ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2020/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 17 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 992/SNN-TCCB ngày 15/5/2020 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (hai) Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ liên thông ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình liên thông số: 01/KHCN
Tên thủ tục hành chính: Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý chuyển hồ sơ đến Phòng Khoa học công nghệ Môi trường và Hợp tác quốc tế để phân công cho chuyên viên phụ trách. | 04 giờ làm việc |
2 | Chuyên viên Phòng Khoa học công nghệ Môi trường và Hợp tác quốc tế | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để mời đại diện các sở, ngành liên quan cử đại diện tham gia Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao đối với các hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản (Mẫu phiếu số 02 theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) để thông báo cho doanh nghiệp về việc hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn bổ sung hoàn thiện gửi thông qua Bộ phận một cửa. Thời gian doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. - Sau khi Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ, đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp và gửi biên bản họp cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra ký nháy trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản đề nghị UBND tỉnh xem xét quyết định. | 12 ngày làm việc |
3 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phê duyệt hồ sơ và chuyển lại Phòng Khoa học công nghệ Môi trường và Hợp tác quốc tế | 01 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Khoa học công nghệ Môi trường và Hợp tác quốc tế | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
6 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công Tỉnh | 03 ngày làm việc |
7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông. | 02 giờ làm việc |
8 | Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 04 giờ làm việc |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 18 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 02/KHCN
Tên thủ tục hành chính: Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý chuyển hồ sơ đến Phòng Khoa học công nghệ Môi trường và Hợp tác quốc tế để phân công cho chuyên viên phụ trách. | 04 giờ làm việc |
2 | Chuyên viên Phòng Khoa học công nghệ Môi trường và Hợp tác quốc tế | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để mời đại diện các sở, ngành liên quan cử đại diện tham gia Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao đối với các hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản (Mẫu phiếu số 02 theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) để thông báo cho doanh nghiệp về việc hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn bổ sung hoàn thiện gửi thông qua Bộ phận một cửa. Thời gian doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. - Sau khi Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ, đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp và gửi biên bản họp cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra ký nháy trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản đề nghị UBND tỉnh xem xét quyết định. | 12 ngày làm việc |
3 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phê duyệt hồ sơ và chuyển lại Phòng Khoa học công nghệ Môi trường và Hợp tác quốc tế | 01 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Khoa học công nghệ Môi trường và Hợp tác quốc tế | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
6 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công Tỉnh | 03 ngày làm việc |
7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông. | 02 giờ làm việc |
8 | Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 04 giờ làm việc |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 18 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí đánh giá và Trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông