ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2003/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 18 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 102/TTr-LĐTBXH ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính được ban hành mới; 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và 17 thủ tục hành chính bị đưa ra khỏi danh mục công bố thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở, đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông (kèm theo bản mềm đến địa chỉ email: tthcquangnam@gmail.com) chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính (11 TTHC cấp tỉnh số thứ tự 03,04,05 Phần I; số 21 Phần II; số 07,08,09,10 phần IV; số 02 phần VI; số 04,23 Phần VII, Mục A và 01 TTHC cấp huyện số thứ tự 05 phần I, Mục B) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2003 /QĐ-UBND ngày 18 /6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||
Nộp trực tiếp | Bưu điện | Dịch vụ công | |||||
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
I. | Lĩnh vực Việc làm | ||||||
01 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày | X | X |
| Không quy định | - Bộ Luật Lao động năm 2012 (từ Điều 169 đến Điều 175), có hiệu lực từ ngày 01/5/2013. - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động-TBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. Danh mục Thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý (Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế) | ||
Nộp trực tiếp | Bưu điện | Dịch vụ công | |||||
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
I. | Lĩnh vực Lao động, tiền lương | ||||||
01 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày | X | X | X | Không quy định | - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3, Điều 54 Bộ Luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. - Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày | X | X | X | Không quy định | |
03 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày | X | X | X | Không quy định | |
04 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày | X | X | X | Không quy định | |
05 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày | X | X | X | Không quy định | |
II. | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | ||||||
01 | Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 07 ngày | X | X |
| Không quy định | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH- NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cụ thể việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III | Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | ||||||
01 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày | X | X | X | Quy định tại Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính: 1.200.000 đồng | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | - Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận: 25 ngày. - Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận; cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp bị hỏng, mất:10 ngày. | X | X | X | Quy định tại Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính: - Trường hợp Gia hạn Giấy chứng nhận: 1.200.000 đồng. - Trường hợp Sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận: 500.000 đồng. - Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận và cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận: Không thu phí |
3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý (Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế) | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| ||
I. | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
| ||
01 | Đăng ký nội quy lao động | - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ Luật Lao động. - Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. |
|
II | Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
01 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Sửa đổi về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
02 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sửa đổi về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
| |
03 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sửa đổi về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
| |
04 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. |
|
05 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
| |
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| |||
06 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
| |
07 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
| |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
01 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Sửa đổi về thời gian thực hiện và kết quả thực hiện thủ tục. |
|
02 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Sửa đổi tên thủ tục và đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. |
|
03 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Sửa đổi về thành phần hồ sơ. |
| |
IV | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Được đơn giản hóa về yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. Riêng đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung yêu cầu, điều kiện về thời hạn hoạt động. |
|
02 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Được đơn giản hóa về yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. Riêng đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung yêu cầu, điều kiện về thời hạn hoạt động. |
| |
03 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Được đơn giản hóa thành phần hồ sơ và yêu cầu, điệu kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
|
04 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Được đơn giản hóa về yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
| |
05 | Thủ tục Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động- TBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. |
|
06 | Thủ tục Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. |
| |
07 | Thủ tục Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh | - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. |
|
08 | Thủ tục Công nhận Hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. |
|
B. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
| ||
I | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
|
|
|
01 | Gửi thang bảng lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | - Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013 ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương. - Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
|
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
01 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/1/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được sửa đổi tên thủ tục và đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. |
|
02 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Thủ tục hành chính được sửa đổi về kết quả thực hiện. |
| |
03 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Thủ tục hành chính đã được sửa đổi về trình tự thực hiện và kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
| |
04 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục hành chính đã được sửa đổi tên thủ tục và đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. |
| |
05 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ |
| |
C. | THỦ TỤC HÀNHCHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
01 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | - Nghị định số 28/2012//NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư số 01/2019/TT-LĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. - Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được sửa đổi trình tự, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu Giấy xác nhận khuyết tật. |
|
02 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Thủ tục hành chính đã được sửa đổi trình tự, thời gian thực hiện, mẫu đơn. |
| |
03 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về trình tự thực hiện thủ tục. |
|
04 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020. - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020. - Quyết định số 673/QĐ-LĐTBXH ngày 12/05/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về trình tự thực hiện thủ tục. |
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
|
01 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động. | - Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. - Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/52019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | |
03 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | |
II | Lĩnh vực Việc làm |
|
01 | Thu hồi giấy phép lao động | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định có liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III | Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
|
01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý | Như trên |
03 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị địa phương quản lý | Như trên |
04 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập) | Như trên |
IV | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
01 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | - Thông tư số 26/2012/TT- LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ LĐ- TB&XH về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/ 2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
V | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
01 | Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/1/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐ-TB&XH. - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐ-TB&XH. - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
B. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
01 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐ- TB&XH về việc công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4. Danh mục thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |
I | Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động | |
01 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở | Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã hết hiệu lực. |
02 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | Thủ tục không quy định về thời gian và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính. |
03 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | |
04 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | |
05 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | |
06 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng (Thanh tra phụ trách) | |
07 | Khai báo tai nạn lao động (Thanh tra phụ trách) | |
08 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở (Thanh tra phụ trách) | |
09 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài (Thanh tra phụ trách) | |
II | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
01 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
02 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | |
03 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
04 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
05 | Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố | |
06 | Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố | |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |
I | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
01 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | TTHC không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC (điểm b khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 63/2010/NĐ- CP quy định không điều chỉnh thủ tục xử lý vi phạm hành chính) |
02 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
- 1 Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới; 02 sửa đổi, bổ sung và 05 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9 Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10 Quyết định 596/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11 Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 12 Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 14 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới; 02 sửa đổi, bổ sung và 05 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 11 Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam