ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2025/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 594/SKH-VP ngày 18/5/2015 và Sở Tư pháp tại Văn bản số 533/STP-KSTT ngày 06/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 95 (chín mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh; Quyết định số 2676/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh; Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 4/11/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản |
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi |
2 | Thẩm định Báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
3 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
II | Lĩnh vực đầu tư trong nước |
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
2 | Đăng ký/cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có số vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng. |
3 | Cấp giấy chứng nhận đầu thuộc diện thẩm tra (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
5 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
6 | Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
7 | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
III | Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
2 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
3 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
4 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
5 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
6 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
7 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH |
8 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
9 | Chuyển đổi từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên |
10 | Chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
11 | Chuyển đổi loại hình từ Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
12 | Chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành Công ty cổ phần |
13 | Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành Công ty cổ phần |
14 | Chuyển đổi từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần |
15 | Chia, tách Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
16 | Sáp nhập, hợp nhất các Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
17 | Chia, tách Công ty cổ phần |
18 | Sáp nhập, hợp nhất các Công ty cổ phần |
19 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
20 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
21 | Đăng ký thay đổi Tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
22 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
23 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
24 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
25 | Đăng ký thay đổi Trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên |
26 | Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
27 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty cổ phần |
28 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
29 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên |
30 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
31 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
32 | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
33 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty TNHH một thành viên |
34 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
35 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
36 | Đăng ký thay đổi Người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH một thành viên |
37 | Đăng ký Thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
38 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty hợp danh |
39 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần |
40 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án |
41 | Đăng ký thay đổi Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
42 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
43 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty cổ phần |
44 | Thông báo về việc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân |
45 | Thông báo về việc thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
46 | Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
47 | Thông báo về việc thay đổi thông tin đăng ký thuế |
48 | Thông báo về việc cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
49 | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
50 | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên |
51 | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
52 | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
53 | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
54 | Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
55 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên |
56 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
57 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
58 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
59 | Bổ sung, hiệu đính nội dung Giấy chứng nhận trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp) |
60 | Bổ sung, hiệu đính nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp) |
61 | Đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp) |
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
63 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
64 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh |
65 | Thông báo Doanh nghiệp chấm dứt tồn tại do bị chia/bị hợp nhất/bị sát nhập |
66 | Giải thể doanh nghiệp |
IV | Lĩnh vực đầu tư của nước ngoài (FDI) |
1 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
2 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trên cơ sở mua lại doanh nghiệp |
8 | Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện việc chuyển nhượng dự án |
10 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
11 | Thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gắn với cấp giấy chứng nhận đầu tư |
12 | Thành lập chi nhánh có vốn đầu tư nước ngoài gắn với cấp giấy chứng nhận đầu tư |
13 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
14 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp |
15 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh |
16 | Đăng ký mở chi nhánh doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
17 | Đăng ký mở văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
V | Lĩnh vực hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam (NGO) |
1 | Thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt chương trình, dự án, phi dự án (khoản viện trợ PCPNN) viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (NGO) |
VI | Lĩnh vực thẩm định văn kiện chương trình dự án ODA |
1 | Thẩm định nội dung chương trình, dự án, khoản viện trợ phi dự án sử dụng vốn ODA. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang
- 9 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang