- 1 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 201/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 2 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải ngày 19/02/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh tại Tờ trình số 401/TTr-SGTVT ngày 29/2/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn Trung tâm Hành chính công cấp huyện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao thông vận tải; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh )
I. Danh mục thủ tục hành chính
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
A | TTHC thực hiện tại cấp tỉnh |
|
|
|
| ||
1 | 1.009456 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
| * Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định. * Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Phí thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng. (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính). | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
2 | 1.004242 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
| * Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định. * Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Phí thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng. (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính). | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
3 | 1.009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: 1. Đối với trường hợp gia hạn cảng thủy nội địa: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh 2. Đối với trường hợp gia hạn bến thủy nội địa: UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện
| - Thời gian ra quyết định phê duyệt: 05 ngày làm việc. | - Không có. | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
B | TTHC thực hiện tại cấp huyện | ||||||
4 | 1.009452 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện
| Thời Gian thực hiện: 11 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
5 | 1.009453 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện
| Thời gian có văn bản thỏa thuận : 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
6 | 1.009454 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện
| Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc | 100.000đ/lần (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính). | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
7 | 1.009455 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện
| Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc | 100.000đ/lần (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính). | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
8 | 1.003658 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện
| Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc | 100.000đ/lần (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính). | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | *) Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. *) Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
| Chuyên viên được phân công | 7 ngày làm việc 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT hoặc Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý công bố
| Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT hoặc Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý công bố | Lãnh đạo phụ trách | 1/2 ngày làm việc | văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | * Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc. * Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc, kể từ ngày |
2. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | *) Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. *) Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 7 ngày làm việc 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT hoặc Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý công bố
| Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT hoặc Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý công bố. | Lãnh đạo phụ trách | 1/2 ngày làm việc | văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | * Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc. * Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc, kể từ ngày |
3. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa:
3.1 Đối với trường hợp Sở Giao thông vận tải gia hạn (Gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Văn bản gia hạn hoạt động bến cảng trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản gia hạn hoạt động bến cảng. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng yd gia hạn | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản gia hạn hoạt động bến cảng. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý gia hạn | Lãnh đạo phụ trách | 1/2 ngày làm việc | văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
3.2 Đối với trường hợp UBND cấp huyện gia hạn (Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý gia hạn | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý gia hạn | Lãnh đạo phụ trách | 1/2 ngày làm việc | văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
4. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Ngày sau khi nhận hồ sơ Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức đề nghị, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng xin ý kiến: *) Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, trước khi có văn bản thỏa thuận, Ủy ban nhân dân cấp huyện lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực. *) Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản | Chuyên viên được phân công | 1/2 ngày làm việc đối với việc xin ý kiến; 05 ngày làm việc đối với trường hợp chờ kết quả trả lời
| Dự thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | - Nếu có kết quả trả lời hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 2.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận thỏa thuận xây dựng. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận xây dựng | Lãnh đạo phụ trách | 1/2 ngày làm việc | văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | văn bản gia hạn hoạt động bến cảng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không gia hạn hoạt động bến cảng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày làm việc. |
5. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng - Nếu có kết quả hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không chấp thuận xây dựng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận thỏa thuận xây dựng. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không chấp thuận xây dựng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận xây dựng | Lãnh đạo phụ trách | 1/2 ngày làm việc | văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không chấp thuận xây dựng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không chấp thuận xây dựng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không chấp thuận xây dựng ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
6. Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn hoặc dvc.bacninh.gov.vn. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng - Nếu có kết quả hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo quyết định công bố bến thủy nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc | Dự thảo quyết định công bố bến thủy nội địa(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Quyết định công bố bến thủy nội địa - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không công bố bến thủy nội địa. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo quyết định công bố bến thủy nội địa(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định công bố bến thủy nội địa - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không công bố bến thủy nội địa. | Lãnh đạo phụ trách | 1/2 ngày làm việc | quyết định công bố bến thủy nội địa(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | quyết định công bố bến thủy nội địa(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | quyết định công bố bến thủy nội địa(trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
7. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng - Nếu có kết quả hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc | Dự thảo quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến khách ngang sông ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không công bố hoạt động bến khách ngang sông | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến khách ngang sông ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không công bố hoạt động bến khách ngang sông. | Lãnh đạo phụ trách | 1/2 ngày làm việc | quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến khách ngang sông ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến khách ngang sông ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến khách ngang sông ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
8. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân, tổ chức đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng - Nếu có kết quả hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc | Dự thảo quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không công bố hoạt động bến thủy nội địa | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | - Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không công bố hoạt động bến thủy nội địa | Lãnh đạo phụ trách | 1/2 ngày làm việc | quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
- 1 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang