- 1 Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5 Quyết định 833/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6 Quyết định 834/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7 Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8 Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9 Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 1155/QĐ-BXD năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13 Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 14 Quyết định 808/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 15 Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 16 Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 17 Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 18 Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 19 Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 20 Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 21 Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 22 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 23 Quyết định 2946/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 24 Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 25 Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 26 Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2017/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3643/TTr-SXD và Tờ trình số 3644/TTr-SXD cùng ngày 04/11/2020 và ý kiến của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại báo cáo số 86/BC-VPUB ngày 13/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp theo nội dung quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quy hoạch kiến trúc và Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải; Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hanh kèm theo Quyết định số: 2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 18 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận | 1.000.000 đồng/chứng chỉ | Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 08 ngày làm việc. | - Như trên - | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Như trên - |
3 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 18 ngày làm việc | - Như trên - | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Như trên - |
4 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 23 ngày làm việc | - Như trên - | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Như trên - |
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 18 ngày làm việc | - Như trên - | - 300.000 đồng/chứng chỉ - Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/lượt sát hạch | - Như trên - |
6 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 18 ngày làm việc | - Như trên - | - 300.000 đồng/chứng chỉ - Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/lượt sát hạch | - Như trên - |
7 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | 18 ngày làm việc | - Như trên - | - 300.000 đồng/chứng chỉ - Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/lượt sát hạch | - Như trên - |
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 10 ngày làm việc | - Như trên - | - 150.000 đồng/chứng chỉ - Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/lượt sát hạch. | - Như trên - |
9 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 18 ngày làm việc | - Như trên - | - 150.000 đồng/chứng chỉ - Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/lượt sát hạch. | - Như trên - |
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 03 ngày làm việc | - Như trên - | Không có | - Như trên - |
11 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) (1) | - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 08 ngày làm việc đối với dự án nhóm C; | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Tài chính | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
12 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; (2) | Không quá 20 ngày tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Như trên - |
13 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) 3 | - Đối với công trình cấp II, III: 15 ngày làm việc. - Đối với các công trình còn lại: 10 ngày làm việc. | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Như trên - |
14 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 15 ngày làm việc | - Như trên - | Theo Quy định tại Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận | - Như trên - |
15 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 15 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
16 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 15 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
17 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 15 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên - |
18 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
19 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 15 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
20 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 10 ngày làm việc | - Như trên - | 2.000.000 đồng/Giấy phép | Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
21 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 10 ngày làm việc | - Như trên - | 2.000.000 đồng/Giấy phép | - Như trên - |
II | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | ||||
1. | Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 05 ngày làm việc | - Như trên - | 150.000 đồng/giấy đăng ký (Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy). | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
III | Lĩnh vực nhà ở | ||||
1 | Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Như trên - |
2 | Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Như trên - |
3 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 25 ngày làm việc | - Như trên - | Không | Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
4 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 13 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
5 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 27 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
6 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 27 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
7 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 25 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
8 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 25 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
9 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 18 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
10 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Không quá 25 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 55 ngày | - Như trên - | Không | - Như trên - |
11 | Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 25 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
12 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 25 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
13 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 40 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
IV | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | ||||
1 | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định đầu tư | 30 ngày làm việc | - Như trên - | Không | Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2 | Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc | - Như trên - | 200.000 đồng/chứng chỉ | - Như trên - |
3 | Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: | 10 ngày làm việc | - Như trên - | 200.000 đồng/chứng chỉ | - Như trên - |
3.1 | Thủ tục Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | ||||
3.2 | Thủ tục Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | ||||
V | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||||
1 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Không | Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
VI | Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng | ||||
1 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 20 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
2 | Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
3 | Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
VII | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | ||||
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 18 ngày làm việc | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Xây dựng | Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 23 ngày làm việc | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Xây dựng | - Như trên - |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày làm việc | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Tài chính | Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Như trên - |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
6 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Như trên - |
7 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Như trên - |
8 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Như trên - |
VIII | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | ||||
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | - Như trên - | - Lệ phí và phí: Không. - Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục, ...) | Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||||
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; (4) | 20 ngày làm việc | Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện, các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế. | Theo quy định của Bộ Tài chính | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
2 | - Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (5) | - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: Phần in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. | Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Như trên - |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (6) | - Đối với công trình cấp I: không quá 40 ngày. - Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Như trên - |
4 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 30 ngày làm việc | - Như trên - | - Thực hiện theo Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận | - Như trên - |
5 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 30 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
6 | Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 30 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
7 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.. | 30 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
8 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
9 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
II | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||||
1. | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 15 ngày làm việc | - Như trên - | Không | Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
III | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | ||||
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh QH chi tiết: 20 ngày làm việc. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh QH chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc. | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Xây dựng | Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 25 ngày làm việc | - Như trên - | Theo quy định của Bộ Xây dựng | - Như trên - |
IV | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | ||||
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | - Như trên - | - Lệ phí và phí: Không. - Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục,…) | Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
1 Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước dự án nhóm B, nhóm C được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh trừ dự án do Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành chủ trì thẩm định; Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì tổ chức thẩm định các dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định đầu tư;
- Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách từ nhóm B, nhóm C được đầu tư trên địa bàn hành chính của tỉnh (trừ các dự án quy định tại Điểm a, d và đ Khoản 3 thuộc Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017); dự án PPP quy định tại Khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở quy mô dưới 25 tầng có chiều cao không quá 75m và dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II, cấp III được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì tổ chức thẩm định các dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định đầu tư.
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh của các dự án cụ thể thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và được Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP.
(2) Bao gồm thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật, cụ thể:
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư; dự án được quy định tại điểm đ Khoản 1 Điều 13 thuộc Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP (đối với trường hợp chủ đầu tư không đủ điều kiện thực hiện thẩm định).
Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư; công trình được quy định tại điểm đ Khoản 2 Điều 13 thuộc Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP (đối với trường hợp cơ quan chuyên môn thuộc Người quyết định đầu tư không đủ điều kiện thực hiện thẩm định).
Thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở có quy mô dưới tầng chiều 25 cao không quá 75m; công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp III nằm trên địa bàn hành chính của tỉnh.
3 Bao gồm: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình sử dụng vốn NSNN, gồm: Công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m; công trình từ cấp II trở xuống được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. Đối với các công trình thuộc dự án do UBND thành phố Hà Nội, UBND thành phố Hồ Chí Minh quyết định đầu tư thì do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc 02 thành phố này chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02 bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước). Các công trình quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02 bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước). Thẩm định định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và được Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP.
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình sử dụng vốn NNNNS, gồm: Công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m; công trình từ cấp III trở lên được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. Đối với các công trình thuộc dự án do UBND thành phố Hà Nội, UBND thành phố Hồ Chí Minh quyết định đầu tư thì do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc 02 thành phố này chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02 bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước). Các công trình quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02 bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước). Thẩm định định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và được Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP.
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình sử dụng vốn khác, gồm: Công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m; các công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, III được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. Các công trình quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02 bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước). Thẩm định định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và được Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP.
4 Bao gồm thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trừ phần thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
5 Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Sở quản lý xây dựng chuyên ngành và được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy định tại Điểm b Khoản 5 thuộc Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP.
6 Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh thuộc thẩm quyền thẩm định của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành theo phân cấp hoặc ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thuộc Điểm b Khoản 8 thuộc Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP.
- 1 Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 2946/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 9 Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 10 Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11 Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương