ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2027/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 25 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành /thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc ngành Công Thương tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
a. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng, dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng, dầu (trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu) |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng, dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng, dầu (trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng, dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng, dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng, dầu (trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu hết hiệu lực thi hành) |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn Trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
6 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá) |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá hết thời hạn hiệu lực) |
9 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm thuốc lá) |
10 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
11 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực) |
12 | Phê duyệt nội quy siêu thị, trung tâm thương mại |
b. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại | |
1 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo thực hiện khuyến mại trên địa bàn 01 tỉnh (trong trường hợp hồ sơ thông báo được nộp trực tiếp tại Sở Công Thương/chương trình đăng ký thực hiện khuyến mại được Bộ Thương mại xác nhận) |
c. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh | |
1 | Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
2 | Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (trường hợp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị mất) |
3 | Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (trường hợp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát) |
4 | Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (trường hợp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng) |
5 | Thông báo tổ chức bán hàng đa cấp |
6 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
d. Lĩnh vực: Hóa chất | |
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
2 | Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
6 | Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng, dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
4 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trên địa bàn 01 tỉnh |
5 | Cấp giấy phép kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
b. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế | |
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) |
4 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại điện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác) |
5 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài) |
c . Lĩnh vực: Hóa chất | |
1 | Khai báo hóa chất nguy hiểm |
2 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
d. Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp | |
1 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 | Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
e. Lĩnh vực: Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | |
1 | Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ |
a. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí hóa lỏng vào chai (Mã số: T-KGI-110388-TT; Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng) |
b. Lĩnh vực: Dịch vụ thương mại | |
1 | Cấp giấy đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại (Mã số: T-KGI-110833-TT; Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại) |
2 | Cấp giấy đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (Mã số: T-KGI-110845-TT; Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại) |
c. Lĩnh vực: Hóa chất | |
1 | Đăng ký sử dụng hóa chất (Mã số: T-KGI-111125-TT; Thông tư số 14/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thủ tục hành chính tại Quy chế Quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 136/2004/QĐ-BCN ngày 19/11/2004 của Bộ Công nghiệp) |
d. Lĩnh vực: Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp (Mã số: T-KGI-111180-TT; Thông tư số 14/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thủ tục hành chính tại Quy chế Quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 136/2004/QĐ-BCN ngày 19/11/2004 của Bộ Công nghiệp) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
a. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực) |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai cho hộ kinh doanh |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu đối với thương nhân kinh doanh trên địa bàn quận, huyện |
3 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
4 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá) |
5 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
b. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng | |
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
SỐ TT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Xác nhận về địa chỉ thường trú hoặc tạm trú của đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng - LPG (đối với cá nhân, hộ kinh doanh) |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ |
a. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Xác nhận về địa chỉ của đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng, trạm bán lẻ xăng, dầu (Mã số: T-KGI-132743-TT; Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng, dầu) |
b. Lĩnh vực: Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | |
1 | Xác nhận về địa chỉ thường trú/tạm trú của đơn đề nghị cấp giấy phép vật liệu nổ (Mã số: T-KGI-132838-TT; Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp) |
- 1 Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 1 Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 5 Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh