Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2023/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 29 tháng 09 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Thực hiện Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;

Thực hiện Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ LĐTBXH);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, VX, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Diễm Ngọc

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để làm cơ sở xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá cho hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống có sử dụng kinh phí theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.

2. Đối với hoạt động phân tích, dự báo thị trường lao động căn cứ vào yêu cầu, phạm vi, mục tiêu cụ thể của sản phẩm được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ, đặt hàng theo các quy định hiện hành.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng.

2. Các cơ quan, tổ chức liên quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật tư vấn

1. Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động

Bảng 1. Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức
(phút/ca)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

30

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ

2,9

10

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

5

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

-

45

2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn

Bảng 2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn

STT

Nội dung tư vấn

Việc làm

Chính sách lao

động việc làm

Học nghề

Đối tượng

A

B

C

D

E

1

Người lao động

1

0,9

0,8

2

Người khuyết tật

1,5

1,35

1,2

3

Người dân tộc thiểu số

1,3

1,17

1,04

4

Người sử dụng lao động

2

1,8

1,6

3. Định mức thiết bị, vật tư

Đơn vị tính: 1.000 ca tư vấn.

STT

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời gian sử dụng (tháng)

Định mức

I

Thiết bị

 

 

 

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,12

2

Máy photocopy 1,5 kW

Chiếc

96

0,0045

3

Máy scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,0075

4

Máy in lazer A4 0,4 kW

Chiếc

60

0,027

5

Máy tra cứu thông tin 0,4kW

Chiếc

60

0,036

6

Phầm mềm dịch vụ việc làm

Phần mềm

36

0,015

7

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,015

8

Điều hòa nhiệt độ 5 kW

Chiếc

96

0,0225

9

Cabin

Chiếc

60

0,0795

10

Amly 0,3kW; loa 0,15kW

Chiếc

60

0,009

11

Máy hút ẩm 2 kW

Chiếc

60

0,018

12

Bảng điện tử 6 kW

Chiếc

60

0,018

13

Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW

Bộ

60

0,018

14

Quạt trần 0,08 kW

Chiếc

60

0,018

15

Đèn neon 0,04 kW

Chiếc

12

0,27

16

Quạt treo tường 0,075 kW

Chiếc

60

0,045

17

Cây nước nóng lạnh 0,6 kW

Chiếc

60

0,018

18

Headphone

Chiếc

24

0,27

19

Webcam

Chiếc

24

0,135

20

Ghế nhân viên

Cái

60

0,1065

21

Ghế khách hàng

Cái

60

0,2295

22

Bàn làm việc

Cái

60

0,12

23

Bàn máy tính

Cái

60

0,12

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,09

II

Trang phục

 

 

 

1

Trang phục

Bộ

18

0,3825

2

Thẻ cán bộ

Cái

12

0,6

III

Vật tư

 

 

 

1

Giấy in A4

Gram

-

5,16

2

Mực in

Hộp

-

1,35

3

Bút bi

Cái

-

44,13

4

Nước uống

Lít

-

150

Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật giới thiệu việc làm

1. Định mức lao động giới thiệu việc làm

Bảng 3. Định mức lao động giới thiệu việc làm

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức
(phút/ca)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

80

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ

2,9

20

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

10

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

-

110

2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm

Bảng 4. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm

STT

Nội dung tư vấn

Việc làm trong nước

Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

Đối tượng

A

B

C

D

1

Người lao động

1

1,8

2

Người khuyết tật

1,5

-

3

Người dân tộc thiểu số

1,6

2,9

3. Định mức thiết bị, vật tư

Đơn vị tính: 1.000 ca giới thiệu việc làm.

STT

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời gian sử dụng (tháng)

Định mức

I

Thiết bị

 

 

 

1

Máy tính 0,5 Kw

Chiếc

60

0,285

2

Máy photocopy 1,5 kW

Chiếc

96

0,0045

3

Máy scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,006

4

Máy in lazer A4 0,4 kW

Chiếc

60

0,06

5

Máy tra cứu thông tin 0,4kW

Chiếc

60

0,06

6

Phầm mềm dịch vụ việc làm

Phần mềm

36

0,045

7

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,045

8

Điều hòa nhiệt độ 5 kW

Chiếc

96

0,0345

9

Cabin

Chiếc

60

0,18

10

Máy hút ẩm 2 kW

Chiếc

60

0,03

11

Quạt trần 0,08 kW

Chiếc

60

0,03

12

Đèn neon 0,04 kW

Chiếc

12

0,45

13

Quạt treo tường 0,075 kW

Chiếc

60

0,06

14

Ghế nhân viên

Cái

60

0,27

15

Ghế khách hàng

Cái

60

0,5295

16

Bàn làm việc

Cái

60

0,27

17

Bàn máy tính

Cái

60

0,27

18

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,225

II

Trang phục

 

 

 

1

Trang phục

Bộ

18

0,9

2

Thẻ cán bộ

Cái

12

1,5

III

Vật tư

 

 

 

1

Giấy in A4

Gram

-

6,6

2

Mực in

Hộp

-

1,8

3

Bút bi

Cái

-

73,5

4

Nước uống

Lít

-

367,5

Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật cung ứng lao động

1. Định mức lao động cung ứng lao động

Bảng 5. Định mức lao động cung ứng lao động

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức
(phút/ca)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

104

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ

2,9

27

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

14

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

 

145

2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động

Bảng 6: Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động

STT

Nội dung

Cung ứng lao động trong nước

Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

Đối tượng

A

B

C

D

1

Người lao động

1

1,7

2

Người khuyết tật

1,5

-

3

Người dân tộc thiểu số

1,6

2,7

3. Định mức thiết bị, vật tư

Đơn vị tính: 1.000 ca cung ứng lao động.

STT

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời gian sử dụng (tháng)

Định mức

I

Thiết bị

 

 

 

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,6

2

Máy photocopy 1,5 kW

Chiếc

96

0,045

3

Máy scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,06

4

Máy in lazer A4 0,4 kW

Chiếc

60

0,6

5

Phầm mềm dịch vụ việc làm

Phần mềm

36

0,195

6

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,195

7

Điều hòa nhiệt độ 5 kW

Chiếc

96

0,375

8

Cabin

Chiếc

60

0,6

9

Máy hút ẩm 2 kW

Chiếc

60

0,6

10

Quạt treo tường 0,075 kW

Chiếc

60

0,6

11

Ghế nhân viên

Cái

60

0,6

12

Ghế khách hàng

Cái

60

1,176

13

Bàn làm việc

Cái

60

0,6

14

Bàn máy tính

Cái

60

0,6

15

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

1,11

II

Trang phục

 

 

 

1

Trang phục

Bộ

18

1,965

2

Thẻ cán bộ

Cái

12

3

III

Vật tư

 

 

 

1

Giấy in A4

Gram

-

11,7

2

Mực in

Hộp

-

3

3

Bút bi

Cái

-

147

4

Nước uống

Lít

-

877,5

Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống

1. Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc

Bảng 7. Định mức lao động thu nhập thông tin người tìm việc

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ người tìm việc)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

15

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ

2,9

7

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

3

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

-

25

2. Định mức lao động thu thập thông tin việc làm trống

Bảng 8. Định mức lao động thu thập thông tin việc làm trống

STT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ việc làm trống)

A

B

C

D

1

Tcn - Định mức lao động công nghệ

3,2

18

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ

2,9

10

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

2

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Tcn + Tpv + Tql

-

30

3. Hệ số định mức theo đối tượng, hình thức thu nhập thông tin

Bảng 9. Hệ số định mức theo nội dung, hình thức thu nhập thông tin

STT

Nội dung

Việc làm trống

Người tìm việc

Đối tượng

A

B

C

D

1

Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

1

1

2

Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

1,3

1,2

3

Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh)

1,2

1,1

4

Tại doanh nghiệp

2,5

-

5

Tại hộ gia đình

-

1,8

4. Định mức thiết bị, vật tư

Đơn vị tính: 1.000 ca việc làm trống/người tìm việc.

STT

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời gian sử dụng (tháng)

Định mức

I

Thiết bị

 

 

 

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,075

2

Máy photocopy 1,5 kW

Chiếc

96

0,006

3

Máy scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,0075

4

Máy in lazer A4 0,4 kW

Chiếc

60

0,0255

5

Máy chủ 0,65 kW

Chiếc

60

0,018

6

Máy tra cứu thông tin 0,4kW

Chiếc

60

0,018

7

Phầm mềm dịch vụ việc làm

Phần mềm

36

0,015

8

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,015

9

Điều hòa nhiệt độ 5 kW

Chiếc

96

0,015

10

Máy hút ẩm 2 kW

Chiếc

60

0,018

11

Quạt trần 0,08 kW

Chiếc

60

0,009

12

Đèn neon 0,04 kW

Chiếc

12

0,18

13

Quạt treo tường 0,075 kW

Chiếc

60

0,0345

14

Cây nước nóng lạnh 0,6 kW

Chiếc

60

0,009

15

Headphone

Chiếc

24

0,087

16

Webcam

Chiếc

24

0,0435

17

Máy phát điện

Chiếc

60

0,009

18

Ghế nhân viên

Cái

60

0,075

19

Ghế khách hàng

Cái

60

0,15

20

Bàn làm việc

Cái

60

0,075

21

Bàn máy tính

Cái

60

0,075

22

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,0225

II

Trang phục

 

 

 

1

Trang phục

Bộ

18

0,24

2

Thẻ cán bộ

Cái

12

0,3465

III

Vật tư

 

 

 

1

Giấy in A4

Gram

-

6,3

2

Mực in

Hộp

-

1,65

3

Bút bi

Cái

-

34,5

4

Nước uống

Lít

-

112,5