ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Công văn số 6402/BNV-ĐT ngày 19/12/2019 của Bộ Nội vụ về việc báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4251/TTr-SNV ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 đối với các Sở, ban, ngành; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc (bao gồm các đơn vị cấp xã, phường, thị trấn). Kế hoạch bao gồm các định suất đào tạo, bồi dưỡng thực hiện trong năm 2019 còn chuyển tiếp thực hiện trong năm 2020 và các định suất đào tạo, bồi dưỡng trong năm 2020 - bao gồm các định suất dành cho các cơ quan, đơn vị thuộc khối Đảng, đoàn thể các cấp; định suất bố trí viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chung của tỉnh (bao gồm các lớp đào tạo lý luận chính trị bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước, tiếng dân tộc, kiến thức quốc phòng - an ninh), kèm theo một số chỉ tiêu theo nhu cầu của các đơn vị để có cơ sở chi trả từ nguồn kinh phí của đơn vị; không bao gồm các chỉ tiêu thực hiện đào tạo, bồi dưỡng theo Chương trình mục tiêu như: Quyết định số 124/TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ, xây dựng nông thôn mới hoặc các Chương trình, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chuyên biệt khác của các Sở, ngành có liên quan đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; cụ thể tại 03 biểu tổng hợp đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao các Sở, ban, ngành; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện một số nội dung sau:
- Căn cứ Kế hoạch ban hành theo Quyết định này, quyết định phân bổ chỉ tiêu thực hiện cụ thể, phù hợp với nhu cầu thực tế đối với cơ quan và các đơn vị trực thuộc (nếu có) để triển khai và gửi về Sở Nội vụ, Sở Tài chính trước ngày 10/02/2020 để theo dõi, giám sát, kiểm tra và phối hợp theo chức năng, thẩm quyền. Trên cơ sở đó, triển khai và chỉ đạo các đơn vị trực thuộc phân kỳ thực hiện hợp lý chỉ tiêu được phân bổ nhằm đảm bảo việc triển khai thực hiện Kế hoạch khả thi, đảm bảo chất lượng, hiệu quả, đúng đối tượng và không ảnh hưởng đến việc hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được giao;
Riêng chỉ tiêu đối với các cơ quan, đơn vị thuộc khối Đảng, đoàn thể các cấp do Ban Tổ chức Tỉnh ủy phân bổ.
- Chú trọng ưu tiên đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và cán bộ, công chức, viên chức được quy hoạch các chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp để đáp ứng tiêu chuẩn đối với từng ngạch công chức, từng chức danh cán bộ theo quy định; chuẩn hóa theo tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm.
- Đối với các trường hợp phát sinh ngoài Kế hoạch, căn cứ theo phân cấp thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức, viên chức hiện hành, chủ động xem xét hoặc trình cấp có thẩm quyền xem xét để tạo điều kiện về thời gian nhằm khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức tham gia học tập để cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ; trường hợp nhằm đáp ứng nhu cầu của cơ quan, đơn vị, có thể cân đối để hỗ trợ kinh phí từ nguồn tự chủ của cơ quan, đơn vị hoặc nguồn khác (nếu có) trên cơ sở đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và phù hợp với chủ trương đẩy mạnh xã hội hóa trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính theo dõi và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo Quyết định này; đảm bảo việc quản lý, phân cấp sử dụng kinh phí, cử và áp dụng chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định hiện hành và phù hợp với kế hoạch kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong năm 2020 được bố trí từ nguồn ngân sách, nguồn kinh phí hoạt động của các đơn vị sự nghiệp, nguồn kinh phí hỗ trợ của Trung ương và các nguồn kinh phí hợp pháp khác. Trên cơ sở đó, đối với các lớp đào tạo lý luận chính trị, bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước và đào tạo, bồi dưỡng theo chương trình kế hoạch chung của tỉnh, có thể cân đối chỉ tiêu thực hiện theo nhu cầu phát sinh thực tế khi mở lớp;
Trường hợp cần thiết, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Kế hoạch - nếu có vấn đề phát sinh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC - THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: lượt người
Số TT | Tên cơ quan và khối các đơn vị trực thuộc (nếu có) | Nhu cầu |
| ||||||||||||
Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chuyên môn | BD kỹ năng lãnh đạo | BD kỹ năng nghiệp vụ | BD kiến thức, kỹ năng khác | Quốc phòng - An ninh | Tiếng Dân tộc | ||||||||
Cao cấp | Trung cấp | Chuyên viên cao Cấp | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Bồi dưỡng khác | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
A | KHỐI ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cơ quan Đảng, đoàn thể và tổ chức chính trị xã hội các cấp | 62 | 163 | 3 | 47 | 93 | 7 |
| 18 | 2 | 41 | 61 | 33 | 6 | 38 |
| Đơn vị hành chính | 1 | 2 |
| 3 | 2 | 4 |
|
|
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Đơn vị sự nghiệp | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
B | KHỐI HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP, ĐƠN VỊ CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
| 3 |
| 2 |
|
|
| 1 |
|
| 2 | 2 | 4 |
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 | 2 |
| 12 |
|
|
|
|
|
| 8 | 14 |
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
|
| 1 | 1 | 4 |
|
|
3 | Sở Nội vụ | 4 | 3 | 2 | 8 | 1 | 10 | 1 | 5 |
|
| 3 |
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | 9 |
| 5 |
| 4 |
| 2 |
|
| 7 |
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 2 |
| 3 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị hành chính |
| 19 |
| 8 | 3 |
|
| 1 |
| 7 |
| 2 | 3 | 1 |
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2 |
|
| 3 | 1 |
|
| 2 |
|
|
|
| 18 |
|
| Đơn vị sự nghiệp | 4 |
|
| 2 |
|
|
| 3 |
|
|
|
| 2 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 2 |
| 2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị hành chính |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
8 | Sở Tư pháp |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Giao thông Vận tải | 1 | 4 |
| 2 | 1 |
|
| 2 |
| 3 |
|
|
|
|
| Đơn vị hành chính | 1 | 2 |
| 3 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
10 | Sở Y tế |
| 6 |
| 5 | 1 | 2 |
| 3 |
| 6 | 18 | 8 |
|
|
| Đơn vị hành chính |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
11 | Sở Tài chính | 1 | 1 |
| 3 |
|
|
|
|
| 2 |
|
| 4 |
|
12 | Sở Xây dựng | 1 | 7 |
| 3 | 1 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
13 | Sở Công thương | 1 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 3 |
| 1 |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
| 1 | 5 |
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 5 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| Đơn vị hành chính | 1 | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1 | 1 |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Thanh tra tỉnh |
| 2 |
| 12 | 1 |
|
| 1 |
| 8 |
| 15 | 18 |
|
19 | Ban Dân tộc | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
21 | Ban An toàn giao thông |
| 2 |
| 1 |
| 2 |
|
|
| 1 | 5 | 5 |
|
|
22 | Hạt Kiểm lâm Ban quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hạt Kiểm lâm Ban quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa |
| 1 |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 5 | 7 |
| 5 | 1 | 4 |
| 2 |
| 5 | 3 | 2 |
|
|
| Đơn vị sự nghiệp | 2 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
| 2 | 2 | 1 | 3 |
|
| Cấp xã | 43 | 71 |
| 12 | 117 | 63 |
| 3 | 3 | 73 | 109 | 133 | 65 | 2 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái | 5 | 5 |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| Đơn vị sự nghiệp |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp xã |
| 16 |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam |
| 4 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| Cấp xã | 3 | 16 |
|
| 6 |
|
|
| 4 |
| 6 | 5 | 16 | 8 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc | 3 | 4 |
| 3 | 2 |
|
|
|
| 4 |
| 1 |
| 4 |
| Đơn vị sự nghiệp | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp xã | 7 | 14 |
| 1 | 4 |
|
|
| 17 | 13 | 8 | 3 | 1 | 8 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước |
| 2 |
| 3 |
|
|
|
|
| 8 |
|
|
|
|
| Cấp xã | 8 | 10 |
| 1 | 8 |
|
|
| 5 | 10 | 2 |
|
|
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn |
| 5 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
| Cấp xã | 3 | 40 |
| 4 | 11 | 13 |
|
| 18 | 25 | 39 | 27 | 17 | 4 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Cấp xã | 2 | 5 |
|
| 24 | 5 |
|
| 3 | 2 | 15 | 2 |
|
|
Tổng cộng | 176 | 456 | 6 | 184 | 305 | 117 | 1 | 49 | 54 | 230 | 301 | 262 | 160 | 121 |
Lưu ý:
- Cột 5, 6, 7, 9, 10 bao gồm các lớp tương đương như: Thanh tra viên cao cấp, Thanh tra viên chính, Thanh tra viên, ...và Chuyên khoa lI, Chuyên khoa I.
- Đối với đơn vị sự nghiệp: chỉ bao gồm số liệu người đứng đầu đơn vị sự nghiệp (là công chức).
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC - THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: lượt người
Số TT | Tên đơn vị và khối các đơn vị trực thuộc (nếu có) | Nhu cầu | ||||||||||||
Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chuyên môn | BD kỹ năng lãnh đạo | BD kỹ năng nghiệp vụ | BD khác | Quốc phòng - An ninh | Tiếng Dân tộc | |||||||
Cao cấp | Trung cấp | Chuyên viên cao cấp | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Bồi dưỡng khác | Tiến sĩ | Thạc sĩ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
A | KHỐI ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
| 1 |
B | KHỐI HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP, ĐƠN VỊ CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
| 2 |
|
|
| 1 | 4 | 5 | 1 |
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
| 1 | 5 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị hành chính |
| 5 |
|
| 6 |
|
| 1 |
| 2 |
| 6 |
|
| Đơn vị sự nghiệp |
| 20 |
| 3 | 12 |
|
|
|
|
|
| 4 |
|
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp | 6 | 25 |
|
| 10 |
| 1 | 19 | 4 |
| 2 | 10 | 2 |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
| 2 | 1 |
|
| 1 |
| 2 |
|
|
|
6 | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
| 1 |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
| 50 |
| 6 | 74 |
| 10 | 57 | 14 | 103 | 60 | 6 |
|
9 | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
| 1 |
|
|
|
|
|
| 4 |
| 1 |
|
|
11 | SởLao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
| 6 |
|
| 8 | 4 |
|
| 3 | 15 |
|
|
|
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp | 1 | 11 |
| 1 | 6 | 4 |
| 1 | 3 | 12 | 14 |
| 2 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
| 8 |
| 1 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 | 1 |
| 1 | 2 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
16 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
| 2 |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
| 4 |
| 1 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 2 | 3 |
| 2 | 4 |
|
|
|
| 1 |
| 1 | 10 |
19 | Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận |
|
| 2 | 1 |
|
|
| 2 | 4 | 4 |
| 4 |
|
20 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| 3 | 1 |
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa |
| 4 | 1 |
| 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 |
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
II | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp | 4 | 42 |
|
| 2 | 8 |
|
| 12 | 47 | 3 | 8 | 2 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
| 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp | 1 | 5 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp | 1 | 22 |
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
|
| 2 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - • |
| Đơn vị sự nghiệp |
| 1 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 19 | 247 | 3 | 21 | 166 | 16 | 11 | 83 | 51 | 195 | 87 | 44 | 19 |
- Cột 5, 6, 7, 9, 10 bao gồm các lớp tương đương như: Giảng viên cao cấp, Giảng viên chính, Giảng viên, ...và Chuyên khoa lI, Chuyên khoa I.
- Các cột 9, 10, 11, 12, 13: là cơ sở để chi trả từ nguồn kinh phí của đơn vị (nếu có).
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: lượt người.
Số TT | Cơ quan và khối các đơn vị trực thuộc (nếu có) | Nhu cầu | ||||||||
Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chuyên môn | Tiếng Dân tộc | |||||||
Cao cấp | Trung cấp | Chuyên viên cao cấp | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
A | KHỐI ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cơ quan Đảng, đoàn thể và tổ chức chính trị xã hội (bao gồm các đơn vị hành chính trực thuộc - kể cả cấp cơ sở) | 42 | 190 |
|
| 3 |
| 5 | 10 |
|
II | Đơn vị sự nghiệp |
| 9 |
|
| 4 |
|
|
|
|
| Công chức |
| 4 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| Viên chức |
| 5 |
|
| 2 |
|
|
|
|
B | KHỐI HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP, ĐƠN VỊ CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
| 5 |
|
|
|
| 2 |
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 7 | 2 |
|
| 1 |
| 4 |
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Sở Nội vụ |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị hành chính | 4 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | 3 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị hành chính | 1 | 4 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
| 4 |
|
|
|
|
|
| 2 |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công chức |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| Viên chức | 5 | 15 |
|
|
|
| 13 |
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công chức |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Viên chức |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tư pháp | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Y tế | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 | 2 |
|
|
| Đơn vị hành chính |
| 3 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công chức |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Viên chức | 4 | 9 |
|
|
| 7 | 5 |
|
|
10 | Sở Tài chính |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Xây dựng |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị hành chính |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Công thương | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 | 1 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
| 2 |
|
| 1 |
|
|
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 1 | 2 |
|
|
|
| 2 | 1 |
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị hành chính |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 2 | 4 |
|
| 7 |
|
|
|
|
19 | Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
II | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp xã | 33 | 49 |
|
| 31 |
| 5 | 5 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp xã | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 55 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn | 1 | 3 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| Cấp xã | 1 | 8 |
|
| 2 |
| 1 | 16 | 12 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp xã | 4 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước | 1 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp xã | 6 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam | 3 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp xã | 4 | 15 |
|
|
|
|
| 2 | 5 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc | 4 | 6 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viên chức |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Cấp xã | 2 | 10 |
|
|
|
|
| 2 | 19 |
Tổng cộng | 155 | 444 | 3 | 0 | 63 | 10 | 44 | 36 | 93 |
- 1 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị
- 4 Kế hoạch 137/KH-UBND năm 2019 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5 Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 11 của Quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 195/2015/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 3287/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7 Nghị quyết 180/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 12 Kế hoạch 46/KH-UBND năm 2014 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cơ sở tỉnh Bình Định giai đoạn 2015-2020 theo Quyết định 124/QĐ-TTg
- 13 Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 1 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị
- 4 Kế hoạch 137/KH-UBND năm 2019 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5 Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 11 của Quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 195/2015/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 3287/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7 Nghị quyết 180/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 9 Kế hoạch 46/KH-UBND năm 2014 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cơ sở tỉnh Bình Định giai đoạn 2015-2020 theo Quyết định 124/QĐ-TTg