ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2024/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, TTHC bãi bỏ, thay thế, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 201 /QĐ- BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, TTHC bãi bỏ, thay thế, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 2454 /QĐ- BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, TTHC bãi bỏ, thay thế, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số: 47/TTr-SCT ngày 25 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương (Có phụ lục kèm theo).
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 15 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trước đây đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa | ||||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương. |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương. |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương. |
6 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương. |
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương. |
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương. |
10 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục C, phần II Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công thương |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục C, phần II Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công thương |
12 | Cấp lại giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục C, phần II Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công thương |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục C, phần II, Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục C, phần II, Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá | Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục C, phần II, Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
- 1 Quyết định 6547/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 6229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6 Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 6547/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 6229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang