ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2013/QĐ-UBND | Tp. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC LẬP CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC, SẢN PHẨM CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phù về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BKH ngày 07 tháng 02 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội;
Căn cứ Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí lập. thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 24/2008/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01 tháng 07 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngay 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội và Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 77/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về định mức chi phí lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hô Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 84/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2009 cùa Ủy ban nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về định mức chi phí lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chi Minh ban hành kèm theo Quyết định số 77/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phổ Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 1644/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 3 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục lập các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025:
- Danh mục các dự án (kèm theo phụ lục).
- Nguồn vốn: nguồn vốn sự nghiệp kinh tế thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố.
Điều 2. Các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố phải thuộc danh mục dự án quy hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt mới đủ điều kiện bố trí kinh phí và triển khai thực hiện.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sờ Kế hoạch và Đầu tư phân bổ chi tiết nguồn vốn đối với các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, quy hoạch sản phẩm chủ yếu trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở- ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH NGÀNH, LĨNH VỰC, SẢN PHẨM CHỦ YẾU
NGUỒN VỐN KINH TẾ SỰ NGHIỆP KINH TẾ
(Ban hành kèm Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Thời gian thực hiện dự án | Dự toán kinh phí thực hiện dự án |
| Tổng số |
|
| 10.962.730 |
1 | Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Công Thương | 2011 | 567 |
2 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | Sở Công Thương | 2011 | 283.5 |
3 | Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trên địa bàn thành phố đến năm 2020, định hướng đến năm 2025. | Sở Công Thương | 2011 | 400 |
4 | Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp dệt may thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Công Thương | 2011 | 567 |
5 | Quy hoạch phát triển ngành thương mại thành phố đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | Sở Công Thương | 2011 | 567 |
6 | Quy hoạch ngành nghề quảng cáo, karaoke, vũ trường, cơ sở lưu trú du lịch và dịch vụ xoa bóp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2011 | 567 |
7 | Quy hoạch phát triển ngành văn hóa thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2011 | 567 |
8 | Quy hoạch phát triển ngành thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2011 | 567 |
9 | Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2011 | 567 |
10 | Quy hoạch phát triển ngành y tế thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Y tế | 2011 | 567 |
11 | Quy hoạch ngành phòng cháy chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 2011-2012 | 567 |
12 | Quy hoạch phát triển đô thị nhằm thích nghi và giảm thiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Quy hoạch-Kiến trúc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng và Trung tâm chống ngập thành phố | 2011-2012 | 567 |
13 | Quy hoạch thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2011 | 567 |
14 | Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2011 | 300 |
15 | Quy hoạch nuôi tôm thẻ chân trắng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2011 | 170. 1 |
16 | Quy hoạch phát triển kinh tế, chính trị, quốc phòng-an ninh của thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Bộ Tư lệnh thành phố | 2011-2012 | 567 |
17 | Quy hoạch phát triển ngành khoa học-công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025. | Sở Khoa học và Công nghệ | 2011-2012 | 567 |
18 | Quy hoạch phát triển sản phẩm công nghệ cao trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025. | Sở Khoa học và Công nghệ | 2011-2012 | 170. 1 |
19 | Quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2011 | 567 |
20 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 2011-2012 | 567 |
21 | Quy hoạch chi tiết hệ thống thoát nước thành phố Hồ Chí Minh (trừ lưu vực trung tâm) đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Giao thông vận tải | 2012 | 567 |
22 | Quy hoạch mồi trường thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, định, hướng đến năm 2030 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2011 | 567 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1 Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục lập dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Nghị quyết 91/2014/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm chủ yếu sản xuất trong tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
- 3 Quyết định 61/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh BìnhThuận ban hành
- 5 Quyết định 84/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức chi phí lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu địa bàn TP. Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 77/2008/QĐ-UBND do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Quyết định 77/2008/QĐ-UBND về định mức chi phí lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7 Thông tư 03/2008/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8 Thông tư 24/2008/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 10 Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
- 11 Thông tư 01/2007/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội do Bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
- 12 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Chỉ thị 31/2011/CT-UBND về tăng cường công tác quy hoạch kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh BìnhThuận ban hành
- 3 Quyết định 61/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh Bình Thuận
- 4 Nghị quyết 91/2014/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm chủ yếu sản xuất trong tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
- 5 Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục lập dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh