ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2012/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
1. Giám đốc các Sở, Trưởng các ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm cập nhật, tiếp tục rà soát phát hiện kịp thời, trình UBND tỉnh quyết định:
a) Công bố thủ tục hành chính thuộc các trường hợp sau:
- Những thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc hết hiệu lực thi hành sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành. Thời hạn, chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành;
- Những thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này. Thời hạn, chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố;
- Những nội dung cụ thể của thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định này nhưng còn thiếu, trái hoặc không được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định. Thời hạn, chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện nội dung còn thiếu, trái hoặc không được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
b) Ban hành (sửa đổi, bãi bỏ, thay thế, ban hành mới) theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền ban hành những thủ tục hành chính cần phải ban hành để tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong hoạt động sản xuất kinh doanh và sinh hoạt hàng ngày.
2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh có trách nhiệm chủ trì tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Phối hợp với các cơ quan có liên quan trình UBND tỉnh những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này.
b) Xây dựng, trình UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về trình tự, thủ tục công bố, ban hành thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện; triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Công bố kèm theo Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại | ||||
Huyện | Thị xã | Thành phố | |||||
|
|
|
| ||||
| Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh. | TC001 | x | x | x | ||
| Cấp Giấy chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh. | TC002 | x | x | x | ||
| Chấm dứt hoạt động kinh doanh đối với hộ kinh doanh. | TC003 | x | x | x | ||
| Cấp Giấy xác nhận tạm dừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh. | TC004 | x | x | x | ||
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã. | TC006 | x | x | x | ||
| Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã trên địa bàn tỉnh. | TC007 | x | x | x | ||
| Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã. | TC008 | x | x | x | ||
| Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã. | TC009 | x | x | x | ||
| Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã đến nơi khác trong phạm vi tỉnh. | TC010 | x | x | x | ||
| Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã từ tỉnh khác. | TC011 | x | x | x | ||
| Đăng ký đổi tên hợp tác xã. | TC012 | x | x | x | ||
| Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, Danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã. | TC013 | x | x | x | ||
| Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã. | TC014 | x | x | x | ||
| Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi. | TC015 | x | x | x | ||
| Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách. | TC016 | x | x | x | ||
| Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất, sáp nhập. | TC017 | x | x | x | ||
| Tiếp nhận thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã. | TC018 | x | x | x | ||
| Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã giải thể tự nguyện. | TC019 | x | x | x | ||
|
|
| |||||
| Cấp Giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện cấp Giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng-tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở; các lễ hội, hội nghị, các khu du lịch, chợ và bệnh viện do cấp huyện tổ chức và quản lý. | YT009 | x | x | x | ||
|
|
| |||||
| Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. | NV011 | x | x | x | ||
| Đăng ký hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. | NV012 | x | x | x | ||
| Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (ngoài cơ sở tôn giáo). | NV013 | x | x | x | ||
| Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của chức sắc, nhà tu hành, tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | NV014 | x | x | x | ||
| Chấp thuận tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | NV015 | x | x | x | ||
| Đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo (không phải là hội đoàn do tổ chức tôn giáo lập ra chỉ nhằm phục vụ lễ nghi tôn giáo) có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | NV016 | x | x | x | ||
| Đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | NV017 | x | x | x | ||
| Tiếp nhận thông báo việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. | NV021 | x | x | x | ||
| Tiếp nhận thông báo việc tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một xã, phường, thị trấn nhưng trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | NV022 | x | x | x | ||
| Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện (thị xã, thành phố), xã (phường, thị trấn). | NV023 | x | x | x | ||
|
|
|
| ||||
| Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện. | TC033 | x | x | x | ||
| Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện. | TC034 | x | x | x | ||
| Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện. | TC035 | x | x | x | ||
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện. | TC036 | x | x | x | ||
| Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện. | TC037 | x | x | x | ||
| Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện. | TC038 | x | x | x | ||
| Thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành (công trình thuộc dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện). | TC039 | x | x | x | ||
| Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền). | TC040 | x | x | x | ||
|
|
| |||||
| Thành lập trường Mầm non theo loại hình tư thục | GD001 | x | x | x | ||
| Thành lập Trường Tiểu học tư thục. | GD002 | x | x | x | ||
| Thành lập trường Trung học cơ sở tư thục. | GD003 | x | x | x | ||
| Sát nhập, chia, tách trường Mầm non tư thục. | GD004 | x | x | x | ||
| Sát nhập, chia tách trường Tiểu học tư thục | GD005 | x | x | x | ||
| Sát nhập, chia tách trường Trung học cơ sở tư thục | GD006 | x | x | x | ||
| Giải thể trường Tiểu học theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức thành lập trường | GD011 | x | x | x | ||
| Cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở | GD025 | x | x | x | ||
| Thành lập trường Mầm non theo loại hình dân lập. | GD030 | x | x | x | ||
| Sát nhập, chia, tách trường Mầm non theo loại hình dân lập. | GD031 | x | x | x | ||
|
|
| |||||
| Cải chính những nội dung đã được đăng ký trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký cho người từ đủ 14 tuổi trở lên. | TP001 | x | x | x | ||
| Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong sổ Đăng ký khai sinh và Bản chính Giấy khai sinh nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật Dân sự cho người từ đủ 14 tuổi trở lên. | TP002 | x | x | x | ||
| Xác định lại dân tộc của người con theo dân tộc của người cha hoặc dân tộc của người mẹ theo quy định của Bộ luật Dân sự. | TP003 | x | x | x | ||
| Xác định lại giới tính của một người trong trường hợp giới tính của người đó bị khuyết tật bẩm sinh hoặc chưa định hình chính xác mà cần có sự can thiệp của y học nhằm xác định rõ về giới tính. | TP004 | x | x | x | ||
| Cấp lại bản chính Giấy khai sinh. | TP005 | x | x | x | ||
| Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh. | TP006 | x | x | x | ||
| Ghi vào Sổ hộ tịch những nội dung thay đổi hộ tịch khác gồm: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định) thay đổi quốc tịch; ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi. | TP008 | x | x | x | ||
| Điều chỉnh những nội dung trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh. | TP009 | x | x | x | ||
| Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. | TP015 | x | x | x | ||
| Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. | TP016 | x | x | x | ||
| Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có tính chất song ngữ. | TP017 | x | x | x | ||
| Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch. | TP018 | x | x | x | ||
| Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. | TP019 | x | x | x | ||
|
|
| |||||
| Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | TN001 | x | x | x | ||
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất. | TN002 | x | x | x | ||
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k Điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung. | TN004 | x | x | x | ||
| Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính | TN005 | x | x | x | ||
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn. | TN006 | x | x | x | ||
| Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính. | TN007 | x | x | x | ||
| Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân. | TN008 | x | x | x | ||
| Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất. | TN010 | x | x | x | ||
| Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | TN019 | x | x | x | ||
| Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh | TN023 | x | x | x | ||
| Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối. | TN031 | x | x | x | ||
| Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp. | TN032 | x | x | x | ||
| Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | TN036 | x | x | x | ||
| Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | TN037 | x | x | x | ||
| Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép. | TN045 | x | x | x | ||
| Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép. | TN046 | x | x | x | ||
| Chuyển nhượng quyền sử dụng đất. | TN047 | x | x | x | ||
| Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. | TN048 | x | x | x | ||
| Đăng ký thế chấp, bão lãnh bằng quyền sử dụng đất. | TN050 | x | x | x | ||
| Tặng, cho quyền sử dụng đất. | TN055 | x | x | x | ||
| Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | TN056 | x | x | x | ||
| Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân. | TN062 | x | x | x | ||
| Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | TN063 | x | x | x | ||
| Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân. | TN064 | x | x | x | ||
| Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với những hộ đã cấp giấy chứng nhận QSD đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở | TN066 | x | x | x | ||
| Đăng ký xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. | TN067 | x | x | x | ||
| Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai năm 2003, bao gồm: Sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý hủy hoại đất; Đất được giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền; Đất bị lấn, chiếm (trong các trường hợp: Đất chưa sử dụng bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và Đất không được chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai mà người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn, chiếm); Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được sử dụng trong thời hạn mười hai tháng liền; đất trồng cây lâu năm không được sử dụng trong thời hạn mười tám tháng liền; đất trồng rừng không được sử dụng trong thời hạn hai mươi bốn tháng liền; Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong thời hạn mười hai tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn hai mươi bốn tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép. | TN069 | x | x | x | ||
| Thu hồi đất đối với các trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại đất (khoản 8 Điều 38 Luật Đất đai). | TN070 | x | x | x | ||
| Thừa kế quyền sử dụng đất. | TN072 | x | x | x | ||
| Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường. | TN073 | x | x | x | ||
| Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất. | TN074 | x | x | x | ||
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở phường. | TN075 |
| x | x | ||
| Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (không áp dụng đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại đất trong khu công nghiệp). | TN078 | x | x | x | ||
| Thu hồi đất đối với trường hợp cá nhân chết hoặc mất tích mà không có người thừa kế (khoản 7 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003). | TN080 | x | x | x | ||
|
|
|
| ||||
| Cấp giấy phép xây dựng tạm | XD009 | x | x | x | ||
| Điều chỉnh giấy phép xây dựng | XD010 | x | x | x | ||
| Gia hạn giấy phép xây dựng | XD011 | x | x | x | ||
| Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị | XD013 | x | x | x | ||
| Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho Người Việt Nam định cư ở nước ngoài. | XD018 | x | x | x | ||
| Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân trong nước được tạo lập từ trước ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006) | XD018.1 | x | x | x | ||
| Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân trong nước được tạo lập từ ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006) | XD018.2 | x | x | x | ||
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước có nhà ở được tạo lập từ ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006) | XD019 | x | x | x | ||
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước có nhà ở được tạo lập từ trước ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006) | XD019.1 | x | x | x | ||
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài. | XD019.2 | x | x | x | ||
|
|
|
| ||||
| Cấp đổi, gia hạn giấy phép kinh doanh karaoke | VH001 | x | x | x | ||
| Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | VH002 | x | x | x | ||
| Cấp giấy công nhận làng văn hóa | VH003 | x | x | x | ||
| Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | VH004 | x | x | x | ||
| Công nhận tổ dân phố văn hoá | VH010 | x | x | x | ||
|
|
|
| ||||
| Cấp phép khai thác gỗ và lâm sản | NN001 | x | x |
| ||
| Cấp phép tỉa thưa, khai thác rừng trồng | NN002 | x | x |
| ||
| Cho thuê rừng đối với Hộ gia đình, cá nhân | NN003 | x | x |
| ||
| Giao rừng cho Hộ gia đình, cá nhân. | NN004 | x | x |
| ||
| Thẩm định thiết kế cơ sở công trình thuỷ lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | NN006 | x | x | x | ||
| Cấp bù thuỷ lợi phí | NN007 | x | x | x | ||
| Hỗ trợ xây dựng kiên cố hoá kênh mương nội đồng | NN009 | x | x | x | ||
| Cấp bù thuỷ lợi phí không thuộc hệ thống thuỷ nông. | NN013 | x | x | x | ||
|
|
|
|
| |||
| Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho tổ chức, cá nhân thuộc làng nghề (mục đích kinh doanh). | CT003 | x | x | x | ||
| Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho tổ chức, cá nhân (mục đích kinh doanh). | CT004 | x | x | x | ||
| Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu. | CT005 | x | x | x | ||
| Phê duyệt Nội quy chợ của các chợ loại 2 và 3. | CT006 | x | x | x | ||
|
|
|
| ||||
| Đề nghị cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công" | LĐ050 | x | x | x | ||
| Giải quyết trợ cấp phương tiện dụng cụ chỉnh hình. | LĐ0501 | x | x | x | ||
| Đề nghị giải quyết chế độ anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến. | LĐ052 | x | x | x | ||
| Đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. | LĐ053 | x | x | x | ||
| Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. | LĐ054 | x | x | x | ||
| Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng. | LĐ055 | x | x | x | ||
| Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995. | LĐ056 | x | x | x | ||
| Đề nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. | LĐ057 | x | x | x | ||
| Đề nghị giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần bao gồm: Thân nhân liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Bằng "Có công với nước", Huân chương kháng chiến. | LĐ058 | x | x | x | ||
| Đề nghị giải quyết mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần bao gồm: Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến. | LĐ059 | x | x | x | ||
| Đề nghị cấp Sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo. | LĐ060 | x | x | x | ||
| Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ. | LĐ061 | x | x | x | ||
| In thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập cho trẻ em dưới 6 tuổi. | LĐ062 | x | x | x | ||
| Đưa người chưa thành niên từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động, xã hội. | LĐ064 | x | x | x | ||
| Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - lao động, xã hội. | LĐ065 | x | x | x | ||
| Hoãn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động, xã hội. | LĐ066 | x | x | x | ||
| Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. | LĐ067 | x | x | x | ||
| Miễn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội. | LĐ068 | x | x | x | ||
| Giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành phần thời gian còn lại tại Trung tâm cho người lập công hoặc có tiến bộ rõ rệt. | LĐ069 | x | x | x | ||
| Miễn chấp hành phần thời gian còn lại Người nghiện ma tuý, người bán dâm đang chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào Trung tâm bị mắc bệnh hiểm nghèo. | LĐ070 | x | x | x | ||
| Tạm đình chỉ chấp hành quyết định để đưa về gia đình điều trị cho người nghiện ma tuý, người bán dâm đang chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào Trung tâm bị ốm nặng. | LĐ071 | x | x | x | ||
| Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập. | LĐ072 | x | x | x | ||
| Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập. | LĐ073 | x | x | x | ||
| Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, Giám đốc, quy chế của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập. | LĐ074 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với trẻ em bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật. | LĐ101 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ bị bỏ rơi mất nguồn nuôi dưỡng. | LĐ102 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với trẻ bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng. | LĐ103 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em bị tàn tật hoặc nhiễm HIV có cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng. | LĐ104 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi hoc văn hoá, học nghề thuộc một trong các trường hợp: - Mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng; - Mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; - Có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng | LĐ105 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS nhưng đang đi học văn hoá, học nghề thuộc một trong các trường hợp: - Mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng; - Mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; - Có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng; - Nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo. | LĐ106 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với trẻ em có cha và mẹ, đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng | LĐ107 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với trẻ bị nhiễm HIV thuộc gia đình hộ nghèo | LĐ108 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật. | LĐ109 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng. | LĐ110 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ gia đình nghèo. | LĐ111 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với hộ gia đình có 2 người trở lên tàn tật nặng, không tự phục vụ. | LĐ112 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người tâm thần mãn tính sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ nghèo. | LĐ113 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo. | LĐ114 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi còn vợ hoặc chồng, nhưng già yếu, tàn tật nặng, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo. | LĐ115 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo, tàn tật nặng. | LĐ116 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ từ 18 tháng tuổi đến dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề áp dụng đến dưới 18 tuổi. | LĐ117 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS. | LĐ118 | x | x | x | ||
| Chế độ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo. | LĐ119 | x | x | x | ||
| Hỗ trợ kính phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp bị chết. | LĐ120 | x | x | x | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN
(Có nội dung cụ thể của 165 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)
- 1 Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003