Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 200/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 23 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định 876/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 14/09/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột;

Xét đề nghị của UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 244/TTr- UBND ngày 31/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr- STNMT ngày 15/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 37.709,64 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 28.474,08 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 9.160,98 ha;

- Đất chưa sử dụng: 74,58 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất: 505,96 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 433,72 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 72,24 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 207,72 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 5,96 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 7,46 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt; khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải đảm bảo các điều kiện, tiêu chí theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP và các quy định của pháp luật về đất đai;

3. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện;

4. Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;

5. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

6. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột;

7. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Buôn Ma Thuột; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- TTCN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các phòng: TH, KT, CN;
- Lưu: VT, NNMT (H. 07b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 


 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

37,709.64

1,378.37

2,183.95

1,093.82

536.05

970.36

1,427.20

516.15

251.29

112.77

1,037.88

87.39

34.20

524.23

4,245.65

4,692.47

2,859.03

3,393.52

5,105.22

3,163.71

1,688.23

2,408.14

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,474.08

897.17

1,740.61

311.76

304.16

592.18

884.74

93.43

77.49

12.02

688.35

3.23

 

234.53

3,471.14

3,903.23

2,439.09

2,938.32

4,044.96

2,323.71

1,417.31

2,096.65

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,414.32

63.34

313.51

4.81

41.40

51.48

9.19

2.98

 

 

30.38

 

 

7.22

256.93

350.51

57.85

525.96

244.26

118.66

12.73

323.13

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,139.10

62.07

309.82

4.81

40.87

51.19

8.77

2.98

 

 

30.28

 

 

7.22

210.15

333.62

57.33

374.93

199.52

113.42

12.73

319.39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,747.27

234.60

362.97

3.56

78.49

120.37

151.70

15.22

68.06

5.02

224.20

1.97

 

56.58

487.05

228.88

96.46

565.05

880.25

37.93

31.27

97.64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,086.82

464.14

951.02

252.28

167.40

411.30

712.18

47.43

8.85

6.70

408.55

1.26

 

163.80

2,662.20

3,047.76

2,259.70

1,751.06

2,854.12

1,939.26

1,328.53

1,649.28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

215.98

101.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.16

 

 

 

51.96

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

400.29

4.41

65.18

48.41

 

 

2.35

26.01

 

 

15.24

 

 

 

27.11

72.34

 

2.58

 

136.66

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

188.32

 

10.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.57

50.10

 

 

 

121.54

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

433.19

26.07

37.35

2.71

8.03

6.44

7.07

1.62

0.44

0.30

9.07

 

 

4.96

15.32

129.19

7.51

65.23

50.47

24.33

12.83

24.26

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

176.20

2.73

10.58

 

8.85

2.59

2.23

0.17

0.15

 

0.91

 

 

1.97

22.54

12.40

17.57

28.44

15.86

14.91

31.96

2.34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,160.98

469.03

440.91

769.46

220.03

373.51

542.19

422.51

173.60

100.75

345.33

83.89

34.20

289.37

765.54

786.20

418.19

455.04

1,054.03

838.46

269.75

308.98

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

686.94

10.94

11.93

4.91

 

21.64

 

227.88

3.71

 

38.61

1.25

 

2.05

176.18

40.73

 

57.97

0.50

21.37

 

67.28

2.2

Đất an ninh

CAN

80.33

28.12

0.11

6.73

9.82

0.10

24.13

1.08

0.97

0.07

0.20

0.66

0.20

6.37

 

 

 

 

 

1.78

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

181.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181.64

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

104.75

 

 

104.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

197.03

15.60

1.65

64.47

9.36

4.00

32.02

3.43

4.40

0.17

13.39

5.05

1.54

9.66

2.87

0.62

18.76

1.22

2.25

6.27

0.21

0.10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94.91

2.79

18.96

6.21

6.79

5.76

0.31

 

3.43

 

5.11

 

 

1.61

8.46

4.34

10.23

1.30

5.27

9.82

0.68

3.83

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

214.41

 

4.24

 

 

 

 

 

 

 

17.71

 

 

 

70.18

8.78

 

10.09

103.41

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,960.47

196.82

201.15

359.06

88.72

171.14

230.49

53.13

62.03

33.37

159.18

45.71

15.46

129.74

271.64

250.85

216.83

226.89

381.56

617.78

104.54

144.39

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,523.53

118.23

144.36

210.67

56.59

122.00

151.70

41.44

35.37

23.48

84.83

26.58

11.71

65.28

183.46

178.25

151.12

154.02

160.71

407.94

83.12

112.66

-

Đất thủy lợi

DTL

417.93

4.38

19.41

8.86

0.19

10.92

2.33

 

0.23

0.09

0.02

0.44

 

27.30

45.00

36.46

27.13

41.83

6.93

172.87

0.38

13.14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46.16

 

 

27.03

1.29

0.74

 

1.44

0.02

0.01

0.55

2.64

0.17

11.03

0.92

0.11

 

 

 

 

0.21

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

34.75

0.07

0.12

7.68

0.12

0.03

3.08

4.84

0.03

1.85

3.32

0.11

0.04

12.09

0.09

0.17

0.22

0.11

0.25

0.20

0.20

0.15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

295.50

60.40

16.27

86.05

20.94

15.35

10.30

2.73

12.67

1.93

12.62

4.34

1.93

5.67

5.16

5.24

7.73

7.82

6.39

4.91

3.82

3.23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42.89

1.53

0.17

2.20

0.93

2.44

3.50

0.15

3.82

0.51

 

0.86

 

 

3.05

8.17

7.03

1.54

0.85

1.39

2.50

2.24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

157.56

0.01

0.79

0.78

0.05

1.01

0.06

 

0.01

 

0.06

 

 

2.06

1.50

0.28

2.38

0.20

146.17

0.01

0.09

2.09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.85

0.08

0.03

0.36

0.03

0.03

0.19

 

0.67

 

0.03

0.03

 

 

0.02

0.07

0.03

0.01

0.16

0.06

0.02

0.03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8.50

 

 

 

 

 

 

 

6.49

 

 

0.05

0.13

1.82

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

105.22

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

36.42

 

 

 

20.62

 

 

 

48.07

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57.41

0.32

6.24

0.06

1.73

4.01

8.79

1.66

1.97

5.33

0.36

10.51

0.70

1.35

2.67

1.22

0.91

3.14

2.32

0.99

3.05

0.09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

194.72

10.12

12.72

 

3.07

14.41

39.33

0.75

 

 

8.09

 

 

3.13

9.15

20.51

11.50

15.29

9.16

16.51

10.71

10.28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

36.45

 

 

10.31

 

 

10.93

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

8.39

 

 

6.68

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

23.24

0.95

 

2.90

 

 

 

 

 

 

11.08

 

0.12

 

 

 

 

2.52

 

5.66

 

 

-

Đất chợ

DCH

14.78

0.73

1.04

2.14

3.77

0.20

0.29

0.13

0.65

0.16

1.79

 

0.66

 

 

0.38

0.38

0.40

0.55

0.56

0.44

0.49

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16.24

0.89

1.00

0.54

0.82

0.81

0.55

0.29

0.32

0.28

0.64

0.10

0.11

0.42

0.92

1.49

0.53

1.24

1.40

1.89

0.76

1.24

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

52.41

0.76

1.65

24.28

0.36

0.48

5.14

3.19

0.16

 

10.35

2.40

 

3.44

0.06

 

 

 

 

 

0.15

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,132.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190.79

140.50

156.47

137.84

142.79

155.01

140.85

68.05

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1,526.91

181.25

147.03

174.91

91.96

151.77

234.97

126.50

95.91

64.63

94.16

24.34

16.59

122.87

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34.56

0.24

0.71

8.90

0.24

0.99

2.16

3.15

0.70

0.48

0.51

3.62

0.20

8.17

0.44

0.79

0.50

0.35

0.85

0.69

0.54

0.30

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

39.69

16.53

 

13.07

 

 

4.19

1.39

0.05

 

 

0.33

0.10

0.61

 

 

2.28

 

 

1.11

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.80

0.02

 

 

 

0.02

 

0.21

0.08

0.14

 

0.06

 

0.15

 

 

 

 

 

 

0.12

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

467.21

15.07

28.23

0.16

3.68

13.78

6.13

2.25

1.82

1.61

5.46

 

 

4.27

44.00

24.39

12.55

18.14

234.36

22.74

4.80

23.79

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

370.37

 

24.26

1.48

8.27

3.03

2.08

 

 

 

 

0.38

 

 

 

313.71

0.04

 

 

 

17.10

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

74.58

12.17

2.43

12.60

11.86

4.67

0.27

0.21

0.21

 

4.21

0.27

 

0.33

8.97

3.05

1.75

0.15

6.23

1.54

1.16

2.50

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…
+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

505.96

47.42

16.89

29.94

45.15

57.53

54.88

0.97

0.92

2.76

25.50

2.41

0.02

25.47

45.60

19.50

12.98

52.99

34.85

30.05

0.05

0.10

1

Đất nông nghiệp

NNP

433.72

36.48

13.17

22.75

38.45

49.90

48.07

 

0.49

2.06

16.72

1.60

 

21.77

43.30

17.49

8.64

52.09

32.46

28.20

0.05

0.05

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32.56

9.92

 

1.29

9.97

2.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.82

2.33

3.60

2.48

0.08

 

0.02

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32.56

9.92

 

1.29

9.97

2.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.82

2.33

3.60

2.48

0.08

 

0.02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

93.01

10.90

 

3.39

12.70

4.68

14.36

 

0.36

0.62

5.53

0.50

 

2.20

5.79

0.77

0.57

22.47

1.23

6.92

0.03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

293.12

5.07

13.17

16.02

15.19

43.17

33.71

 

0.13

1.44

11.19

1.10

 

19.57

37.51

15.13

5.11

25.63

28.74

21.20

0.02

0.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.34

6.62

 

1.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6.68

3.97

 

0.33

0.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.77

0.63

0.39

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72.24

10.94

3.72

7.18

6.70

7.63

6.81

0.97

0.43

0.70

8.78

0.81

0.02

3.70

2.30

2.01

4.34

0.90

2.39

1.85

 

0.05

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.29

 

 

0.05

0.09

0.01

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.08

 

0.15

0.32

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8.08

1.29

1.17

0.10

1.50

0.60

0.83

0.13

 

 

0.15

 

 

0.00

 

 

2.25

 

 

0.06

 

 

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5.31

1.29

1.14

 

1.50

0.55

0.83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.38

 

 

0.10

 

0.05

 

0.13

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10.92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.30

2.01

2.09

0.90

1.78

1.79

 

0.05

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

51.76

9.65

2.37

6.71

5.11

7.02

5.98

0.76

0.35

0.70

8.58

0.81

0.02

3.70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

207.72

19.57

2.87

33.43

2.20

11.46

17.63

2.50

4.50

0.61

11.48

0.20

 

6.00

15.48

19.58

9.07

23.04

18.96

4.54

3.55

1.05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8.27

 

 

0.30

0.37

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.82

1.33

2.50

2.48

 

 

0.02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8.27

 

 

0.30

0.37

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.82

1.33

2.50

2.48

 

 

0.02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33.49

3.70

0.30

2.32

0.60

2.00

3.63

0.70

2.16

0.12

1.13

0.10

 

1.60

3.55

1.27

0.87

6.37

1.73

0.51

0.53

0.30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

162.16

15.87

2.57

28.76

1.23

9.01

14.00

1.80

2.34

0.49

10.35

0.10

 

4.40

11.94

16.72

6.29

13.78

14.75

4.03

3.02

0.73

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.72

 

 

1.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2.07

 

 

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.77

0.58

0.39

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5.96

 

 

2.50

1.30

 

 

2.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

7.46

 

 

1.39

2.08

0.21

0.13

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.46

 

 

1.39

2.08

0.21

0.13

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

 

 

 

 

 

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.35

 

 

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.29

 

 

 

2.08

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.21

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.08

 

 

 

2.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0.19

 

 

 

 

 

0.13

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.04

 

 

1.04