183.419 | 1.364.322 |
2 | Đất đô thị |
| 4.757.825 | 2.039.068 |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.428.297 | 1.469.270 |
2 | Đất đô thị |
| 5.123.811 | 2.195.919 |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.918.054 | 1.679.166 |
2 | Đất đô thị |
| 5.855.784 | 2.509.622 |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 4.407.811 | 1.889.062 |
2 | Đất đô thị |
| 6.587.757 | 2.823.325 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo đồng thời với trích đo địa chính)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ | |
Tài sản nhà | Tài sản khác | |||
a | Diện tích dưới 100m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.614.583 | 1.399.305 |
2 | Đất đô thị |
| 2.413.098 | 2.091.352 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.917.317 | 1.661.675 |
2 | Đất đô thị |
| 2.865.554 | 2.483.480 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.039.721 | 1.767.758 |
2 | Đất đô thị |
| 3.037.787 | 2.632.748 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.483.076 | 2.151.999 |
2 | Đất đô thị |
| 3.720.193 | 3.224.167 |
e | Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.402.025 | 2.948.421 |
2 | Đất đô thị |
| 5.106.419 | 4.425.563 |
f | Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 5.247.394 | 4.547.741 |
2 | Đất đô thị |
| 7.842.568 | 6.796.893 |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 6.296.873 | 5.457.290 |
2 | Đất đô thị |
| 9.411.082 | 8.156.271 |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 6.821.612 | 5.912.064 |
2 | Đất đô thị |
| 10.195.339 | 8.835.960 |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 7.346.351 | 6.366.838 |
2 | Đất đô thị |
| 10.979.596 | 9.515.650 |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 8.395.830 | 7.276.386 |
2 | Đất đô thị |
| 12.548.109 | 10.875.028 |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 9.445.309 | 8.185.934 |
2 | Đất đô thị |
| 14.116.623 | 12.234.407 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ | |||
Tài sản nhà | Tài sản khác | |||||
Không theo yếu tố quy hoạch | Theo yếu tố quy hoạch | Không theo yếu tố quy hoạch | Theo yếu tố quy hoạch | |||
a | Diện tích dưới 100m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.184.027 | 968.750 | 753.472 | 538.194 |
2 | Đất đô thị |
| 1.769.605 | 1.447.859 | 1.126.112 | 804.366 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.406.032 | 1.150.390 | 894.748 | 639.106 |
2 | Đất đô thị |
| 2.101.406 | 1.719.332 | 1.337.258 | 955.185 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.495.795 | 1.223.832 | 951.870 | 679.907 |
2 | Đất đô thị |
| 2.227.710 | 1.822.672 | 1.417.634 | 1.012.596 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.820.922 | 1.489.846 | 1.158.769 | 827.692 |
2 | Đất đô thị |
| 2.728.141 | 2.232.116 | 1.736.090 | 1.240.064 |
e | Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.494.818 | 2.041.215 | 1.587.612 | 1.134.008 |
2 | Đất đô thị |
| 3.744.707 | 3.063.851 | 2.382.995 | 1.702.140 |
f | Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.848.089 | 3.148.436 | 2.448.784 | 1.749.131 |
2 | Đất đô thị |
| 5.751.217 | 4.705.541 | 3.659.865 | 2.614.189 |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 4.617.707 | 3.778.124 | 2.938.541 | 2.098.958 |
2 | Đất đô thị |
| 6.901.460 | 5.646.649 | 4.391.838 | 3.137.027 |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 5.002.515 | 4.092.967 | 3.183.419 | 2.273.871 |
2 | Đất đô thị |
| 7.476.582 | 6.117.203 | 4.757.825 | 3.398.446 |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 5.387.324 | 4.407.811 | 3.428.297 | 2.448.784 |
2 | Đất đô thị |
| 8.051.703 | 6.587.757 | 5.123.811 | 3.659.865 |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 6.156.942 | 5.037.498 | 3.918.054 | 2.798.610 |
2 | Đất đô thị |
| 9.201.947 | 7.528.866 | 5.855.784 | 4.182.703 |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 6.926.560 | 5.667.185 | 4.407.811 | 3.148.436 |
2 | Đất đô thị |
| 10.352.190 | 8.469.974 | 6.587.757 | 4.705.541 |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá dịch vụ |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | điểm | 1 | 2.428.960 |
2 | 3.115.451 | |||
3 | 3.906.009 | |||
4 | 5.041.016 | |||
5 | 6.319.363 | |||
2 | Xây tường vây | điểm | 1 | 3.045.873 |
2 | 3.388.799 | |||
3 | 3.881.048 | |||
4 | 5.069.599 | |||
5 | 5.725.955 | |||
3 | Tiếp điểm | điểm | 1 | 513.996 |
2 | 604.531 | |||
3 | 719.682 | |||
4 | 869.325 | |||
5 | 1.070.555 | |||
4 | Đo ngắm | điểm | 1 | 1.080.546 |
2 | 1.323.518 | |||
3 | 1.673.408 | |||
4 | 2.186.454 | |||
5 | 3.286.519 | |||
5 | Tính toán | điểm | 1-5 | 333.221 |
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ |
a | Diện tích dưới 100m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.345.486 |
2 | Đất đô thị |
| 2.010.915 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.597.764 |
2 | Đất đô thị |
| 2.387.962 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.699.767 |
2 | Đất đô thị |
| 2.531.489 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.069.230 |
2 | Đất đô thị |
| 3.100.161 |
e | Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.835.021 |
2 | Đất đô thị |
| 4.255.349 |
f | Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 4.372.828 |
2 | Đất đô thị |
| 6.535.474 |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 5.247.394 |
2 | Đất đô thị |
| 7.842.568 |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 5.684.677 |
2 | Đất đô thị |
| 8.496.116 |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 6.121.960 |
2 | Đất đô thị |
| 9.149.663 |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 6.996.525 |
2 | Đất đô thị |
| 10.456.758 |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa |
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 7.871.091 |
2 | Đất đô thị |
| 11.763.852 |
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ | |
Không theo yếu tố quy hoạch | Theo yếu tố quy hoạch | |||
A | Diện tích dưới 100m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 538.194 | 269.098 |
2 | Đất đô thị |
| 804.366 | 402.183 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 639.106 | 319.553 |
2 | Đất đô thị |
| 955.185 | 477.593 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 679.906 | 339.954 |
2 | Đất đô thị |
| 1.012.595 | 506.298 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 827.693 | 413.846 |
2 | Đất đô thị |
| 1.240.064 | 620.033 |
e | Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.134.009 | 567.004 |
2 | Đất đô thị |
| 1.702.140 | 851.070 |
f | Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.749.131 | 874.566 |
2 | Đất đô thị |
| 2.614.190 | 1.307.095 |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.098.958 | 1.049.479 |
2 | Đất đô thị |
| 3.137.028 | 1.568.514 |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.273.871 | 1.136.935 |
2 | Đất đô thị |
| 3.398.446 | 1.699.224 |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.448.784 | 1.224.393 |
2 | Đất đô thị |
| 3.659.865 | 1.829.933 |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.798.610 | 1.399.305 |
2 | Đất đô thị |
| 4.182.703 | 2.091.351 |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.148.436 | 1.574.219 |
2 | Đất đô thị |
| 4.705.541 | 2.352.770 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo không đồng thời với trích đo địa chính; đo đạc chỉnh lý riêng từng thửa đất)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ | |
Tài sản nhà | Tài sản khác | |||
a | Diện tích dưới 100m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 941.840 | 403.646 |
2 | Đất đô thị |
| 1.407.640 | 603.275 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.118.435 | 479.329 |
2 | Đất đô thị |
| 1.671.573 | 716.389 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.189.838 | 509.930 |
2 | Đất đô thị |
| 1.772.043 | 759.446 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.448.461 | 620.769 |
2 | Đất đô thị |
| 2.170.113 | 930.049 |
e | Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.984.515 | 850.506 |
2 | Đất đô thị |
| 2.978.744 | 1.276.605 |
f | Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.060.980 | 1.311.849 |
2 | Đất đô thị |
| 4.574.831 | 1.960.643 |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.673.176 | 1.574.219 |
2 | Đất đô thị |
| 5.489.798 | 2.352.770 |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.979.274 | 1.705.403 |
2 | Đất đô thị |
| 5.947.281 | 2.548.835 |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 4.285.371 | 1.836.588 |
2 | Đất đô thị |
| 6.404.764 | 2.744.899 |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 4.897.568 | 2.098.958 |
2 | Đất đô thị |
| 7.319.730 | 3.137.028 |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 5.509.764 | 2.361.328 |
2 | Đất đô thị |
| 8.234.696 | 3.529.156 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo đồng thời với trích đo địa chính)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ | |
Tài sản nhà | Tài sản khác | |||
a | Diện tích dưới 100m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.018.229 | 1.749.131 |
2 | Đất đô thị |
| 3.016.373 | 2.614.190 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.396.646 | 2.077.094 |
2 | Đất đô thị |
| 3.581.943 | 3.104.350 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.549.651 | 2.209.698 |
2 | Đất đô thị |
| 3.797.234 | 3.290.935 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.103.845 | 2.689.999 |
2 | Đất đô thị |
| 4.650.241 | 4.030.209 |
e | Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 4.252.531 | 3.685.526 |
2 | Đất đô thị |
| 6.383.024 | 5.531.954 |
f | Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 6.559.243 | 5.684.676 |
2 | Đất đô thị |
| 9.803.210 | 8.496.116 |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 7.871.091 | 6.821.613 |
2 | Đất đô thị |
| 11.763.853 | 10.195.339 |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 8.527.015 | 7.390.080 |
2 | Đất đô thị |
| 12.744.174 | 11.044.950 |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 9.182.939 | 7.958.548 |
2 | Đất đô thị |
| 13.724.495 | 11.894.563 |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 10.494.788 | 9.095.483 |
2 | Đất đô thị |
| 15.685.136 | 13.593.785 |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa |
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 11.806.636 | 10.232.418 |
2 | Đất đô thị |
| 17.645.779 | 15.293.009 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ | |||
Tài sản nhà | Tài sản khác | |||||
Không theo yếu tố quy hoạch | Theo yếu tố quy hoạch | Không theo yếu tố quy hoạch | Theo yếu tố quy hoạch | |||
A | Diện tích dưới 100m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.480.034 | 1.210.938 | 941.840 | 672.743 |
2 | Đất đô thị |
| 2.212.006 | 1.809.824 | 1.407.640 | 1.005.458 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.757.540 | 1.437.988 | 1.118.435 | 798.883 |
2 | Đất đô thị |
| 2.626.758 | 2.149.165 | 1.671.573 | 1.193.981 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 1.869.744 | 1.529.790 | 1.189.838 | 849.884 |
2 | Đất đô thị |
| 2.784.638 | 2.278.340 | 1.772.043 | 1.265.745 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 2.276.153 | 1.862.308 | 1.448.461 | 1.034.615 |
2 | Đất đô thị |
| 3.410.176 | 2.790.145 | 2.170.113 | 1.550.080 |
e | Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 3.118.523 | 2.551.519 | 1.984.515 | 1.417.510 |
2 | Đất đô thị |
| 4.680.884 | 3.829.814 | 2.978.744 | 2.127.675 |
f | Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 4.810.111 | 3.935.545 | 3.060.980 | 2.186.414 |
2 | Đất đô thị |
| 7.189.021 | 5.881.926 | 4.574.831 | 3.267.736 |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 5.772.134 | 4.722.655 | 3.673.176 | 2.623.698 |
2 | Đất đô thị |
| 8.626.825 | 7.058.311 | 5.489.798 | 3.921.284 |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 6.253.144 | 5.116.209 | 3.979.274 | 2.842.339 |
2 | Đất đô thị |
| 9.345.728 | 7.646.504 | 5.947.281 | 4.248.058 |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 6.734.155 | 5.509.764 | 4.285.371 | 3.060.980 |
2 | Đất đô thị |
| 10.064.629 | 8.234.696 | 6.404.764 | 4.574.831 |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 7.696.178 | 6.296.873 | 4.897.568 | 3.498.263 |
2 | Đất đô thị |
| 11.502.434 | 9.411.083 | 7.319.730 | 5.228.379 |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa |
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị |
| 8.658.200 | 7.083.981 | 5.509.764 | 3.935.545 |
2 | Đất đô thị |
| 12.940.238 | 10.587.468 | 8.234.696 | 5.881.926 |
- 1 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai không sử dụng ngân sách nhà nước do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 về gia hạn thời gian áp dụng đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
- 6 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 12 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Luật đất đai 2013
- 14 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai không sử dụng ngân sách nhà nước do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 về gia hạn thời gian áp dụng đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh