BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2014 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Nghị định số 116/2011/NĐ-CP ngày 14/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 94/2008/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ năm 2014 đối với các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 2. Chi phí tổ chức các chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ NĂM 2014 CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BHXH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số: 200/QĐ-BHXH ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Số TT | Nội dung | Đối tượng | Số người tham dự | Thời lượng (ngày) | Thời gian thực hiện | Số cụm tổ chức | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (đồng) | Nguồn kinh phí |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng có nguồn kinh phí đào tạo giao cho Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH (bao gồm kinh phí đào tạo được giao năm 2014 và kinh phí đã được giao dự toán năm 2012 và 2013 chưa phân bổ cho các lớp học): | ||||||||||
1 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quy hoạch cấp Ban | Viên chức quản lý trong quy hoạch lãnh đạo cấp Ban và tương đương: 40 người x 2 lớp | 80 | 3 | Quý III | 1 | Trường Đào tạo NV BHXH |
| 218,704,000 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng giao cho Trường (chương trình năm 2013 chuyển sang) |
2 | Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho viên chức quản lý cấp Phòng | Trường phòng các Phòng: Thu, KHTC thuộc 63 BHXH tỉnh, TP. | 120 | 5 | Quý II | 2 | Trường Đào tạo NV BHXH |
| 443,244,000 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng giao cho Trường (chương trình năm 2013 chuyển sang) |
3 | Đào tạo viên chức quản lý nghiệp vụ BHXH | - Trưởng phòng/ PTP Phòng Chế độ BHXH thuộc 63 BHXH tỉnh, TP; - 04 Trưởng phòng/ PTP thuộc Ban THCS BHXH. | 140 | 3 | Quý III | 2 | Trường Đào tạo NV BHXH |
| 306,414,000 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng giao cho Trường |
4 | Đào tạo nghiệp vụ giám định BHYT | Viên chức mới được tuyển dụng làm công tác giám định BHYT đã qua đào tạo Y - Dược | 240 | 7 | Quý II | 3 | Trường Đào tạo NV BHXH |
| 994,666,000 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng giao cho Trường |
5 | Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho viên chức quản lý cấp Phòng | Trưởng phòng các Phòng: Kiểm tra, Cấp sổ, thẻ, Tiếp nhận & QLHS thuộc BHXH tỉnh, TP. | 192 | 5 | Quý III | 2 | Trường Đào tạo NV BHXH |
| 685,338,000 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng giao cho Trường |
6 | Bồi dưỡng kiến thức quản lý tài chính | Kế toán trưởng cấp quận, huyện | 350 | 4 | Quý III | 3 | Trường Đào tạo NV BHXH |
| 1,007,423,250 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng giao cho Trường |
7 | Đào tạo nguồn nhân lực ứng dụng CNTT, nhân lực vận hành đảm bảo hệ thống | a) BHXH Việt Nam: 12 người: - 02 CCVC Văn phòng; - 10 CCVC thuộc TTTT. b) BHXH 63 tỉnh x 2 người/ tỉnh: 02 VC Phòng CNTT. | 138 | 7 | Quý IV | 1 | Trung tâm Thông tin |
| 699,650,000 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng giao cho Trường |
8 | Đào tạo nghiệp vụ lưu trữ cơ bản cho viên chức trực tiếp làm công tác lưu trữ | a) BHXH Việt Nam: 27 người: - 01 VC làm công tác văn thư, lưu trữ x 22 đơn vị trực thuộc và 03 BQLDA; - 02 CCVC thuộc TTLT. b) BHXH 63 tỉnh x 1 người/ tỉnh: 01 VC trực tiếp làm công tác lưu trữ. | 90 | 5 | Quý III | 1 | Trung tâm Lưu trữ | Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH | 202,224,818 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng giao cho Trường |
Cộng I | 4,557,664,068 |
| ||||||||
II. Chương trình tập huấn, bồi dưỡng có nguồn kinh phí từ chi quản lý bộ máy giao cho Văn phòng: | ||||||||||
9 | Tập huấn nghiệp vụ BHXH, BHTN; triển khai các quy định mới và chỉ đạo của BHXH Việt Nam; tập huấn phần mềm xét duyệt hồ sơ hưởng BHXH (bản nâng cấp) | a) BHXH Việt Nam: 54 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 02 CCVC x 3 đơn vị BHXH lực lượng vũ trang; - 10 CCVC các đơn vị phối hợp; - 14 CCVC Ban THCS BHXH x 2 cụm; - 04 CCVC TTTT x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 8 người/ tỉnh: - GĐ/PGĐ BHXH tỉnh phụ trách chế độ BHXH; - TP và 02 chuyên viên Phòng Chế độ BHXH; - TP và 01 chuyên viên P. Tiếp nhận & QLHS; - TP và 01 chuyên viên Phòng CNTT. | 558 | 3 | Quý III | 2 | Ban Thực hiện chính sách BHXH | Ban Pháp chế, Trung tâm Thông tin, Trung tâm Lưu trữ | 2,005,809,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng |
10 | Tập huấn quản lý danh mục, giá và chi phí thuốc, vật tư y tế trong thanh toán BHYT tại cơ sở khám, chữa bệnh | a) BHXH Việt Nam: 32 người: - 03 Lãnh đạo Ngành (02 tại cụm Hà Nội, 01 tại cụm Đà Nẵng); - 11 VC thuộc TT Giám định BHYT&TTĐT; - 03 VC thuộc Ban Chi, Ban THCS BHYT, Văn phòng; - 15 VC thuộc Ban Dược & VTYT. b) BHXH 63 tỉnh x 5 người/ tỉnh: - PGĐ BHXH tỉnh; - TP, PTP Giám định BHYT; - 01 Giám định viên BHYT. - 01 VC làm công tác thống kê. | 347 | 3 | Quý III, IV | 2 | Ban Dược và Vật tư Y tế |
| 1,269,563,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng |
11 | Tập huấn tham gia đấu thầu cung ứng thuốc, vật tư y tế trong các cơ sở y tế | a) BHXH Việt Nam: 30 người: - 03 Lãnh đạo Ngành (02 tại cụm Hà Nội, 01 tại cụm TP. HCM); - 09 VC thuộc TT Giám định BHYT&TTĐT; - 03 VC thuộc Ban Chi, Ban THCS BHYT, Văn phòng; - 15 VC thuộc Ban Dược & VTYT. b) BHXH 63 tỉnh x 3 người/ tỉnh: - PGĐ BHXH tỉnh; - TP/ PTP Giám định BHYT; - 01 VC tham gia đấu thầu thuốc. | 219 | 3 | Quý III, IV | 2 | Ban Dược và Vật tư Y tế |
| 812,054,500 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng |
12 | Tập huấn chế độ kế toán BHXH và ứng dụng phần mềm kế toán BHXH | a) BHXH Việt Nam: 40 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 8 cụm; - 02 CCVC Ban Chi x 8 cụm; - 02 CCVC TT Thông tin x 8 cụm. b) BHXH 63 tỉnh và 10 đơn vị dự toán cấp 3x3 người/tỉnh: - Giám đốc; - Kế toán trưởng; - 01 kế toán tổng hợp. c) BHXH 695 huyện x 01 cán bộ kế toán. | 954 | 3 | Quý I, II | 8 | Ban Chi | Trung tâm Thông tin | 2,810,000,000 | Lệ phí chi của BHXH Việt Nam (chương trình năm 2013 chuyển sang) |
13 | Tập huấn quản lý tài chính, tài sản | a) BHXH Việt Nam: 36 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; - 02 CCVC x 3 đơn vị: Ban Kiểm tra, Ban Pháp chế, Văn phòng; - 02 CCVC x 7 đơn vị dự toán cấp 3; - 15 CCVC thuộc Ban Chi. b) BHXH 63 tỉnh x 4 người/ tỉnh: - Giám đốc/PGĐ BHXH tỉnh; - Kế toán trưởng; - Kế toán tổng hợp; - 01 chuyên viên. | 288 | 3 | Quý III | 1 | Ban Chi |
| 950,000,000 | Lệ phí chi của BHXH Việt Nam |
14 | Tập huấn công tác cấp sổ BHXH, thẻ BHYT; Bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ thu | a) BHXH Việt Nam: 38 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 01 Lãnh đạo + 02 chuyên viên x 02 đơn vị: BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH CAND; - 01 CC x 5 đơn vị: Ban THCS BHXH, Ban THCS BHYT, Ban Kiểm tra, Ban Pháp chế, TT Thông tin x 2 cụm; - 03 CCVC Ban Thu x 2 cụm; - 07 VC Ban cấp sổ, thẻ x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 6 người/tỉnh: - GĐ/PGĐ phụ trách công tác thu, cấp sổ, thẻ; - Trường phòng + 01 chuyên viên Phòng CST; - Trưởng phòng, 01 PTP + 01 chuyên viên tổng hợp Phòng Thu. | 416 | 2 | Quý II | 2 | Ban Cấp sổ, thẻ | Ban Thu | 1,085,620,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng |
15 | Tập huấn triển khai thực hiện Quy định quản lý nợ BHXH, BHYT, BHTN và quy chế đại lý thu | a) BHXH Việt Nam: 05 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; - Thủ trưởng 4 đơn vị: Ban Thu, Ban Chi, Ban Pháp chế, Văn phòng. b) BHXH 63 tỉnh x 3 người/tỉnh: - GĐ/PGĐ phụ trách công tác thu; - Trưởng phòng + 01 chuyên viên Phòng Thu. | 194 | 2 | Quý III | 1 | Ban Thu |
| 466,171,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng (chương trình năm 2013 chuyển sang) |
16 | Tập huấn nghiệp vụ thu BHXH, BHYT cho viên chức làm công tác thu theo Quyết định số 1111/QĐ-BHXH sửa đổi, bổ sung | a) BHXH Việt Nam: 17 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 3 cụm; - 01 Lãnh đạo Ban x 2 đơn vị: Ban Chi, Văn phòng x 3 cụm; - 03 CCVC Ban Thu x 3 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 6 người/tỉnh: - 05 VC Phòng Thu; - 01 cán bộ thu BHXH cấp huyện. | 395 | 2 | Quý II | 3 | Ban Thu |
| 867,643,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng |
17 | Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê và công tác lập kế hoạch | a) BHXH Việt Nam: 43 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; - 01 Lãnh đạo + 01 chuyên viên làm công tác KH-TH x 3 đơn vị: BHXH Quốc phòng, An ninh, Cơ yếu; - 01 Lãnh đạo + 01 chuyên viên x 9 đơn vị liên quan; - 03 Lãnh đạo Ban: KH-TC, Thu, Chi; - 11 VC Ban KH-TC; - 04 Giảng viên. b) BHXH 63 tỉnh x 04 người/ tỉnh: - GĐ/PGĐ BHXH tỉnh; - TP/PTP x 2 Phòng: KH- TC, Thu; - 01 VC làm công tác tổng hợp P. KH-TC. | 295 | 2 | Quý III | 1 | Ban Kế hoạch - Tài chính |
| 773,015,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng |
18 | Đào tạo nghiệp vụ đối ngoại | - 01 Lãnh đạo Ngành; - 01 CC/VC x 22 đơn vị trực thuộc và 03 BQLDA; - 12 CCVC Ban HTQT; - 02 Giảng viên. | 40 | 3 | Quý IV | 1 | Ban Hợp tác quốc tế |
| 78,640,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng |
19 | Tập huấn nghiệp vụ công tác pháp chế, tố tụng (khởi kiện, bị kiện); kiểm soát thủ tục hành chính, công tác tiếp nhận và trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" thuộc phạm vi quản lý của BHXH Việt Nam | a) BHXH Việt Nam: 106 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 01 lãnh đạo đơn vị, 02 lãnh đạo phòng, 01 chuyên viên x 22 đơn vị trực thuộc; - 08 viên chức Ban Pháp chế x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 5 người/ tỉnh: - GĐ/ PGĐ BHXH tỉnh; - TP/ Phó TP và 01 chuyên viên P. TCHC; - TP/ Phó TP và 01 chuyên viên P. Tiếp nhận và QLHS; * 01 chuyên viên x 53 BHXH quận, huyện thuộc BHXH Tp.Hà Nội và Tp. HCM. | 474 | 2 | Quý II | 2 | Ban Pháp chế | Văn phòng | 1,071,833,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng (chương trình năm 2013 chuyển sang) |
20 | Tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ tuyên truyền phổ biến chính sách pháp luật về BHXH, BHYT giai đoạn 2013- 2015; Tuyên truyền kỷ niệm 20 năm ngày thành lập Ngành | a) BHXH Việt Nam: 18 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 02 CCVC Văn phòng x 2 cụm; - 06 CCVC Ban Tuyên truyền x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 3 người/ tỉnh: - PGĐ BHXH tỉnh phụ trách tuyên truyền; - Trưởng phòng/ PTP TCHC/HCTH; - 01 chuyên viên làm công tác tuyên truyền. | 207 | 2 | Quý II | 2 | Ban Tuyên truyền |
| 231,735,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng |
21 | Tập huấn nghiệp vụ tổ chức cán bộ; tập huấn phương pháp nghiên cứu khoa học ngành BHXH | a) BHXH Việt Nam: 72 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 01 Lãnh đạo đơn vị và 01 TP/PTP HCTH x 20 đơn vị trực thuộc và 3 BQLDA; - 06 CCVC x 2 đơn vị: Ban TCCB, Viện KH BHXH x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 3 người/ tỉnh: - TP, 01 PTP Phòng TCCB/ TCHC; - 01 chuyên viên làm công tác TCCB. | 261 | 3 | Quý II | 2 | Ban Tổ chức cán bộ | Viện Khoa học BHXH | 927,831,500 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng |
22 | Tập huấn xây dựng, ban hành, quản lý văn bản và quản lý con dấu; công tác thông tin, báo cáo; xây dựng chương trình công tác, tổ chức hội nghị; công tác bảo vệ bí mật nhà nước; tập huấn phần mềm Quản lý văn phòng | a) BHXH Việt Nam: 80 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; - 01 Lãnh đạo và 01 chuyên viên A81 - Bộ CA; - 01 Lãnh đạo và Trưởng phòng/ chuyên viên Phòng Tổng hợp x 22 đơn vị trực thuộc và 03 BQLDA; - 22 CCVC Văn phòng; - 05 CCVC TTTT. b) BHXH 63 tỉnh x 6 người/ tỉnh: - GĐ/PGĐ BHXH tỉnh phụ trách công tác VP; - Trưởng Phòng TCHC/HCTH; - 01 chuyên viên làm công tác tổng hợp, 01 VC làm công tác văn thư Phòng TCHC/HCTH; - TP/PTP và 01 chuyên viên Phòng CNTT. | 458 | 3 | Quý III | 1 | Văn phòng | Trung tâm Thông tin | 785,289,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng |
23 | Tập huấn công tác thống kê, tổng hợp thanh toán đa tuyến; Tập huấn phần mềm giám định, thống kê và thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh | a) BHXH Việt Nam: 50 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 07 CCVC Ban THCS BHYT; - 02 CCVC Ban CST x 2 cụm; - 04 CCVC Ban Kiểm tra; - 01 VC Ban Pháp chế; - 22 CCVC TT Giám định BHYT & TTĐT tại cụm HN, 04 CCVC TTĐT tại cụm TP. HCM; - 03 CCVC TTTT x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 5 người/ tỉnh: - Lãnh đạo BHXH tỉnh; - Lãnh đạo và 01 VC Phòng Giám định BHYT; - Lãnh đạo và 01 VC Phòng CNTT | 365 | 2 | Quý II | 2 | Trung tâm Thông tin | Ban THCS BHYT, TT Giám định BHYT& TTĐT | 1,071,880,000 | Chi Quản lý bộ máy năm 2014 giao cho Văn phòng (chương trình năm 2013 chuyển sang) |
Cộng II | 15,207,084,000 |
| ||||||||
Cộng (I+II) | 19,764,748,068 |
| ||||||||
1 | Đào tạo nghiệp vụ BHXH, BHYT | Công chức BHXH Việt Nam | 7 | 215 (7 tháng) | Quý II | Châu Âu | Ban Hợp tác quốc tế |
| $19,420 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng năm 2013 giao cho Trường (Chương trình năm 2013 chuyển sang) |
2 | Đào tạo an sinh xã hội tại Trung tâm đào tạo ILO | Công chức BHXH Việt Nam | 2 | 14 | Quý III | Châu Âu | Ban Hợp tác quốc tế |
| $5,620 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng năm 2013 giao cho Trường (Chương trình năm 2013 chuyển sang) |
3 | Chương trình đào tạo của ILO | Công chức BHXH Việt Nam | 5 | 7 | Quý III | Châu Á | Ban Hợp tác quốc tế |
| $6,300 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng năm 2014 giao cho Trường |
Cộng B | $31,340 |
|
Tổng kinh phí tập huấn, bồi dưỡng năm 2014 của các đơn vị: 19.764.748.068 VNĐ và 31.340 USD |
|
- 1 Quyết định 816/QĐ-BHXH năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và chế độ quản lý của phòng nghiệp vụ thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2 Quyết định 1099/QĐ-BHXH năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Đào tạo nghiệp vụ bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Nghị định 116/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 94/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 4 Quyết định 1684/QĐ-BHXH năm 2010 thay thế Mẫu số 03 tại Quy định về việc bổ nhiệm, luân chuyển, điều động, biệt phái, thuyên chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, đình chỉ chức vụ và công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam kèm theo Quyết định 139/QĐ-BHXH do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5 Nghị định 94/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 1 Quyết định 1684/QĐ-BHXH năm 2010 thay thế Mẫu số 03 tại Quy định về việc bổ nhiệm, luân chuyển, điều động, biệt phái, thuyên chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, đình chỉ chức vụ và công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam kèm theo Quyết định 139/QĐ-BHXH do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2 Quyết định 1303/QĐ-BHXH năm 2015 phê duyệt Phương án xử lý kết quả rà soát văn bản năm 2014 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Quyết định 1099/QĐ-BHXH năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Đào tạo nghiệp vụ bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4 Quyết định 816/QĐ-BHXH năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và chế độ quản lý của phòng nghiệp vụ thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành