ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2008/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu
lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết đinh này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE | |
01 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe của nước ngoài, cấp cho người nước ngoài, làm việc học tập tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên |
02 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe của nước ngoài, cấp cho khách du lịch người nước ngoài, lái xe vào Việt Nam |
03 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe của nước ngoài, cấp cho người Việt Nam (người mang quốc tịch Việt Nam) |
04 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe của nước ngoài, cấp cho người Việt Nam về nước công tác, làm ăn sinh sống |
05 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân |
06 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp sau ngày 31/7/1995 |
07 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (hết hạn sử dụng) |
08 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp, mất hồ sơ gốc, giấy phép lái xe còn hạn |
09 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp, mất hồ sơ gốc, quá hạn giấy phép lái xe |
10 | Thủ tục cấp giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp mất hồ sơ gốc và mất giấy phép lái xe |
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe bị mất (còn hồ sơ gốc) |
12 | Thủ tục đổi lại giấy phép lái xe bị hỏng |
13 | Thủ tục học, thi cấp mới giấy phép lái xe các hạng A1,A3,A4, B1,B2, C, D |
14 | Thủ tục di chuyển giấy phép lái xe |
15 | Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe bị mất (còn hồ sơ gốc đối với các trường hợp thiên tai bão lụt, động đất, hỏa hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm) |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ôtô |
17 | Thủ tục cấp giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 |
18 | Tên thủ tục hành chính: cấp giấy phép tập lái |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện |
II. CÔNG TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA | |
20 | Thủ tục đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
21 | Thủ tục đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
22 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
23 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
24 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
25 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký |
26 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy |
27 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác |
28 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
29 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
30 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định |
31 | Thủ tục công bố cảng hàng hóa, cảng hành khách không tiếp nhận |
32 | Thủ tục công bố lại cảng hàng hóa, cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước ngoài |
33 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa |
34 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa |
35 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
36 | Thủ tục cấp lại giấp phép hoạt động bến khách ngang sông |
37 | Thủ tục đăng ký vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định |
38 | Thủ tục chấp thuận xây dựng cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thuỷ nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài |
39 | Thủ tục công bố lại cảng hàng hóa, cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn |
40 | Thủ tục công bố lại cảng hàng hóa, cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước ngoài trong trường hợp phân chia, sáp nhập cảng |
41 | Thủ tục công bố lại cảng hàng hóa, cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sở hữu |
42 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn |
43 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa trong trường hợp phân chia, sáp nhập |
44 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu |
45 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn |
46 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sáp nhập |
47 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu |
48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa hạng ba hạn chế |
49 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa hạng ba hạn chế |
50 | Thủ tục cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống |
51 | Thủ tục đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống |
52 | Thủ tục cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống |
53 | Thủ tục chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống |
54 | Thủ tục cấp chứng chỉ chuyên môn điều khiển phương tiện thuỷ nội địa |
55 | Thủ tục đổi chứng chỉ chuyên môn |
III. CÔNG TÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ | |
56 | Thủ tục đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng xe ôtô theo tuyến cố định |
57 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định bằng ôtô |
58 | Thủ tục cấp phù hiệu “XE HỢP ĐỒNG” |
59 | Thủ tục cấp phù hiệu “xe Taxi” |
60 | Thủ tục cấp phù hiệu “xe vận chuyển khách du lịch” |
61 | Thủ tục công bố tuyến vận tải khách bằng ôtô sau thời gian khai thác thử |
62 | Thủ tục bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kế và các tuyến liên tỉnh dưới 1000km đã được chấp thuận |
63 | Thủ tục chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác tuyến hoặc ngừng từng xe khai thác trên tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kế và các tuyến liên tỉnh dưới 1000km |
64 | Thủ tục cấp văn bản thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới cải tạo |
65 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
66 | Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại |
67 | Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (xe công vụ) |
68 | Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại (xe cá nhân) |
69 | Thủ tục cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
70 | Thủ tục cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ |
71 | Thủ tục cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh |
72 | Thủ tục cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu khác tỉnh, thành phố |
73 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
74 | Thủ tục cấp đăng ký, biển số tạm thời cho xe máy chuyên dùng |
75 | Thủ tục di chuyển xe máy chuyên dùng |
76 | Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ trên đường bộ |
77 | Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích trên đường bộ |
78 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiệnm vận tải đường thuỷ, bộ |
79 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải thuỷ, bộ |
IV. CÔNG TÁC CẤP GIẤY PHÉP CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THUỶ, BỘ | |
80 | Thủ tục cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ |
81 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương |
82 | Thủ tục chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ được Bộ Giao thông vận tải uỷ quyền cho địa phương quản lý |
83 | Thủ tục cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương |
84 | Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
85 | Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các trường hợp thi công trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
86 | Thủ tục chấp thuận đối với trường hợp thi công công trình chỉ nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương và thời gian thi công không quá 07 ngày |
87 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
V. CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN ĐTNĐ (TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM VÀ SÁT HẠCH GIẤY PHÉP LÁI XE) | |
88 | Thủ tục đào tạo, kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa |
89 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ chuyên môn cho người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị mất, còn thời hạn theo quy định, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, nếu bị mất trong các trường hợp thiên tai như bão lụt, động đất hoặc bị hỏa hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm, phương tiện bị chìm, đắm |
90 | Thủ tục người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị mất còn thời hạn theo quy định, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, nếu bị mất ngoài các trường hợp như thiên tai như bão lụt, động đất hoặc bị hỏa hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm, phương tiện bị chìm, đắm |
91 | Thủ tục người có bằng, chứng chỉ chuyên môn đã hết hạn sử dụng chưa quá 12 tháng kể từ ngày 31/12/2012, có tên trong sổ cấp chứng chỉ chuyên môn của cơ quan cấp bằng |
92 | Thủ tục người có bằng, chứng chỉ chuyên môn đã hết hạn sử dụng trên 12 tháng kể từ ngày 31/12/2012, có tên trong sổ cấp chứng chỉ chuyên môn của cơ quan cấp bằng |
93 | Thủ tục cho người có bằng, chứng chỉ chuyên môn quá hạn sử dụng theo quy định bị mất, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ |
94 | Thủ tục đổi chứng chỉ chuyên môn cho người có chứng chỉ chuyên môn được cấp theo các Quyết định số 914/QĐ-BGTVT ngày 16/4/1997; Quyết định số 3237/2001/QĐ-BGTVT ngày 10/02/2001; Quyết định số 36/2004/ QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải có giá trị sử dụng đến hết ngày 31/12/2012. Sau thời hạn quy định trên, nếu có nhu cầu tiếp tục sử dụng phải làm các bước sau:… |
95 | Thủ tục người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị hỏng, có tên trong sổ cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn của Trung tâm Đăng kiểm và Sát hạch GPLX Bến Tre, nếu có nhu cầu sử dụng |
VI. CÔNG TÁC ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI | |
96 | Thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật lần đầu và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật xe cơ giới |
97 | Thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật định kỳ và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật xe cơ giới |
98 | Thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật lần đầu và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật xe cơ giới cải tạo |
99 | Thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật định kỳ và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật xe cơ giới cải tạo |
100 | Thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện chuyển vùng |
101 | Thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện mất sổ chứng nhận kiểm định |
- 1 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2011 công bố bổ sung và sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2011 công bố bổ sung và sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 1 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003