ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2001/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 16 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh số 3645/QĐ-UBND ngày 31/10/2016, số 3142/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 và số 3644/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 về phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh Đề án Triển khai mô hình thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020;
Theo đề nghị của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về việc vận hành thử nghiệm hệ thống thông tin báo cáo thuộc Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO THUỘC TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH THÀNH PHỐ THÔNG MINH TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
1. Mục đích
Việc áp dụng hệ thống thông tin báo cáo thuộc Trung tâm Điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh nhằm đảm bảo cập nhật các chỉ tiêu kinh tế xã hội và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ đảm bảo thường xuyên, định kỳ, liên tục, chính xác phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo của lãnh đạo Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh và công tác tham mưu, đề xuất của các Sở, ngành, đơn vị, địa phương trong tỉnh.
2. Phạm vi tổng hợp, báo cáo
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ban, ngành, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh về lĩnh vực chuyên môn được giao. Số liệu được các Sở, ngành, đơn vị trong tỉnh cập nhật qua Hệ thống thông tin báo cáo có giá trị như số liệu được báo cáo tại văn bản giấy theo quy trình thông thường.
- Đối với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội: Sở, ban, ngành, đơn vị trên địa bàn tỉnh được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin, cập nhật số liệu về chỉ tiêu kinh tế - xã hội về ngành, lĩnh vực theo biểu mẫu chi tiết tại phụ lục kèm theo; chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu được tổng hợp;
- Đối với việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ: Các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện theo quy định tại Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh.
3. Chế độ báo cáo:
Thực hiện theo chế độ báo cáo định kỳ (theo ngày, tháng, quý, năm) hoặc kết nối theo thời gian thực phục vụ vận hành Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh.
4. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí trong biểu mẫu báo cáo. Kỳ báo cáo được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo theo ngày được tính từ 0 giờ 00 ngày báo cáo cho đến 0 giờ 00 phút ngày hôm sau
b) Báo cáo tháng được tính bắt đầu từ ngày 15 tháng trước đến hết ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo;
c) Báo cáo quý được tính bắt đầu từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo;
d) Báo cáo 6 tháng: Thời gian chốt số liệu 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 6 tháng cuối năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo;
e) Báo cáo năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
5. Thời hạn nhận báo cáo
Tương ứng với các kỳ báo cáo tại mục 4 nêu trên, thời hạn nhận báo cáo cụ thể như sau:
a) Báo cáo ngày: gửi trước 16 giờ 30 ngày kế tiếp
b) Báo cáo tháng: Gửi trước ngày 18 của tháng báo cáo. Ví dụ: Đối với số liệu của kỳ báo cáo tháng 02 (từ ngày 15/01 đến ngày 14/02) được gửi về Trung tâm điều hành Thành phố thông minh trước ngày 20/02.
c) Báo cáo quý: Gửi trước ngày 18 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo. Ví dụ: Đối với số liệu của kỳ báo cáo Quý II/2020 (từ ngày 15/3/2020 đến ngày 14/6/2020), được gửi về Trung tâm điều hành Thành phố thông minh trước ngày 20/6/2020.
d) Báo cáo 6 tháng: Gửi trước ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. Ví dụ: Đối với số liệu của kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm 2020 (từ ngày 15/12/2019 đến ngày 14/6/2020), được gửi về Trung tâm điều hành Thành phố thông minh trước ngày 18/6/2020.
e) Báo cáo năm: Gửi về Trung tâm điều hành Thành phố thông minh trước ngày 18/12 của năm báo cáo (với số liệu tính từ ngày 15/12 năm trước đến ngày 14/12 năm báo cáo)
6. Phương thức gửi báo cáo
6.1 Đối với các chỉ tiêu chưa kết nối với hệ thống theo thời gian thực
Sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo thuộc Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh thông qua hệ thống biểu mẫu điện tử (e-form) để gửi báo cáo lên Trung tâm điều hành Thành phố thông minh Tỉnh Quảng Ninh. (Chi tiết tại hướng dẫn tại Phụ lục II kèm theo)
Số liệu báo cáo phải được lãnh đạo các Sở, ngành, đơn vị phê duyệt, trước khi gửi về Trung tâm điều hành Thành phố thông minh.
6.2 Đối với các chỉ tiêu đã có hệ thống thông tin kết nối với trung tâm điều hành thành phố thông minh
Sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo thuộc Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh thông qua kết nối API để gửi báo cáo lên Trung tâm điều hành Thành phố thông minh Tỉnh Quảng Ninh.
1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh
- Chịu trách nhiệm, phối hợp với Đơn vị tư vấn vận hành kỹ thuật, đảm bảo an toàn, an ninh thông tin cho hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh vận hành ổn định, thông suốt.
- Phối hợp với đơn vị tư vấn để tổ chức tập huấn, đào tạo, hướng dẫn nghiệp vụ cho các nhân sự của Sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật dữ liệu báo cáo theo quy định phục vụ vận hành Hệ thống thông tin báo cáo;
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để hướng dẫn các cơ quan xử lý đối với các vấn đề liên quan đến kỹ thuật công nghệ; thường xuyên rà soát, tổ chức kết nối, liên thông dữ liệu từ các hệ thống cơ sở dữ liệu liên quan với Hệ thống thông tin báo cáo thuộc Trung tâm điều hành Thành phố thông minh phục vụ cập nhật dữ liệu theo thời gian thực.
- Định kỳ trước ngày 15/11 hàng năm báo cáo kết quả cập nhật chỉ tiêu kinh tế - xã hội của các Sở, ngành, đơn vị trên Hệ thống đến Sở Nội vụ và Sở Thông tin và Truyền thông để đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính và xếp hạng Chính quyền điện tử cấp Sở, ngành, địa phương của Tỉnh.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục nghiên cứu, đề xuất cập nhật, bổ sung hệ thống biểu mẫu kinh tế - xã hội phục vụ vận hành Trung tâm điều hành Thành phố thông minh đảm bảo phù hợp với tình hình thực tiễn của Tỉnh và quy định pháp luật hiện hành.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và đơn vị tư vấn vận hành Trung tâm điều hành Thành phố thông minh thường xuyên rà soát, tổ chức kết nối, liên thông dữ liệu chỉ tiêu kinh tế - xã hội từ các hệ thống cơ sở dữ liệu hiện có của các bộ ngành trung ương và của tỉnh với Trung tâm điều hành Thành phố thông minh phục vụ cập nhật dữ liệu theo thời gian thực.
Chủ trì thực hiện kiểm tra đảm bảo việc duy trì kết nối dữ liệu liên thông được thường xuyên liên tục.
4. Các Sở, ban, ngành và UBND các địa phương trong tỉnh
Phân công một (01) lãnh đạo đơn vị và một (01) nhân sự làm đầu mối có trách nhiệm cập nhật thu thập, tổng hợp thông tin, cập nhật số liệu về chỉ tiêu kinh tế - xã hội về ngành, lĩnh vực được giao;
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc chậm cập nhật hoặc cập nhật không chính xác đối với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội do cơ quan, đơn vị mình cung cấp.
Chủ động thực hiện rà soát hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu hiện có của ngành để tổng hợp đề xuất việc kết nối, cập nhật dữ liệu chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo thời gian thực (qua sở thông tin và truyền thông tổng hợp)./.
DANH MỤC BIỂU MẪU CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
STT | Tên biểu | Cơ quan chủ trì báo cáo | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo | Phương thức báo cáo |
I | Về kinh tế |
|
|
|
|
1.1 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế | Cục Thống kê | Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm | Trước ngày 18 tháng cuối kỳ báo cáo | Eform |
1.2 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | Cục Thống kê | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.3 | Sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
1.3.1 | Lĩnh vực Trồng trọt | Sở NN&PTNT | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.3.2 | Lĩnh vực chăn nuôi | Sở NN&PTNT | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.3.3 | Lĩnh vực lâm nghiệp | Sở NN&PTNT | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.3.4 | Lĩnh vực Thủy lợi | Sở NN&PTNT | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.3.5 | Lĩnh vực thủy sản | Sở NN&PTNT | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.3.6 | Tỷ lệ che phủ rừng | Sở NN&PTNT | 6 tháng, năm | Trước ngày 18 tháng cuối kỳ báo cáo | Eform |
1.4 | Khu vực dịch vụ |
|
|
|
|
1.4.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng | Cục Thống kê | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.4.2 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | Cục Thống kê | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.4.3 | Tình hình hoạt động du lịch | Sở Du lịch | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.4.4 | Hoạt động vận tải | Sở Giao thông vận tải | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.4.5 | Hoạt động cảng biển | Cảng vụ Hàng hải | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.4.6 | Hoạt động xuất nhập khẩu | Sở Công Thương | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.4.7 | Số lượng chợ | Sở Công Thương | Năm | Trước ngày 18/12 năm báo cáo | Eform |
1.4.8 | Số lượng Siêu thị, Trung tâm thương mại | Sở Công Thương | Năm | Trước ngày 18/12 năm báo cáo | Eform |
1.4.9 | Hoạt động tín dụng, ngân hàng | Ngân hàng Nhà nước - CN Quảng Ninh | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.4.10 | Hoạt động bưu chính, viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.5 | Môi trường đầu tư kinh doanh, hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
1.5.1 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Cục Thống kê | Quý | Trước ngày 18 tháng cuối quý | Eform |
1.5.2 | Tình hình thu hút đầu tư ngoài KCN, KKT |
|
|
|
|
| - Cấp mới, điều chỉnh GCN ĐKĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
| - Phê duyệt chủ trương đầu tư | Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.5.3 | Tình hình thu hút đầu tư trong KCN, KKT | Ban Quản lý Khu kinh tế | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.5.4 | Tình hình phát triển doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.6 | Tài chính - ngân sách |
|
|
|
|
1.6.1 | Tình hình thu ngân sách | Sở Tài chính | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.6.2 | Tình hình chi ngân sách | Sở Tài chính | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
1.6.3 | Tình hình thực hiện các nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Kho bạc nhà nước CN Quảng Ninh | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
II | Công tác khoa học công nghệ, tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
1 | Công tác quản lý tài nguyên, khoáng sản, môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
2 | Tình hình quan trắc môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| Tự động cập nhật liên tục | API |
IV | Công tác giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo, tư pháp, phòng chống tham nhũng |
|
|
|
|
1 | Công tác thanh tra | Thanh tra tỉnh | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
2 | Công tác giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo | Thanh tra tỉnh | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
3 | Tình hình thực hiện thủ tục hành chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Tự động cập nhật liên tục | API |
4 | Tình hình thực hiện nhiệm vụ UBND tỉnh giao và giải quyết ý kiến người dân | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
| Tự động cập nhật liên tục | API |
V | Quốc phòng - an ninh; trật tự an toàn xã hội và hoạt động đối ngoại |
|
|
|
|
1 | Tình hình, công tác bảo đảm trật tự an toàn xã hội | Công an tỉnh | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
2 | Tình hình, công tác bảo đảm an toàn giao thông | Công an tỉnh | Ngày | Trước 16h30 ngày kế tiếp | Eform |
3 | Tai nạn lao động | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
4 | Hoạt động đối ngoại | Sở Ngoại vụ | Tháng | Trước ngày 18 tháng báo cáo | Eform |
Ngày nhận báo cáo: - BC Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm: Trước ngày 18 tháng cuối kỳ báo cáo | (Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm báo cáo | Chính thức quý trước | Ước thực hiện quý báo cáo | So sánh cùng kỳ năm trước |
I | Tăng trưởng kinh tế, cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
1 | Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1.1 | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1.2 | Công nghiệp - xây dựng | Tỷ đồng |
|
|
|
|
- | Công nghiệp | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1.3 | Dịch vụ | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1.4 | Thuế sản phẩm | Tỷ đồng |
|
|
|
|
2 | Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn | % |
|
|
|
|
2.1 | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | % |
|
|
|
|
2.2 | Công nghiệp - xây dựng | % |
|
|
|
|
- | Công nghiệp | % |
|
|
|
|
2.3 | Dịch vụ | % |
|
|
|
|
2.4 | Thuế sản phẩm | % |
|
|
|
|
3 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) | % |
|
|
|
|
3.1 | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | % |
|
|
|
|
3.2 | Công nghiệp - xây dựng | % |
|
|
|
|
- | Công nghiệp | % |
|
|
|
|
3.3 | Dịch vụ | % |
|
|
|
|
3.4 | Thuế sản phẩm | % |
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC quý: Trước ngày 18 tháng cuối kỳ báo cáo | Quý .... Năm … | Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm báo cáo | Chính thức quý trước | Ước thực hiện quý báo cáo | So sánh cùng kỳ năm trước |
II | Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
1 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1.1 | Vốn nhà nước | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1.2 | Vốn ngoài nhà nước | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1.3 | Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Tỷ đồng |
|
|
|
|
2 | Cơ cấu | % |
|
|
|
|
2.1 | Vốn nhà nước | % |
|
|
|
|
2.2 | Vốn ngoài nhà nước | % |
|
|
|
|
2.3 | Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | % |
|
|
|
|
3 | Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
4 | Tổng vốn đầu tư/GRDP | % |
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC quý: Trước ngày 18 tháng báo cáo | Tháng ... Năm .... | Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kết quả thực hiện tháng trước | Ước tháng báo cáo | Từ đầu năm đến tháng báo cáo |
I | Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % |
|
|
|
1.1 | Khai khoáng | % |
|
|
|
1.1.1 | Khai thác than cứng và than non | % |
|
|
|
1 1.2 | Khai khoáng khác | % |
|
|
|
1.1.3 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng | % |
|
|
|
1.2 | Công nghiệp chế biến chế tạo | % |
|
|
|
1.2.1 | Sản xuất chế biến thực phẩm | % |
|
|
|
1.2.2 | Sản xuất đồ uống | % |
|
|
|
1.2.3 | Dệt | % |
|
|
|
1.2.4 | Sản xuất trang phục | % |
|
|
|
1.2.5 | Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan | % |
|
|
|
1.2.6 | Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế), sản xuất sản phẩm từ rơm rạ và vật liệu tết bện | % |
|
|
|
1.2.7 | Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy | % |
|
|
|
1.2.8 | In, sao chép bản ghi các loại | % |
|
|
|
1.2.9 | Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất | % |
|
|
|
1.2.10 | Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu | % |
|
|
|
1.2.11 | Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic | % |
|
|
|
1.2.12 | Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác | % |
|
|
|
1.2.13 | Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) | % |
|
|
|
1.2.14 | Sản xuất thiết bị điện | % |
|
|
|
1.2.15 | Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu | % |
|
|
|
1.2.16 | Sản xuất xe có động cơ | % |
|
|
|
1.2.17 | Sản xuất phương tiện vận tải khác | % |
|
|
|
1.2.18 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | % |
|
|
|
1.2.19 | Công nghiệp chế biến chế tạo khác | % |
|
|
|
1.2.20 | Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị | % |
|
|
|
1.3 | Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | % |
|
|
|
1.3.1 | Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | % |
|
|
|
1.4 | Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | % |
|
|
|
1.4.1 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước | % |
|
|
|
1.4.2 | Thoát nước và xử lý nước thải | % |
|
|
|
1.4.3 | Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải, tái chế phế liệu | % |
|
|
|
1.4.4 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | % |
|
|
|
2 | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
| + Than sạch | 1.000 tấn |
|
|
|
| + Điện sản xuất | Tr.KWh |
|
|
|
| + Gạch nung | Triệu viên |
|
|
|
| + Xi măng | 1.000 tấn |
|
|
|
| + Clanhker | 1.000 tấn |
|
|
|
| + Bia | 1.000 lít |
|
|
|
| + Dầu thực vật | 1000 Tấn |
|
|
|
| + Sợi bông cotton | Tấn |
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC quý: Trước ngày 18 tháng báo cáo | VỀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN Tháng ... Năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm báo cáo | Kết quả thực hiện tháng báo cáo | Cùng kỳ | Lũy kế năm báo cáo |
I | TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
1 | Tiến độ gieo trồng vụ Đông Xuân | Ha |
|
|
|
|
| Cây lúa | Ha |
|
|
|
|
| Cây ngô | Ha |
|
|
|
|
| Cây khoai lang | Ha |
|
|
|
|
| Cây tương | Ha |
|
|
|
|
| Cây lạc | Ha |
|
|
|
|
| Cây rau xanh | Ha |
|
|
|
|
| Cây khác | Ha |
|
|
|
|
II | CHĂN NUÔI | Con |
|
|
|
|
1 | Đàn trâu | Con |
|
|
|
|
2 | Đàn bò | Con |
|
|
|
|
3 | Đàn lợn | Con |
|
|
|
|
4 | Đàn gia cầm | Con |
|
|
|
|
III | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
1 | Trồng rừng tập trung | Ha |
|
|
|
|
| Rừng phòng hộ, đặc dụng | Ha |
|
|
|
|
| Rừng sản xuất | Ha |
|
|
|
|
2 | Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
| Diện tích rừng bị thiệt hại | Ha |
|
|
|
|
| Cháy rừng | Ha |
|
|
|
|
| Vi phạm các quy định quản lý BVR | Vụ |
|
|
|
|
| Thu nộp ngân sách | Nghìn đồng |
|
|
|
|
3 | Trồng cây phân tán | Nghìn cây |
|
|
|
|
4 | Chăm sóc rừng trồng | Ha |
|
|
|
|
5 | Bảo vệ rừng | Ha |
|
|
|
|
6 | Khai thác lâm sản |
|
|
|
|
|
| Gỗ rừng trồng | m3 |
|
|
|
|
| Nhựa thông (khai thác trong tỉnh) | Tấn |
|
|
|
|
IV | THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
1 | Số dân NT dùng nước sạch (hiện có) | % |
|
|
|
|
2 | Trữ lượng nước các hồ đập | Triệu m3 |
|
|
|
|
V | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
I | Tổng sản lượng thủy sản |
Tấn |
|
|
|
|
1 | Sản lượng khai thác | Tấn |
|
|
|
|
1.1 | Khai thác biển | Tấn |
|
|
|
|
| Cá | Tấn |
|
|
|
|
| Tôm | Tấn |
|
|
|
|
| Mực | Tấn |
|
|
|
|
| Nhuyễn thể | Tấn |
|
|
|
|
| Hải sản khác | Tấn |
|
|
|
|
1.2 | Khai thác nội địa | Tấn |
|
|
|
|
2 | Sản lượng nuôi trồng | Tấn |
|
|
|
|
2,1 | Mặn lợ | Tấn |
|
|
|
|
| Tôm | Tấn |
|
|
|
|
| Cá biển | Tấn |
|
|
|
|
| Nhuyễn thể | Tấn |
|
|
|
|
| Hải sản khác | Tấn |
|
|
|
|
| Nước ngọt | Tấn |
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC 6 tháng, năm: Trước ngày 18 tháng cuối kỳ báo cáo | (6 tháng, Năm) | Đơn vị báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Địa phương | Đơn vị tính | Kỳ báo cáo | Cùng kỳ |
Tỷ lệ che phủ rừng | % |
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo cáo | DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ, DOANH THU VẬN TẢI Tháng ... Năm .... | Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm báo cáo | Chính thức tháng trước | Ước thực hiện tháng cáo cáo | Tháng báo cáo so cùng kỳ | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo |
1 | Tổng mức bán lẻ HH và DTDV | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
| Dịch vụ Lưu trú ăn uống |
|
|
|
|
|
|
| Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch |
|
|
|
|
|
|
| Doanh thu dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng Doanh thu hoạt động vận tải | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
2.1 | Vận tải hành khách | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
| Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
| Đường thủy |
|
|
|
|
|
|
| Đường hàng không |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Vận tải hàng hóa | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
| Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
| Đường thủy |
|
|
|
|
|
|
| Đường hàng không |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Dịch vụ hỗ trợ vận tải | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo cáo | Tháng ... Năm .... | Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Chỉ số giá tiêu dùng tháng .... năm .... so với: | Chỉ số giá bình quân từ đầu năm đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | |||
Kỳ gốc | Cùng kỳ năm trước | Tháng 12 năm trước | Tháng trước | |||
I | CHỈ SỐ GlÁ TIÊU DÙNG |
|
|
|
|
|
1 | Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
2 | Lương thực |
|
|
|
|
|
3 | Thực phẩm |
|
|
|
|
|
4 | Ăn uống ngoài gia đình |
|
|
|
|
|
5 | Đồ uống và thuốc lá |
|
|
|
|
|
6 | May mặc, giày dép và mũ nón |
|
|
|
|
|
7 | Nhà ở và vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
8 | Thiết bị và đồ dùng gia đình |
|
|
|
|
|
9 | Thuốc và dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
9.1 | Trong đó: Dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
10 | Giao thông |
|
|
|
|
|
11 | Bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
12 | Giáo dục |
|
|
|
|
|
12.1 | Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
|
|
|
|
|
13 | Văn hóa, giải trí và du lịch |
|
|
|
|
|
14 | Hàng hóa và dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo cáo | Tháng ... Năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Du lịch Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm báo cáo | Kết quả thực hiện tháng báo cáo | Cùng kỳ | Lũy kế năm báo cáo |
I | Tổng khách du lịch | Lượt khách |
|
|
|
|
| - Khách du lịch quốc tế |
|
|
|
|
|
| - Khách du lịch nội địa |
|
|
|
|
|
1 | Khách lưu trú | Lượt khách |
|
|
|
|
| - Khách quốc tế |
|
|
|
|
|
| - Khách nội địa |
|
|
|
|
|
2 | Ngày khách | Ngày khách |
|
|
|
|
| - Ngày khách quốc tế |
|
|
|
|
|
| - Ngày khách nội địa |
|
|
|
|
|
II | Tổng thu từ khách du lịch | Tỷ đồng |
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo cáo | Tháng ... Năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Giao thông vận tải Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm BC | Kết quả thực hiện tháng BC | Cùng kỳ | Lũy kế năm BC |
1 | Vận chuyển hành khách | 1.000Hk |
|
|
|
|
| Đường bộ |
|
|
|
|
|
| * Tuyến cố định |
|
|
|
|
|
| * Xe buýt |
|
|
|
|
|
| * Xe hợp đồng, du lịch |
|
|
|
|
|
| * Xe taxi |
|
|
|
|
|
| Đường thủy |
|
|
|
|
|
| Đường không |
|
|
|
|
|
2 | Luân chuyển hành khách | Tr.Hk/Km |
|
|
|
|
| Đường bộ |
|
|
|
|
|
| * Tuyến cố định |
|
|
|
|
|
| * Xe buýt |
|
|
|
|
|
| * Xe hợp đồng, du lịch |
|
|
|
|
|
| * Xe taxi |
|
|
|
|
|
| Đường thủy |
|
|
|
|
|
| Đường không |
|
|
|
|
|
3 | Vận chuyển hàng hóa | Triệu tấn |
|
|
|
|
| Đường bộ |
|
|
|
|
|
| Đường thủy |
|
|
|
|
|
4 | Luân chuyển hàng hóa | Tr.tấn/Km |
|
|
|
|
| Đường bộ |
|
|
|
|
|
| Đường thủy |
|
|
|
|
|
5 | Doanh thu vận tải, bốc xếp của các doanh nghiệp vận tải trong tỉnh | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Đường bộ |
|
|
|
|
|
| Đường thủy |
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo cáo | Tháng ... Năm .... | Đơn vị báo cáo: Cảng vụ hàng hải Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm BC | Kết quả thực hiện tháng BC | Cùng kỳ | Lũy kế năm BC |
I | Tổng số lượt tàu thuyền | Lượt |
|
|
|
|
1 | Tổng số lượt tàu biển | Lượt |
|
|
|
|
| Trong đó tàu nhỏ từ 200 DWT trở xuống | Lượt |
|
|
|
|
2 | Tổng số lượt PTTNĐ | Lượt |
|
|
|
|
II | Hàng hóa | Tấn |
|
|
|
|
1 | Tàu biển | Tấn |
|
|
|
|
2 | Phương tiện TNĐ | Tấn |
|
|
|
|
III | Hành khách | Lượt người |
|
|
|
|
IV | Thu phí | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1 | Phí, lệ phí Cảng vụ | Tỷ đồng |
|
|
|
|
2 | Phí BĐATHH | Tỷ đồng |
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo cáo | HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG TỈNH Tháng ... Năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Chỉ tiêu | Tháng báo cáo | Lũy kế năm báo cáo | Kế hoạch năm báo cáo |
I | Tổng giá trị hàng hóa xuất khẩu |
|
|
|
| Trong đó, mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
| + Than |
|
|
|
| + Xi măng |
|
|
|
| + Clinker |
|
|
|
| + Xơ, Sợi bông cotton |
|
|
|
| + Thủy sản chế biến |
|
|
|
| + Quần áo các loại |
|
|
|
| + Dầu thực vật |
|
|
|
| + Nến |
|
|
|
| + Dăm gỗ |
|
|
|
| + Đất hiếm |
|
|
|
II | Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
| Trong đó, mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
| + Xơ, Sợi các loại |
|
|
|
| + Máy móc thiết bị các loại và linh kiện |
|
|
|
| + Lúa mỳ |
|
|
|
| + Nến |
|
|
|
| + Đất hiếm |
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC năm: Trước ngày 18/12 năm báo cáo | Năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TT | Tên đơn vị hành chính | Mã số | Tổng số | Chia ra | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
A | B | C | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| (Chia theo quận/huyện/thị xã/Thành phố thuộc tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC năm: Trước ngày 18/12 năm báo cáo | SỐ LƯỢNG SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TT |
| Mã số | Tổng số | Siêu thị | Trung tâm thương mại | ||||||||||
Tổng số | Chia theo loại hình kinh tế | Chia theo loại siêu thị | Tổng số | Chia theo loại hình kinh tế | |||||||||||
Nhà nước | Tập thể | Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Loại hình khác | Siêu thị kinh doanh tổng hợp | Siêu thị chuyên doanh | Nhà nước | Tập thể | Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Loại hình khác | ||||||
A | B | C | 1=2+9 | 2=3+4+5+6=7+8 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=10+11+12+13 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chia theo hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hạng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hạng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hạng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chia theo huyện/thị xã/Thành phố thuộc tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo cáo | Tháng … Năm .... | Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh Quảng Ninh Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu báo cáo | Đơn vị tính | Kết quả thực hiện tháng trước tháng báo cáo | Ước thực hiện tháng báo cáo | Cùng kỳ | Lũy kế năm báo cáo |
1 | Nguồn vốn huy động |
|
|
|
|
|
1.1 | Tiền gửi các tổ chức kinh tế | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1.2 | Tiền gửi tiết kiệm | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1.3 | Phát hành giấy tờ có giá | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1.4 | Vốn và tiền gửi khác | Tỷ đồng |
|
|
|
|
2 | Dư nợ tín dụng | Tỷ đồng |
|
|
|
|
2.1 | Dư nợ cho vay ngắn hạn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
2.2 | Dư nợ cho vay trung và dài hạn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Nợ xấu | Tỷ đồng |
|
|
|
|
3 | Doanh số cho vay - thu nợ |
|
|
|
|
|
3.1 | Doanh số cho vay | Tỷ đồng |
|
|
|
|
3.1.1 | Cho vay ngắn hạn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
3.1.2 | Cho vay trung và dài hạn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
3.2 | Doanh số thu nợ | Tỷ đồng |
|
|
|
|
3.2.1 | Thu nợ ngắn hạn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
3.2.2 | Thu nợ trung và dài hạn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
4 | Thu - Chi tiền mặt |
|
|
|
|
|
4.1 | Tổng thu tiền mặt từ lưu thông | Tỷ đồng |
|
|
|
|
4.2 | Tổng chi tiền mặt ra lưu thông | Tỷ đồng |
|
|
|
|
5 | Doanh số thanh toán qua ngân hàng | Tỷ đồng |
|
|
|
|
5.1 | Thanh toán bằng tiền mặt | Tỷ đồng |
|
|
|
|
5.2 | Thanh toán không dùng tiền mặt | Tỷ đồng |
|
|
|
|
6 | Thanh toán quốc tế | Ngàn USD |
|
|
|
|
6.1 | Thanh toán xuất khẩu | Ngàn USD |
|
|
|
|
6.2 | Thanh toán nhập khẩu | Ngàn USD |
|
|
|
|
7 | Thanh toán mậu biên với Trung Quốc | Tỷ đồng |
|
|
|
|
7.1 | Thanh toán xuất khẩu | Tỷ đồng |
|
|
|
|
7.2 | Thanh toán nhập khẩu | Tỷ đồng |
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo cáo | HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG Tháng … Năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số tăng trong kỳ | Số giảm trong kỳ | So với quý trước | Hiện có trên mạng |
1 | ĐT cố định có dây | Thuê bao |
|
|
|
|
2 | ĐT cố định không dây |
|
|
|
| |
3 | ĐT DĐ trả sau |
|
|
|
| |
4 | ĐT DĐ trả trước |
|
|
|
| |
5 | TB internet băng thông rộng xDSL |
|
|
|
| |
6 | Thuê bao FTTH |
|
|
|
| |
7 | Doanh thu viễn thông | Tỷ đồng |
|
|
|
|
8 | Sản lượng phát hành báo chí | Tờ |
|
|
|
|
9 | Sản lượng Bưu phẩm thường đi, đến trong nước và quốc tế | Kg |
|
|
|
|
10 | Bưu kiện thường đi, hàng gửi chuyển phát nhanh các loại đi, đến từ liên tỉnh, quốc tế | Cái |
|
|
|
|
11 | Số tiền chuyển | Triệu đồng |
|
|
|
|
12 | Doanh thu bưu chính | Triệu đồng |
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng | TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ TRONG CÁC KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP Tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Ban quản lý KKT Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT | Nội dung | Số dự án | Tổng vốn đăng ký đầu tư | So với cùng kỳ | Lũy kế thực hiện năm báo cáo | ||
Số dự án | Số vốn | Số dự án | Số vốn | ||||
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án đầu tư vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án vốn FDI |
|
|
|
|
|
|
2 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án vốn FDI |
|
|
|
|
|
|
3 | Phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án vốn FDI |
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng | TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ NGOÀI KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP (Cấp mới, điều chỉnh GCN ĐKĐT) | Đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch Đầu tư Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT | Nội dung | Số dự án | Tổng vốn đăng ký đầu tư | So với cùng kỳ | Lũy kế thực hiện năm báo cáo | ||
Số dự án | Số vốn | Số dự án | Số vốn | ||||
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án đầu tư vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án vốn FDI |
|
|
|
|
|
|
2 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án vốn FDI |
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng | TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ NGOÀI KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP (Phê duyệt chủ trương đầu tư) | Đơn vị báo cáo: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT | Nội dung | Số dự án | Tổng vốn đăng ký đầu tư | So với cùng kỳ | Lũy kế thực hiện năm báo cáo | ||
Số dự án | Số vốn | Số dự án | Số vốn | ||||
1 | Phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| - Dự án vốn FDI |
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 tháng báo cáo | TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP Tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch Đầu tư Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Loại đăng ký | Doanh nghiệp/ĐVTT | Trong kỳ | Lũy kế tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện năm báo cáo |
1. Số đăng ký thành lập | Doanh nghiệp |
|
|
|
Đơn vị trực thuộc |
|
|
| |
Tổng số |
|
|
| |
2. Hoạt động trở lại | Doanh nghiệp |
|
|
|
Đơn vị trực thuộc |
|
|
| |
Tổng số |
|
|
| |
3. Số doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc bị thu hồi | Doanh nghiệp |
|
|
|
Đơn vị trực thuộc |
|
|
| |
Tổng số |
|
|
| |
4. Số doanh nghiệp đã giải thể | Doanh nghiệp |
|
|
|
Đơn vị trực thuộc |
|
|
| |
Tổng số |
|
|
| |
5. Số vốn đăng ký | (Tỷ đồng) |
|
|
|
6. Số doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng hoạt động | Doanh nghiệp |
|
|
|
Đơn vị trực thuộc |
|
|
| |
Tổng số |
|
|
| |
7. Lũy kế tổng số doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc trên địa bàn tỉnh | Doanh nghiệp |
|
|
|
Đơn vị trực thuộc |
|
|
| |
Tổng số |
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng | TÌNH HÌNH THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN Tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Tháng báo cáo | Lũy kế năm báo cáo | Kế hoạch năm báo cáo | |||||||||
NSNN | NSĐP | Trong đó | NSNN | NSĐP | Trong đó | NSNN | NSĐP | Trong đó | |||||
NS tỉnh | NS huyện | NS tỉnh | NS huyện | NS tỉnh | NS huyện | ||||||||
A | TỔNG THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | THU NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu từ xí nghiệp quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thu từ XNQD trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Thu từ XNQD địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ XN có vốn đầu tư NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực NQD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Các khoản thu từ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí BVMT đối với HĐ KTKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thăm quan vịnh Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí HTCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí tham quan Yên Tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thu cấp quyền khai thác KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thu từ hoạt động XSKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Các khoản thu tại xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | THU HẢI QUAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | THU BỔ SUNG CÓ MT TỪ NSTƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 tháng | TÌNH HÌNH CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN Tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Tháng báo cáo | Lũy kế năm báo cáo | Dự toán báo cáo | ||||||
NSĐP | NST | NSH | NSĐP | NST | NSH | NSĐP | NST | NSH | ||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi SN Kinh tế kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi SN Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi SN Y tế - Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi SN Văn hóa thể thao, phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi SN Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi Đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chi Quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chi An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chi Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN Tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch vốn từ đầu năm | Lũy kế vốn đã thanh toán đến quý BC | Tỷ lệ TH so KH năm (%) | Tỷ lệ cùng kỳ năm trước |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
I | Dự án do Trung ương quản lý: |
|
|
|
|
* | Nguồn vốn NSNN |
|
|
|
|
| Nguồn vốn XDCB tập trung: |
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
| Trong đó thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
| Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
| Nguồn vốn TPCP |
|
|
|
|
| Nguồn vốn kéo dài |
|
|
|
|
II | Dự án do địa phương quản lý: |
|
|
|
|
1 | KHV năm báo cáo: |
|
|
|
|
| Nguồn vốn NSNN |
|
|
|
|
| Nguồn vốn cân đối |
|
|
|
|
| Tr.đó: + Chương trình nông thôn mới: |
|
|
|
|
| Chương trình 135 |
|
|
|
|
i | NS Tỉnh: |
|
|
|
|
| Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
|
| Chương trình nước sạch VSMTNT |
|
|
|
|
| Chưa phân khai |
|
|
|
|
ii | NS Huyện: |
|
|
|
|
iii | NS Xã: |
|
|
|
|
b | - Nguồn vốn TW bổ sung có mục tiêu và CTMT QG |
|
|
|
|
| Trong đó: + Thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
|
* | Nguồn vốn TPCP |
|
|
|
|
2 | KH vốn kéo dài: |
|
|
|
|
| Ứng trước |
|
|
|
|
| Ứng trước được TT kéo dài NS tỉnh |
|
|
|
|
| Ứng trước được TT kéo dài NS huyện, xã |
|
|
|
|
| Vốn cấp |
|
|
|
|
| Vốn KH kéo dài NS tỉnh |
|
|
|
|
| Vốn KH kéo dài NS huyện, xã |
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng | CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN - KHOÁNG SẢN - MÔI TRƯỜNG Tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kết quả thực hiện tháng BC | Lũy kế năm BC |
1 | Công tác quản lý đất đai và đo đạc bản đồ |
|
|
|
1.1 | Cho thuê đất | ha |
|
|
1.2 | Giao đất | ha |
|
|
1.3 | Thu hồi đất | ha |
|
|
1.4 | Gia hạn thời gian sử dụng đất | ha |
|
|
2 | Công tác quản lý tài nguyên nước, khoáng sản và biến đổi khí hậu |
|
|
|
2.1 | Thẩm định hồ sơ tài nguyên nước | Hồ sơ |
|
|
2.2 | Ban hành giấy phép xả nước thải | Hồ sơ |
|
|
2.3 | Hồ sơ đóng cửa mỏ | Hồ sơ |
|
|
2.4 | Cấp quyền khai thác khoáng sản | Hồ sơ |
|
|
3 | Công tác quản lý bảo vệ môi trường |
|
|
|
3.1 | Tiếp nhận mới | Hồ sơ |
|
|
3.2 | Tiếp nhận bổ sung sau chỉnh sửa | Hồ sơ |
|
|
Ngày nhận báo cáo: - Báo cáo theo thời gian thực: Tự động cập nhật liên tục | Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kết quả thực hiện | Lũy kế tháng BC | Lũy kế năm BC |
1 | Tổng số trạm Quan trắc môi trường | Trạm |
|
|
|
2 | Cảnh báo số trạm vượt ngưỡng QCVN trung bình | Trạm |
|
|
|
3 | Số trạm vượt ngưỡng | Trạm |
|
|
|
4 | Số trạm có xu hướng vượt ngưỡng | Trạm |
|
|
|
5 | Số trạm dừng hoạt động | Trạm |
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng | CÔNG TÁC THANH TRA, GIẢI QUYẾT ĐƠN THƯ, KHIẾU NẠI Tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Thanh tra tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số liệu kỳ báo cáo | Ghi chú |
I | KẾT QUẢ CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
|
1 | Thanh tra hành chính |
|
|
|
1.1 | Thanh tra kinh tế xã hội |
|
|
|
1.1.1 | Tổng số cuộc thanh tra | Cuộc |
|
|
a | Thanh tra tỉnh | Cuộc |
|
|
| Số cuộc thanh tra từ kỳ trước chuyển sang | Cuộc |
|
|
| Số cuộc thanh tra theo kế hoạch | Cuộc |
|
|
| Số cuộc thanh tra đột xuất | Cuộc |
|
|
b | Thanh tra các đơn vị trên địa bàn tỉnh | Cuộc |
|
|
| Số cuộc thanh tra từ kỳ trước chuyển sang | Cuộc |
|
|
| Số cuộc thanh tra theo kế hoạch | Cuộc |
|
|
| Số cuộc thanh tra đột xuất | Cuộc |
|
|
1.1.2 | Kết luận thanh tra |
|
|
|
| Số cuộc thanh tra đã ban hành kết luận | Cuộc |
|
|
| Số cuộc thanh tra đang hoàn thiện kết luận | Cuộc |
|
|
| Số cuộc thanh tra đang triển khai tại đơn vị | Cuộc |
|
|
1.1.3 | Kiến nghị sau khi thanh tra |
|
|
|
| Kiến nghị thu hồi về Ngân sách nhà nước | Triệu đồng |
|
|
| Kiến nghị xử lý trách nhiệm cá nhân | Người |
|
|
| Kiến nghị xử lý trách nhiệm tập thể | Nhóm |
|
|
| Kiến nghị xử lý khác về tiền | Triệu đồng |
|
|
1.2 | Thanh tra trách nhiệm |
|
|
|
| Số cuộc thanh tra đã triển khai | Cuộc |
|
|
2 | Thanh tra, kiểm tra chuyển ngành |
|
|
|
| Số đoàn thanh tra, kiểm tra đã lập | Đoàn |
|
|
| Số cuộc thanh tra, kiểm tra độc lập | Cuộc |
|
|
| Số trường hợp vi phạm đã phát hiện và xử phạt hành chính | Trường hợp |
|
|
| Tổng số tiền xử phạt | Triệu đồng |
|
|
| Trị giá tài sản vi phạm bị xử phạt | Triệu đồng |
|
|
| Số vụ án hình sự được khởi tố | Vụ |
|
|
3 | Kết quả đôn đốc thực hiện Kết luận do Thanh tra tỉnh ban hành và theo dõi, đôn đốc việc tổ chức thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại của Chủ tịch UBND tỉnh có hiệu lực thi hành |
|
|
|
3.1 | Công tác đôn đốc việc thực hiện các kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra do Thanh tra tỉnh ban hành |
|
|
|
| Tổng số kết luận theo dõi, đôn đốc | Kết luận |
|
|
Trong đó | Số kết luận từ kỳ trước chuyển sang | Kết luận |
|
|
| Tổng số tiền phải đôn đốc thu hồi | Triệu đồng |
|
|
| Tổng số tiền giảm trừ quyết toán | Triệu đồng |
|
|
| Kiến nghị xử lý về tiền khác | Triệu đồng |
|
|
| Tổng số tiền nộp vào NSNN thông qua tài khoản tạm giữ của Thanh tra tỉnh | Triệu đồng |
|
|
| Tổng số tiền giảm trừ quyết toán | Triệu đồng |
|
|
| Tổng số kết luận kết thúc theo dõi, đôn đốc | Kết luận |
|
|
| Tổng số kết luận Thanh tra tỉnh tiếp tục theo dõi đôn đốc đến cuối kỳ báo cáo | Kết luận |
|
|
3.2 | Công tác theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo đã có hiệu lực trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
| Tổng số Quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo, văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh mới tiếp nhận trong kỳ báo cáo | Quyết định |
|
|
| Số Quyết định, văn bản chỉ đạo giải quyết khiếu nại thuộc đối tượng đưa vào theo dõi, đôn đốc | Quyết định |
|
|
| Tổng số quyết định Quyết định khiếu nại Thanh tra tỉnh tiếp tục phải đôn đốc theo dõi | Quyết định |
|
|
| Tổng số thực hiện của các đơn vị, địa phương | Quyết định |
|
|
II | KẾT QUẢ CÔNG TÁC TIẾP CÔNG DÂN; GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
|
|
1 | Kết quả tiếp công dân, xử lý đơn thư |
|
|
|
| Số lượt công dân các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong tỉnh đã tiếp | Lượt |
|
|
| Số vụ việc tương ứng đã được cơ quan hành chính các cấp trong tỉnh đã tiếp nhận | Vụ |
|
|
| Tổng số đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đã tiếp nhận, xử lý | Đơn |
|
|
2 | Kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
2.1 | Kết quả giải quyết khiếu nại |
|
|
|
| Tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính các cấp | Vụ |
|
|
| Số vụ việc chuyển từ kỳ trước sang | Vụ |
|
|
| Cấp xã | Vụ |
|
|
| Cấp huyện | Vụ |
|
|
| Sở, ngành | Vụ |
|
|
| Cấp tỉnh | Vụ |
|
|
| Tổng số vụ việc đã giải quyết | Vụ |
|
|
2.2 | Kết quả giải quyết tố cáo |
|
|
|
| Số vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp | Vụ |
|
|
Trong đó | Số vụ việc chuyển từ kỳ trước sang | Vụ |
|
|
| Cấp xã, phường, thị trấn | Vụ |
|
|
| Cấp huyện | Vụ |
|
|
| Sở, ngành | Vụ |
|
|
| Cấp tỉnh | Vụ |
|
|
| Tổng số vụ việc đã giải quyết | Vụ |
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC theo thời gian thực: Tự động cập nhật liên tục | Đơn vị báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Lũy kế tháng BC | Lũy kế năm BC |
1 | Tổng số hồ sơ tiếp nhận | Hồ sơ |
|
|
2 | Tổng số hồ sơ đã xong | Hồ sơ |
|
|
| + Đúng hạn | Hồ sơ |
|
|
| + Quá hạn | Hồ sơ |
|
|
3 | Tổng số hồ sơ chưa xong | Hồ sơ |
|
|
| + Đúng hạn | Hồ sơ |
|
|
| + Quá hạn | Hồ sơ |
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC theo thời gian thực: Tự động cập nhật liên tục | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH GIAO VÀ GIẢI QUYẾT Ý KIẾN NGƯỜI DÂN | Đơn vị báo cáo: Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Lũy kế tháng BC | Lũy kế năm BC |
I | Giám sát tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh giao | Nhiệm vụ |
|
|
1 | Tổng số nhiệm vụ giao | Nhiệm vụ |
|
|
2 | Nhiệm vụ chưa hoàn thành | Nhiệm vụ |
|
|
2.1 | + Quá hạn | Nhiệm vụ |
|
|
2.2 | + Trong hạn | Nhiệm vụ |
|
|
3 | Nhiệm vụ hoàn thành | Nhiệm vụ |
|
|
3.1 | + Quá hạn | Nhiệm vụ |
|
|
3.2 | + Trong hạn | Nhiệm vụ |
|
|
II | Tình hình giải quyết ý kiến người dân tiếp nhận qua Hệ thống phản ánh hiện trường | ý kiến |
|
|
1 | Tổng số ý kiến tiếp nhận | ý kiến |
|
|
2 | Tổng số ý kiến đã xử lý | ý kiến |
|
|
2.1 | + Quá hạn | ý kiến |
|
|
2.2 | + Trong hạn | ý kiến |
|
|
3 | Tổng số ý kiến đang xử lý | ý kiến |
|
|
3.1 | + Quá hạn | ý kiến |
|
|
3.2 | + Trong hạn | ý kiến |
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng | TÌNH HÌNH, CÔNG TÁC BẢO ĐẢM TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI Tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Công an tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số kỳ trước | Số kỳ này | So sánh cùng kỳ năm trước |
1 | Phạm pháp hình sự |
|
|
|
|
1.1 | Đã xảy ra | vụ |
|
|
|
1.2 | Thiệt hại về người | người |
|
|
|
1.3 | Thiệt hại về tài sản | triệu đồng |
|
|
|
1.4 | Bắt xử lý đánh bạc | vụ |
|
|
|
| Bắt | đối tượng |
|
|
|
| Thu giữ | triệu đồng |
|
|
|
1.5 | Bắt xử lý ma túy | vụ |
|
|
|
| Bắt | đối tượng |
|
|
|
| Thu giữ heroin | gam |
|
|
|
| Thu giữ ma túy tổng hợp | gam |
|
|
|
| Thu giữ điện thoại di động | cái |
|
|
|
| Thu giữ xe máy | cái |
|
|
|
1.6 | Tội phạm và vi phạm kinh tế | vụ |
|
|
|
| Bắt | đối tượng |
|
|
|
| Thu giữ hàng hóa | Triệu đồng |
|
|
|
1.7 | Tập kết, vận chuyển than trái phép | vụ |
|
|
|
| Thu giữ | tấn |
|
|
|
1.8 | Sản xuất, vận chuyển pháo trái phép | vụ |
|
|
|
| Thu giữ | kg |
|
|
|
| Bắt | đối tượng |
|
|
|
2 | Công tác PCCC |
|
|
|
|
2.1. | Số vụ | Vụ |
|
|
|
2.2 | Thiệt hại về người | Người |
|
|
|
2.3 | Thiệt hại về tài sản | Triệu đồng |
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC ngày: Trước 16 giờ 30 ngày kế tiếp | TÌNH HÌNH, CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG Ngày … tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Công an tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số kỳ báo cáo | Lũy kế tháng BC | Lũy kế năm báo cáo |
1 | Tình hình tai nạn giao thông |
|
|
|
|
1.1 | Số vụ tai nạn giao thông | vụ |
|
|
|
1.2 | Số người chết | người |
|
|
|
1.3 | Số người bị thương | người |
|
|
|
2 | Công tác đảm bảo an toàn giao thông |
|
|
|
|
2.1 | Kiểm tra xử lý an toàn giao thông | trường hợp |
|
|
|
| Phạt tiền | Triệu đồng |
|
|
|
| Tạm giữ phương tiện | phương tiện |
|
|
|
| Tước giấy phép lái xe | GPLX |
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng | Tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Lao động, TB&XH Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số kỳ trước | Số kỳ này | So sánh cùng kỳ năm trước |
1 | Số vụ tai nạn lao động | vụ |
|
|
|
2 | Số người chết | người |
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: - BC tháng: Trước ngày 18 hàng tháng | Tháng … năm .... | Đơn vị báo cáo: Sở Ngoại vụ Đơn vị nhận báo cáo: Văn Phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Đoàn ra (số đoàn/ số người) | Đoàn vào (số đoàn/ số người) | Hội nghị, hội thảo quốc tế | Cấp thẻ ABTC (lượt doanh nghiệp/ số cán bộ) | Số vụ Lãnh sự xảy ra trên địa bàn tỉnh | Hướng dẫn báo chí nước ngoài (đoàn/ lượt người) | Thỏa thuận quốc tế | ||
| Đi công tác | Đi việc riêng | Phối hợp đón tiếp | Chủ trì đón tiếp |
|
|
|
|
|
Lũy kế thực hiện năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So sánh so với cùng kỳ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các bước thực hiện phương pháp nhập liệu trên hệ thống, giúp người thực hiện nhập dữ liệu một cách nhanh chóng, hiệu quả, chính xác. Người thực hiện sau khi hoàn thành các thao tác thành công, dữ liệu sẽ tự động cập nhật số liệu mới nhất.
Các bước thực hiện đưa dữ liệu lên hệ thống
Bước 1: Tìm biểu mẫu điện tử (eForm): Sau khi Đăng nhập (bằng tài khoản được quản trị cung cấp) thành công, chọn Tạo báo cáo.
Bước 2: Nhập dữ liệu vào eForm: Sau khi hoàn thành bước 1 thì giao diện chính eForm (Báo cáo KPI) hiện lên (Hình thức giống với bảng số liệu Excel). Chọn thời gian nhập báo cáo Năm (1), nhập dữ liệu (2), bấm Gửi báo cáo (3)
Bước 3: Chuyển báo cáo
Chuyển Báo cáo: Bấm Chuyển và tiếp tục (1) để các cấp lãnh đạo kiểm duyệt và tiếp tục nhập các kỳ báo cáo tiếp theo, bấm Chuyển (2) để kết thúc việc nhập báo cáo và chuyển các cấp lãnh đạo kiểm duyệt sau đó bấm Đóng.
• Hệ thống hiển thị giao diện:
4.2 Các lưu ý khi đưa dữ liệu lên hệ thống
Vào đúng link eForm dự án cần nhập liệu.
Các số liệu phải khớp với form (tránh số liệu sai lệch so với hàng, cột).
Các ô trống báo đỏ không có dữ liệu thì điền 0 hoặc nếu có dữ liệu thì kiểm tra lại kiểu số liệu General.
Chọn đúng kỳ báo cáo Năm, Tháng, Quý,... mà mình đang nhập liệu tránh quên chọn là hệ thống sẽ mặc định chọn kỳ báo cáo gần nhất (Năm, Tháng, Quý gần nhất).
Dữ liệu chỉ cho phép 1 dấu ngăn cách “.” hoặc “,” của số thập phân (Ví dụ 123,2 hoặc 123.2).
Các ô nhập liệu chỉ nhận số không nhận chữ.
Nếu không chuyển được số liệu thì kiểm tra lại eForm theo chú ý "Các lưu ý tạo eForm" ở trên.
2. Kiểm tra kết quả trên Dashboard.
Sau khi hoàn tất việc nhập liệu thì số liệu sẽ được chuyển trực tiếp đến Datasource và số liệu trên Dashboard tự động cập nhật số liệu mới.
Truy cập Dashboard trên IPAD tương ứng với từng đơn vị bằng tài khoản và mật khẩu do người Quản trị cung cấp. Sau khi đăng nhập thành công thì giao diện sẽ hiển thị trên dashboard, số liệu sẽ tự động cập nhật số mới nhất.
• Số liệu trước khi cập nhật trên PC
• Số liệu trước khi cập nhật trên Ipad
• Số liệu sau khi cập nhật trên IC
• Số liệu sau khi cập nhật trên Ipad
- 1 Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố về các lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Kế hoạch 41/KH-UBND năm 2020 về triển khai hướng dẫn sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Nghị định 73/2019/NĐ-CP quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 5 Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 1 Kế hoạch 41/KH-UBND năm 2020 về triển khai hướng dẫn sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố về các lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4 Công văn 5440/UBND-KSTTHC năm 2020 về thực hiện Thông tư 01/2020/TT-VPCP do thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Kế hoạch 4270/KH-UBND năm 2020 triển khai Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Gia Lai