- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7 Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 10 Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12 Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2001/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 318/TTr-STNMT ngày 15/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục công nhận khu vực biển | Tổng thời gian: Không quá 23 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian lấy kiến và tổ chức kiểm tra thực địa), trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 10 ngày làm việc (không tính thời gian lấy kiến và tổ chức kiểm tra thực địa). - Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. - Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không quy định | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. | Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT | Tên thủ tục/ số hồ sơ thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục giao khu vực biển/ 1.005401.000.00.00.H46, thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh | Tổng thời gian thực hiện: Không quá 58 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian lấy kiến và tổ chức kiểm tra thực địa), trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc, việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 45 ngày làm việc (không tính thời gian lấy kiến và tổ chức kiểm tra thực địa). - Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. - Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không quy định | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. | Không |
2 | Thủ tục gia hạn thời hạn giao khu vực biển/ 1.004935.000.00.00.H46, thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh | Tổng thời gian thực hiện: Không quá 43 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian lấy kiến và tổ chức kiểm tra thực địa), trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày làm việc (không tính thời gian lấy kiến và tổ chức kiểm tra thực địa). - Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. - Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không quy định | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. | Không |
3 | Thủ tục trả lại khu vực biển/ 1.005399.000.00.00.H46, thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh | Tổng thời gian thực hiện: Không quá 33 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc không quá 28 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian lấy kiến và tổ chức kiểm tra thực địa), trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 20 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc không quá 15 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định (không tính thời gian lấy kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) - Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. - Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không quy định | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. | Không |
4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển/ 1.005400.000.00.00.H46, thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh | Tổng thời gian thực hiện: Không quá 43 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian lấy kiến và tổ chức kiểm tra thực địa), trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày làm việc (không tính thời gian lấy kiến và tổ chức kiểm tra thực địa). - Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. - Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày làm việc. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không quy định | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. | Không |
- 1 Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh