- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5 Nghị định 23/2016/NĐ-CP về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
- 6 Thông tư 14/2018/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 10 Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11 Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 389/QĐ-UBND về giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13 Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá dịch vụ tại một số nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng đối với các nhà tang lễ, nghĩa trang, cơ sở hỏa táng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 15 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2022 về quy định phương án giá dịch vụ nghĩa trang đối với nghĩa trang nhân dân huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
- 16 Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Đơn giá dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước năm 2023 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoay; dịch vụ chiếu sáng đô thị; dịch vụ thoát nước đô thị; dịch vụ nghĩa trang đô thị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2023/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
GIÁ DỊCH VỤ NGHĨA TRANG ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BXD ngày 28 ngày 12 tháng 2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ nghĩa trang được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang (gọi chung là giá dịch vụ nghĩa trang) cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
a) Người sử dụng dịch vụ nghĩa trang, nhà tang lễ, nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
b) Các doanh nghiệp, cơ sở cung ứng dịch vụ nghĩa trang đối với nhà tang lễ, nghĩa trang được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
2. Giá dịch vụ nghĩa trang (có phụ lục chi tiết kèm theo).
3. Giá dịch vụ nghĩa trang quy định tại khoản 2 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
4. Giá dịch vụ nghĩa trang là cơ sở để ký kết hợp đồng, thanh toán, quyết toán hợp đồng dịch vụ nghĩa trang; cơ sở để xác định dự toán kinh phí ngân sách đối với dịch vụ nghĩa trang được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh để thực hiện đấu thầu hoặc đặt hàng theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức giá dịch vụ nghĩa trang có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện thu, quản lý, sử dụng dịch vụ nghĩa trang được đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn quản lý.
2. Đơn vị được giao quản lý nghĩa trang tổ chức thu, quản lý, niêm yết giá công khai dịch vụ nghĩa trang được đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện, khi có sự thay đổi các yếu tố cấu thành giá dịch vụ nghĩa trang, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và các đơn vị liên quan tiến hành lập phương án giá thay thế thực hiện đảm bảo đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 10 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động - Thương binh và xã hội, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
GIÁ DỊCH VỤ NGHĨA TRANG
(Kèm theo quyết định số: 20/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. Giá dịch vụ tổ chức tang lễ tại nhà tang lễ thành phố Hà Giang
STT | Dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
1 | Giá thuê hội trường để tổ chức tang lễ | 6 giờ/đám | 4.000.000 |
a | Giờ tiếp theo | 01 giờ | 200.000 |
b | Để qua đêm: Từ 22 giờ 00 phút hôm trước đến trước 6 giờ 00 phút ngày hôm sau | 01 giờ | 15.000 |
2 | Dịch vụ khâm liệm | 01 thi hài | 5.000.000 |
3 | Dịch vụ trang trí lễ tang và tổ chức tang lễ | 01 đám tang | 10.000.000 |
4 | Dịch vụ kèn trống (dưới 14 giờ/đám tang) | 01 đám tang | 4.000.000 |
II. Giá dịch vụ vệ sinh môi trường:
STT | Dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
1 | Xử lý môi trường sau cát táng | ca | 300.000 |
2 | Xử lý môi trường sau hung táng | ca | 300.000 |
Trong đó “ca” là 1 trường hợp thi hài cát táng hoặc cải táng.
III. Giá dịch vụ chăm sóc, bảo vệ mộ:
STT | Dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
1 | Duy trì chăm sóc, bảo vệ mộ hung táng | mộ/năm | 100.000 |
2 | Duy trì chăm sóc, bảo vệ mộ cát táng | mộ/năm | 100.000 |
IV. Giá dịch vụ chôn cất và xây dựng mộ:
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Thành phố Hà Giang | Huyện Bắc Mê | Huyện Bắc Quang | Huyện Đồng Văn | Huyện Hoàng Su Phì | Huyện Mèo Vạc | Huyện Quang Bình | Huyện Quản Bạ | Huyện Vị Xuyên | Huyện Xín Mần | Huyện Yên Minh |
1 | Đào huyệt mộ bằng thủ công, đất cấp IV (hung táng, ban ngày) | m3 | 572.744 | 558.182 | 558.182 | 558.182 | 558.182 | 558.182 | 558.182 | 558.182 | 558.182 | 558.182 | 558.182 |
2 | Đào huyệt mộ bằng thủ công, đất cấp III (hung táng, ban ngày) | m3 | 369.591 | 360.194 | 360.194 | 360.194 | 360.194 | 360.194 | 360.194 | 360.194 | 360.194 | 360.194 | 360.194 |
3 | Đào huyệt mộ bằng thủ công, đất cấp IV (cải táng, cát táng, ban đêm) | m3 | 1.145.488 | 1.116.364 | 1.116.364 | 1.116.364 | 1.116.364 | 1.116.364 | 1.116.364 | 1.116.364 | 1.116.364 | 1.116.364 | 1.116.364 |
4 | Đào huyệt mộ bằng thủ công, đất cấp III (cải táng, cát táng, ban đêm) | m3 | 744.567 | 725.637 | 725.637 | 725.637 | 725.637 | 725.637 | 725.637 | 725.637 | 725.637 | 725.637 | 725.637 |
5 | Xây kim tĩnh bằng gạch không nung chiều dày tường ≤=33cm, vữa xi măng M75 | m3 | 1.526.642 | 1.724.413 | 1.635.301 | 1.818.129 | 1.813.971 | 1.896.185 | 1.772.629 | 1.707.969 | 1.629.136 | 1.660.468 | 1.791.686 |
6 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng M75 | m2 | 77.110 | 83.260 | 74.703 | 88.518 | 76.158 | 92.898 | 73.838 | 83.954 | 74.357 | 76.115 | 87.034 |
7 | Đổ bê tông nền kim tĩnh đá 1x2, M150 | m3 | 1.192.219 | 1.447.195 | 1.116.219 | 1.594.091 | 1.588.990 | 1.717.108 | 1.108.547 | 1.705.377 | 1.095.064 | 1.288.274 | 1.565.807 |
8 | Đắp cát mộ bằng thủ công (hung táng, ban ngày) | m3 | 513.776 | 883.561 | 386.781 | 1.194.048 | 371.257 | 1.380.340 | 386.781 | 954.973 | 278.111 | 262.586 | 1.054.328 |
9 | Đắp cát mộ bằng thủ công (cải táng, cát táng, ban đêm) | m3 | 546.819 | 915.763 | 418.984 | 1.226.251 | 403.460 | 1.412.543 | 418.984 | 987.175 | 310.313 | 294.789 | 1.086.531 |
10 | Đắp đất mộ bằng thủ công (hung táng, ban ngày) | m3 | 137.067 | 133.582 | 133.582 | 133.582 | 133.582 | 133.582 | 133.582 | 133.582 | 133.582 | 133.582 | 133.582 |
11 | Đắp đất mộ bằng thủ công (cải táng, cát táng, ban đêm) | m3 | 178.187 | 173.657 | 173.657 | 173.657 | 173.657 | 173.657 | 173.657 | 173.657 | 173.657 | 173.657 | 173.657 |
12 | Đổ bê tông nắp mộ đá 1x2, M200 | m3 | 1.253.062 | 1.518.589 | 1.188.182 | 1.671.401 | 1.658.305 | 1.797.931 | 1.171.754 | 1.768.502 | 1.158.464 | 1.370.789 | 1.643.776 |
13 | Xây huyệt mộ bằng gạch không nung chiều dày tường ≤=11cm, vữa xi măng M75 | m3 | 1.679.721 | 1.859.355 | 1.812.517 | 1.933.681 | 2.011.648 | 1.995.588 | 1.978.860 | 1.912.709 | 1.807.628 | 1.832.477 | 1.912.709 |
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng M75 | m2 | 96.663 | 102.321 | 93.764 | 107.579 | 95.219 | 111.959 | 92.899 | 103.015 | 93.418 | 95.176 | 106.096 |
15 | Ốp mộ gạch bằng gạch ceramic | m2 | 299.597 | 302.153 | 277.224 | 287.165 | 285.765 | 291.255 | 277.626 | 283.717 | 295.427 | 315.945 | 287.063 |
16 | Ốp mái che mộ gạch bằng gạch ceramic | m2 | 238.128 | 241.820 | 235.954 | 258.684 | 244.520 | 262.800 | 236.319 | 255.184 | 235.031 | 262.216 | 258.583 |
17 | Sản xuất và lắp đặt tấm bê tông đúc sẵn lắp ghép mộ cải táng bằng bê tông đúc sẵn, mác 200. | mộ | 330.741 | 350.059 | 321.522 | 361.026 | 361.701 | 374.543 | 323.627 | 372.378 | 318.279 | 336.479 | 362.648 |
18 | Đổ bê tông vách kim tĩnh, đá 1x2 M200 | m3 | 1.680.629 | 1.972.959 | 1.629.466 | 2.131.823 | 2.118.209 | 2.263.364 | 1.612.387 | 2.232.770 | 1.598.571 | 1.819.305 | 2.103.104 |
- 1 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 389/QĐ-UBND về giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá dịch vụ tại một số nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng đối với các nhà tang lễ, nghĩa trang, cơ sở hỏa táng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2022 về quy định phương án giá dịch vụ nghĩa trang đối với nghĩa trang nhân dân huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Đơn giá dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước năm 2023 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoay; dịch vụ chiếu sáng đô thị; dịch vụ thoát nước đô thị; dịch vụ nghĩa trang đô thị