- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2060/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8 Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 10 Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2012/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/01/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành 03 thủ tục hành chính mới và 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính số thứ tự 05 và 06 mục III phần B tại danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ số thứ tự 24 và 25 phần C ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Mã TTHC 1.011937 | - Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến UBND tỉnh. - Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ, UBND tỉnh xem xét hồ sơ theo quy định sau đây: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp và thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra quyết định; + Trường hợp hồ sơ thiếu sót, UBND tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, UBND tỉnh ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (nêu rõ lý do). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt | 250.000 đồng | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009; - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Mã TTHC 2.001483 | - Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến UBND tỉnh. - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, UBND tỉnh xem xét hồ sơ theo quy định sau đây: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp; + Trường hợp hồ sơ thiếu sót, UBND tỉnh sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, UBND tỉnh ra quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong đó nêu rõ lý do từ chối. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt | 250.000 đồng | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Mã TTHC 1.011939 | - Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu thu hồi đến UBND tỉnh. - Thẩm định hồ sơ: + Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, UBND tỉnh ra thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến. + Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, UBND tỉnh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp cho các bên. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
Bãi bỏ 02 TTHC số thứ tự 05, 06 mục III phần B tại danh mục TTHC lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | 1.003542 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 | 2.001483 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư VP UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời hoặc dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên phụ trách | 19 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản hoặc Giấy chứng nhận của UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản hoặc Giấy chứng nhận | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B6 | Đính kèm kết quả giải quyết TTHC vào quy trình; Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định | Chuyên viên phụ trách | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư VP UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời hoặc dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên phụ trách | 14 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản hoặc Giấy chứng nhận | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản hoặc Giấy chứng nhận của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B6 | Đính kèm kết quả giải quyết TTHC vào quy trình; Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định | Chuyên viên phụ trách | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
3. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư VP UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B3 | + UBND tỉnh ra thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến. + Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, UBND tỉnh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp cho các bên. | Chuyên viên phụ trách | 19 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B6 | Đính kèm kết quả giải quyết TTHC vào quy trình; Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định | Chuyên viên phụ trách | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC BỊ BÃI BỎ (02 QT)
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ số thứ tự 24, 25 phần C ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực khoa học và công nghệ tại cấp tỉnh, cụ thể như sau:
TT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
- 1 Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai