- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- 5 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 1051/QĐ-LĐTBXH năm 2018 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2023/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 29 tháng 09 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Thực hiện Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Thực hiện Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2023.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để làm cơ sở xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá cho hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống có sử dụng kinh phí theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.
2. Đối với hoạt động phân tích, dự báo thị trường lao động căn cứ vào yêu cầu, phạm vi, mục tiêu cụ thể của sản phẩm được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ, đặt hàng theo các quy định hiện hành.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng.
2. Các cơ quan, tổ chức liên quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật tư vấn
1. Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động
Bảng 1. Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động
STT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức |
A | B | C | D |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 30 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ | 2,9 | 10 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 5 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql | - | 45 |
2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn
Bảng 2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn
STT | Nội dung tư vấn | Việc làm | Chính sách lao động việc làm | Học nghề |
Đối tượng | ||||
A | B | C | D | E |
1 | Người lao động | 1 | 0,9 | 0,8 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | 1,35 | 1,2 |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,3 | 1,17 | 1,04 |
4 | Người sử dụng lao động | 2 | 1,8 | 1,6 |
3. Định mức thiết bị, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 ca tư vấn.
STT | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời gian sử dụng (tháng) | Định mức |
I | Thiết bị |
|
|
|
1 | Máy tính 0,5 kW | Chiếc | 60 | 0,12 |
2 | Máy photocopy 1,5 kW | Chiếc | 96 | 0,0045 |
3 | Máy scan 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,0075 |
4 | Máy in lazer A4 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,027 |
5 | Máy tra cứu thông tin 0,4kW | Chiếc | 60 | 0,036 |
6 | Phầm mềm dịch vụ việc làm | Phần mềm | 36 | 0,015 |
7 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,015 |
8 | Điều hòa nhiệt độ 5 kW | Chiếc | 96 | 0,0225 |
9 | Cabin | Chiếc | 60 | 0,0795 |
10 | Amly 0,3kW; loa 0,15kW | Chiếc | 60 | 0,009 |
11 | Máy hút ẩm 2 kW | Chiếc | 60 | 0,018 |
12 | Bảng điện tử 6 kW | Chiếc | 60 | 0,018 |
13 | Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW | Bộ | 60 | 0,018 |
14 | Quạt trần 0,08 kW | Chiếc | 60 | 0,018 |
15 | Đèn neon 0,04 kW | Chiếc | 12 | 0,27 |
16 | Quạt treo tường 0,075 kW | Chiếc | 60 | 0,045 |
17 | Cây nước nóng lạnh 0,6 kW | Chiếc | 60 | 0,018 |
18 | Headphone | Chiếc | 24 | 0,27 |
19 | Webcam | Chiếc | 24 | 0,135 |
20 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,1065 |
21 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 0,2295 |
22 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,12 |
23 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,12 |
24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,09 |
II | Trang phục |
|
|
|
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 0,3825 |
2 | Thẻ cán bộ | Cái | 12 | 0,6 |
III | Vật tư |
|
|
|
1 | Giấy in A4 | Gram | - | 5,16 |
2 | Mực in | Hộp | - | 1,35 |
3 | Bút bi | Cái | - | 44,13 |
4 | Nước uống | Lít | - | 150 |
Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật giới thiệu việc làm
1. Định mức lao động giới thiệu việc làm
Bảng 3. Định mức lao động giới thiệu việc làm
STT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức |
A | B | C | D |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 80 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ | 2,9 | 20 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 10 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql | - | 110 |
2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm
Bảng 4. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm
STT | Nội dung tư vấn | Việc làm trong nước | Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Đối tượng | |||
A | B | C | D |
1 | Người lao động | 1 | 1,8 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | - |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,6 | 2,9 |
3. Định mức thiết bị, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 ca giới thiệu việc làm.
STT | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời gian sử dụng (tháng) | Định mức |
I | Thiết bị |
|
|
|
1 | Máy tính 0,5 Kw | Chiếc | 60 | 0,285 |
2 | Máy photocopy 1,5 kW | Chiếc | 96 | 0,0045 |
3 | Máy scan 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,006 |
4 | Máy in lazer A4 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,06 |
5 | Máy tra cứu thông tin 0,4kW | Chiếc | 60 | 0,06 |
6 | Phầm mềm dịch vụ việc làm | Phần mềm | 36 | 0,045 |
7 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,045 |
8 | Điều hòa nhiệt độ 5 kW | Chiếc | 96 | 0,0345 |
9 | Cabin | Chiếc | 60 | 0,18 |
10 | Máy hút ẩm 2 kW | Chiếc | 60 | 0,03 |
11 | Quạt trần 0,08 kW | Chiếc | 60 | 0,03 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Chiếc | 12 | 0,45 |
13 | Quạt treo tường 0,075 kW | Chiếc | 60 | 0,06 |
14 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,27 |
15 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 0,5295 |
16 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,27 |
17 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,27 |
18 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,225 |
II | Trang phục |
|
|
|
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 0,9 |
2 | Thẻ cán bộ | Cái | 12 | 1,5 |
III | Vật tư |
|
|
|
1 | Giấy in A4 | Gram | - | 6,6 |
2 | Mực in | Hộp | - | 1,8 |
3 | Bút bi | Cái | - | 73,5 |
4 | Nước uống | Lít | - | 367,5 |
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật cung ứng lao động
1. Định mức lao động cung ứng lao động
Bảng 5. Định mức lao động cung ứng lao động
STT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức |
A | B | C | D |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 104 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ | 2,9 | 27 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 14 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
| 145 |
2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động
Bảng 6: Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động
STT | Nội dung | Cung ứng lao động trong nước | Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
Đối tượng | |||
A | B | C | D |
1 | Người lao động | 1 | 1,7 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | - |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,6 | 2,7 |
3. Định mức thiết bị, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 ca cung ứng lao động.
STT | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời gian sử dụng (tháng) | Định mức |
I | Thiết bị |
|
|
|
1 | Máy tính 0,5 kW | Chiếc | 60 | 0,6 |
2 | Máy photocopy 1,5 kW | Chiếc | 96 | 0,045 |
3 | Máy scan 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,06 |
4 | Máy in lazer A4 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,6 |
5 | Phầm mềm dịch vụ việc làm | Phần mềm | 36 | 0,195 |
6 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,195 |
7 | Điều hòa nhiệt độ 5 kW | Chiếc | 96 | 0,375 |
8 | Cabin | Chiếc | 60 | 0,6 |
9 | Máy hút ẩm 2 kW | Chiếc | 60 | 0,6 |
10 | Quạt treo tường 0,075 kW | Chiếc | 60 | 0,6 |
11 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,6 |
12 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 1,176 |
13 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,6 |
14 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,6 |
15 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 1,11 |
II | Trang phục |
|
|
|
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 1,965 |
2 | Thẻ cán bộ | Cái | 12 | 3 |
III | Vật tư |
|
|
|
1 | Giấy in A4 | Gram | - | 11,7 |
2 | Mực in | Hộp | - | 3 |
3 | Bút bi | Cái | - | 147 |
4 | Nước uống | Lít | - | 877,5 |
1. Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc
Bảng 7. Định mức lao động thu nhập thông tin người tìm việc
STT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ người tìm việc) |
A | B | C | D |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 15 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ | 2,9 | 7 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 3 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql | - | 25 |
2. Định mức lao động thu thập thông tin việc làm trống
Bảng 8. Định mức lao động thu thập thông tin việc làm trống
STT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ việc làm trống) |
A | B | C | D |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 18 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ | 2,9 | 10 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 2 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql | - | 30 |
3. Hệ số định mức theo đối tượng, hình thức thu nhập thông tin
Bảng 9. Hệ số định mức theo nội dung, hình thức thu nhập thông tin
STT | Nội dung | Việc làm trống | Người tìm việc |
Đối tượng | |||
A | B | C | D |
1 | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 1 | 1 |
2 | Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 1,3 | 1,2 |
3 | Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh) | 1,2 | 1,1 |
4 | Tại doanh nghiệp | 2,5 | - |
5 | Tại hộ gia đình | - | 1,8 |
4. Định mức thiết bị, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 ca việc làm trống/người tìm việc.
STT | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời gian sử dụng (tháng) | Định mức |
I | Thiết bị |
|
|
|
1 | Máy tính 0,5 kW | Chiếc | 60 | 0,075 |
2 | Máy photocopy 1,5 kW | Chiếc | 96 | 0,006 |
3 | Máy scan 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,0075 |
4 | Máy in lazer A4 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,0255 |
5 | Máy chủ 0,65 kW | Chiếc | 60 | 0,018 |
6 | Máy tra cứu thông tin 0,4kW | Chiếc | 60 | 0,018 |
7 | Phầm mềm dịch vụ việc làm | Phần mềm | 36 | 0,015 |
8 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,015 |
9 | Điều hòa nhiệt độ 5 kW | Chiếc | 96 | 0,015 |
10 | Máy hút ẩm 2 kW | Chiếc | 60 | 0,018 |
11 | Quạt trần 0,08 kW | Chiếc | 60 | 0,009 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Chiếc | 12 | 0,18 |
13 | Quạt treo tường 0,075 kW | Chiếc | 60 | 0,0345 |
14 | Cây nước nóng lạnh 0,6 kW | Chiếc | 60 | 0,009 |
15 | Headphone | Chiếc | 24 | 0,087 |
16 | Webcam | Chiếc | 24 | 0,0435 |
17 | Máy phát điện | Chiếc | 60 | 0,009 |
18 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,075 |
19 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 0,15 |
20 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,075 |
21 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,075 |
22 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,0225 |
II | Trang phục |
|
|
|
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 0,24 |
2 | Thẻ cán bộ | Cái | 12 | 0,3465 |
III | Vật tư |
|
|
|
1 | Giấy in A4 | Gram | - | 6,3 |
2 | Mực in | Hộp | - | 1,65 |
3 | Bút bi | Cái | - | 34,5 |
4 | Nước uống | Lít | - | 112,5 |
- 1 Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 29/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam