ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2029/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 01 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Sở Tài chính tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý công sản; đầu tư; hành chính sự nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu;
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN, ĐẦU TƯ, HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý công sản, Đầu tư, Hành chính sự nghiệp được sửa đổi bổ sung.
STT | Tên thủ tục hành chính |
| I. Lĩnh vực quản lý công sản (04 TTHC) |
01 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
02 | Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
03 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (tài sản là ôtô các loại, các tài sản khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên tính cho 01 đơn vị tài sản) |
04 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
| II. Lĩnh vực Đầu tư: |
1 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
| III. Lĩnh vực Hành chính sự nghiệp |
1 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên quyết định công bố thủ tục hành chính |
01 | T.BLI-177347-TT | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu |
02 | T.BLI-177350-TT | Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | |
03 | T.BLI-177353-TT | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (tài sản là ôtô các loại, các tài sản khác có nguyên giá theo theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên tính cho 01 đơn vị tài sản) | |
04 | T.BLI-120870-TT | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | |
05 | T.BLI-121039-TT | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
06 | T.BLI-144515-TT | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG
I. Lĩnh vực quản lý công sản:
1. Thủ tục: Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Khóm 6, Phường 1, thành phố Bạc Liêu - Khu Trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu).
Bước 2: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn đơn vị bổ sung, khi đầy đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Giá - công sản thuộc Sở Tài chính để thẩm định.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; trường hợp có sai sót thì có văn bản gửi đơn vị bổ sung (hoặc làm rõ nội dung).
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính, ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản của cơ quan có tài sản (bản gốc).
+ Văn bản đề nghị được tiếp nhận tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị nhận tài sản (bản gốc).
+ Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan đến việc điều chuyển (bản gốc).
+ Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển, kèm theo các tài liệu có liên quan đến tài sản đề nghị điều chuyển (bản gốc).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày Sở Tài chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức;
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định điều chuyển tài sản nhà nước của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Lệ phí: không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01-DM/TSNN; Mẫu số 02-DM/TSNN; Mẫu số 03-DM/TSNN (ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính về việc Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu.
Bộ, tỉnh:..................................................................... Đơn vị chủ quản:………………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………... Mã đơn vị:.................................................................. Loại hình đơn vị:.......................................................... | Mẫu số 01-DM/TSNN |
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
Địa chỉ:................................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:..........................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm việc…….; Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……; Làm nhà ở……; Cho thuê……; Bỏ trống……; Bị lấn chiếm……; Sử dụng vào mục đích khác…... .m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán:................................................................................ ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN | CẤP HẠNG | NĂM XÂY DỰNG | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | SỐ TẦNG | DT XÂY DỰNG (m2) | TỔNG DT XÂY DỰNG (m2) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) | ||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Trụ sở làm việc | Cơ sở HĐSN | Sử dụng khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Làm nhà ở | Cho thuê | Bỏ trống | Bị lấn chiếm | Khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
- Trong trường hợp thanh lý tài sản gắn liền với đất thì không cần ghi các chỉ tiêu tại mục I.
- Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
+ Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
+ Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:..................................................................... Đơn vị chủ quản:………………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………... Mã đơn vị:.................................................................. Loại hình đơn vị:.......................................................... | Mẫu số 02-DM/TSNN |
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN | NHÃN HIỆU | BIỂN KIỂM SOÁT | SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | CÔNG SUẤT XE | CHỨC DANH SỬ DỤNG XE | NGUỒN GỐC XE | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:..................................................................... Đơn vị chủ quản:………………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………... Mã đơn vị:.................................................................. Loại hình đơn vị:.......................................................... | Mẫu số 03-DM/TSNN |
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE Ô TÔ) ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN | KÝ HIỆU | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | |||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
2. Thủ tục: Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Khóm 6, Phường 1, thành phố Bạc Liêu - Khu Trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu).
Bước 2: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn đơn vị bổ sung, khi đầy đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng Giá - Công sản thuộc Sở Tài chính:
Sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ nếu đủ điều kiện, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; trường hợp có sai sót thì có văn bản gửi đơn vị bổ sung (hoặc làm rõ nội dung).
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính, ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện;
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị bán tài sản nhà nước của cơ quan quản lý, sử dụng tài sản nhà nước (bản gốc).
+ Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan theo quy định tại khoản 3 điều 19 Nghị định số 52/2009/NĐ-CP .
+ Danh mục tài sản cần bán (bản gốc).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày Sở Tài chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định bán tài sản nhà nước của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01-DM/TSNN; Mẫu số 02-DM/TSNN; Mẫu số 03-DM/TSNN (ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính về việc Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu.
Bộ, tỉnh:..................................................................... Đơn vị chủ quản:………………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………... Mã đơn vị:.................................................................. Loại hình đơn vị:.......................................................... | Mẫu số 01-DM/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC |
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
Địa chỉ:...............................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:.........................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm việc…….; Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……; Làm nhà ở……; Cho thuê……; Bỏ trống……; Bị lấn chiếm……; Sử dụng vào mục đích khác…... .m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán:............................................................................... ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN | CẤP HẠNG | NĂM XÂY DỰNG | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | SỐ TẦNG | DT XÂY DỰNG (m2) | TỔNG DT XÂY DỰNG (m2) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) | ||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Trụ sở làm việc | Cơ sở HĐSN | Sử dụng khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Làm nhà ở | Cho thuê | Bỏ trống | Bị lấn chiếm | Khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
- Trong trường hợp thanh lý tài sản gắn liền với đất thì không cần ghi các chỉ tiêu tại mục I.
- Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
+ Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
+ Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:..................................................................... Đơn vị chủ quản:………………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………... Mã đơn vị:.................................................................. Loại hình đơn vị:.......................................................... | Mẫu số 02-DM/TSNN |
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN | NHÃN HIỆU | BIỂN KIỂM SOÁT | SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | CÔNG SUẤT XE | CHỨC DANH SỬ DỤNG XE | NGUỒN GỐC XE | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:..................................................................... Đơn vị chủ quản:………………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………... Mã đơn vị:.................................................................. Loại hình đơn vị:.......................................................... | Mẫu số 03-DM/TSNN |
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE Ô TÔ) ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN | KÝ HIỆU | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | |||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
3. Thủ tục: Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (tài sản là ôtô các loại, các tài sản khác có nguyên giá theo theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên tính cho 01 đơn vị tài sản);
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Khóm 6, Phường 1, thành phố Bạc Liêu - Khu Trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu).
Bước 2: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn đơn vị bổ sung, khi đầy đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Giá - công sản thuộc Sở Tài chính để thẩm định.
- Sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ Sở Tài chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; trường hợp có sai sót thì có văn bản gửi đơn vị bổ sung (hoặc làm rõ nội dung).
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài chính, ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện;
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị thanh lý tài sản nhà nước (bản gốc).
+ Danh mục tài sản đề nghị thanh lý.
+ Biên bản của cơ quan chuyên môn hoặc của Hội đồng đánh giá chất lượng, tình trạng thực tế của tài sản cần xử lý của đơn vị (bản gốc).
+ Đối với các loại tài sản mà pháp luật có quy định khi thanh lý cần có ý kiến xác nhận chất lượng tài sản của cơ quan chuyên môn thì phải gửi kèm ý kiến bằng văn bản của cơ quan này (bản gốc).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày Sở Tài chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thanh lý tài sản nhà nước của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01-DM/TSNN; Mẫu số 02-DM/TSNN; Mẫu số 03-DM/TSNN (ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính về việc Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu.
Bộ, tỉnh:..................................................................... Đơn vị chủ quản:………………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………... Mã đơn vị:.................................................................. Loại hình đơn vị:.......................................................... | Mẫu số 01-DM/TSNN |
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
Địa chỉ:................................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:..........................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm việc…….; Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……; Làm nhà ở……; Cho thuê……; Bỏ trống……; Bị lấn chiếm……; Sử dụng vào mục đích khác…... .m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán:................................................................................ ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN | CẤP HẠNG | NĂM XÂY DỰNG | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | SỐ TẦNG | DT XÂY DỰNG (m2) | TỔNG DT XÂY DỰNG (m2) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) | ||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Trụ sở làm việc | Cơ sở HĐSN | Sử dụng khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Làm nhà ở | Cho thuê | Bỏ trống | Bị lấn chiếm | Khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
- Trong trường hợp thanh lý tài sản gắn liền với đất thì không cần ghi các chỉ tiêu tại mục I.
- Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
+ Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
+ Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:..................................................................... Đơn vị chủ quản:………………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………... Mã đơn vị:.................................................................. Loại hình đơn vị:.......................................................... | Mẫu số 02-DM/TSNN |
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN | NHÃN HIỆU | BIỂN KIỂM SOÁT | SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | CÔNG SUẤT XE | CHỨC DANH SỬ DỤNG XE | NGUỒN GỐC XE | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:..................................................................... Đơn vị chủ quản:………………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………... Mã đơn vị:.................................................................. Loại hình đơn vị:.......................................................... | Mẫu số 03-DM/TSNN |
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE Ô TÔ) ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN | KÝ HIỆU | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | |||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............, ngày..... tháng..... năm ...... |
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
4. Thủ tục: Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Khóm 6, Phường 1, thành phố Bạc Liêu - Khu Trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu).
Bước 2: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn đơn vị bổ sung, khi đầy đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Giá - công sản thuộc Sở Tài chính để thẩm định.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; trường hợp có sai sót thì có văn bản gửi đơn vị bổ sung (hoặc làm rõ nội dung).
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính, ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trục tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện;
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Công văn đề nghị xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức (bản chính);
+ Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận QSDĐ; trường hợp chưa có giấy chứng nhận QSDĐ thì gửi các văn bản có liên quan đến QSDĐ (quyết định giao đất, biên bản bàn giao đất, bàn giao cơ sở sản xuất kinh doanh, trụ sở làm việc); trường hợp không có giấy tờ chứng minh QSDĐ thì tổ chức phải có văn bản giải trình được UBND huyện, thị xã xác nhận về quá trình sử dụng đất và đang sử dụng không có tranh chấp.
+ Về biểu mẫu báo cáo (bản chính):
• Đơn vị hành chính sự nghiệp báo cáo theo biểu mẫu số 01BC/HCSN.
• Doanh nghiệp nhà nước báo cáo theo biểu mẫu số 01BC/DNNN.
• Đối với tổ chức là cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp chủ quản cấp trên thuộc ngành dọc Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh và UBND huyện, thị xã có đơn vị trực thuộc ngoài báo cáo theo quy định; còn phải đôn đốc nhắc nhở các đơn vị trực thuộc lập hồ sơ báo cáo đúng quy định. Đồng thời, kiểm tra tổng hợp lập báo cáo theo biểu số 02-THBC/HCSN và biểu số 02-THBC/DNNN.
• Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết: Tổng hợp mời các ngành chức năng họp thẩm định (hồ sơ đủ điều kiện). Thời gian tối đa 15 ngày
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01BC/HCSN; số 01BC/DNNN; số 02-THBC/HCSN; số 02-THBC/DNNN (ban hành kèm theo Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2004 của Chính phủ về việc xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giáo đất không thu tiền sử dụng đất)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về việc xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất;
- Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ.
TÊN TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
BIỂU BÁO CÁO KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP QUẢN LÝ SỬ DỤNG
(Phụ lục đính kèm Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính)
BIỂU SỐ 01 BC/HCSN
STT | ĐỊA CHỈ CƠ SỞ ĐẤT | DIỆN TÍCH ĐẤT ĐƯỢC GIAO QL, SD (m2) | TỔNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Triệu đồng) | GHI CHÚ | |
Tổng số | Trong đó, đất Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Cơ sở A |
|
|
|
|
2 | Cơ sở B |
|
|
|
|
3 | Cơ sở C |
|
|
|
|
4 | Cơ sở D |
|
|
|
|
… | ……….. |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
Chú ý: - Biểu này do cơ quan HC, đơn vị SN tổng hợp báo cáo cơ quan chủ quản cấp trên và gửi Sở Tài chính (nơi tổ chức sử dụng đất).
- Cột (5) tổng giá trị QSD đất được xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 9 Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của CP
Người lập biểu | Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |
TÊN TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
BIỂU BÁO CÁO KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC KINH TẾ
(Phụ lục đính kèm Thông tư số: 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính)
BIỂU SỐ 01 BC/DNNN
STT | ĐỊA CHỈ CƠ SỞ ĐẤT | DIỆN TÍCH ĐẤT ĐƯỢC GIAO QL, SD (m2) | TỔNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Triệu đồng) | GHI CHÚ | |
Tổng số | Trong đó, đất Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn nộp tiền sử dụng đất | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Cơ sở A |
|
|
|
|
2 | Cơ sở B |
|
|
|
|
3 | Cơ sở C |
|
|
|
|
4 | Cơ sở D |
|
|
|
|
… | ……….. |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
- Cột tổng giá trị quyền sử dụng đất được xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 9, Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của CP
Người lập | Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |
BỘ, NGÀNH TW: | BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP QUẢN LÝ, SỬ DỤNG |
(Phụ lục đính kèm Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính)
BIỂU SỐ 02THBC/HCSN
STT | TÊN CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP SỬ DỤNG ĐẤT | ĐỊA CHỈ CƠ SỞ ĐẤT | DIỆN TÍCH ĐẤT ĐƯỢC GIAO QL, SD (m2) | TỔNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Triệu đồng) | GHI CHÚ | |
Tổng số | Trong đó, đất Nhà nước giao thu tiền sử dụng đất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| KHỐI CƠ QUAN |
|
|
|
|
|
A/ | HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
1 | Công ty a |
|
|
|
|
|
2 | Công ty b |
|
|
|
|
|
3 | Công ty c |
|
|
|
|
|
4 | Công ty d |
|
|
|
|
|
….. | ………. |
|
|
|
|
|
B/ | KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
1 | Giáo dục |
|
|
|
|
|
2 | Y tế |
|
|
|
|
|
3 | Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
…... | ………………….. |
|
|
|
|
|
C/ | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
Chú ý:
- Biểu này dùng để Bộ, ngành trung ương và cơ quan chủ quản cấp trên tổng hợp báo cáo các cơ sở nhà, đất của các cơ quan HC, đơn vị SN do mình quản lý. Gửi Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản) và Sở Tài chính (nơi cơ quan HC, đơn vị sự nghiệp đóng trụ sở)
- Cột (6) tổng giá trị QSD đất được xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 9 Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của CP.
Người lập biểu | Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |
BỘ, NGÀNH TW:……… | BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
(Phụ lục đính kèm Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính)
BIỂU SỐ 02THBC/DNNN
STT | TÊN CÔNG TY NHÀ NƯỚC TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT | ĐỊA CHỈ CƠ SỞ ĐẤT | DIỆN TÍCH ĐƯỢC GIAO QL,SD (m2) | TỔNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Triệu đồng) | GHI CHÚ | |
Tổng số | Trong đó, đất Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn nộp tiền sử dụng đất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Công ty A |
|
|
|
|
|
2 | Công ty B |
|
|
|
|
|
3 | Công ty C |
|
|
|
|
|
4 | Công ty D |
|
|
|
|
|
5 | Công ty E |
|
|
|
|
|
….. | ………. |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
Chú ý:
- Biểu này dùng để Bộ, ngành TW, Tổng Công ty nhà nước, tổ chức kinh tế, Sở Ban, ngành ĐP, cơ quan chủ quản cấp trên tổng hợp báo cáo gửi Sở Tài chính (nơi tổ chức sử dụng đất) và gửi Bộ Tài chính.
- Cột 5 xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 9, Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của CP
Người lập biểu | Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |
II. Lĩnh vực Hành chính sự nghiệp:
1. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Tất Thành, Khóm 6, Phường 1, thành phố Bạc Liêu - Khu Trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu).
Bước 2: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn đơn vị bổ sung, khi đầy đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Giá - công sản thuộc Sở Tài chính để thẩm định.
- Sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; trường hợp có sai sót thì có văn bản gửi đơn vị bổ sung (hoặc làm rõ nội dung).
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính, ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu bao gồm những nội dung sau đây:
. Phần công việc đã thực hiện bao gồm nội dung công việc liên quan tới chuẩn bị dự án, các gói thầu thực hiện trước với giá trị tương ứng và căn cứ pháp lý để thực hiện;
. Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu quy định từ Điều 20 đến Điều 27 của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ban hành ngày 26/11/2013;
. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu, bao gồm nội dung công việc và giá trị tương ứng hình thành các gói thầu được thực hiện theo một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu quy định tại các điều 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 và 27 của của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13. Trong phần này phải nêu rõ cơ sở của việc chia dự án, dự toán mua sắm thành các gói thầu. Đối với từng gói thầu, phải bảo đảm có đủ các nội dung quy định tại Điều 35 của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Điều 11, Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính
Đối với gói thầu không áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, trong văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu phải nêu rõ lý do áp dụng hình thức lựa chọn khác;
. Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có): phải nêu nội dung và giá trị phần công việc còn lại này.
* Tổng giá trị các phần công việc đã thực hiện, phần công việc không áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu, phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu và phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có) không được vượt tổng mức đầu tư của dự án hoặc dự toán mua sắm được phê duyệt.
Trường hợp chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho một dự án, dự toán mua sắm thì lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho một hoặc mốt số gói thầu để thực hiện trước, trong văn bản trình duyệt vẫn phải bao gồm các nội dung như quy định tại khoản này.
+ Khi trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, chủ đầu tư phải gửi kèm theo bản chụp các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Khoản 2, Điều 34, Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Khoản 3, Điều 12 Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính, như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức; trang thiết bị, phương tiện làm việc hiện có cần thay thế, mua bổ sung, mua sắm mới phục vụ cho yêu cầu công việc.
2. Quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của cấp có thẩm quyền (quy định tại Điều 5 Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính) hoặc kế hoạch, danh Mục dự toán mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Đề án mua sắm trang bị cho toàn ngành được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt (nếu có).
4. Có nguồn kinh phí mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính.
5. Dự toán mua sắm thường xuyên được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
6. Kết quả thẩm định giá của cơ quan có chức năng, nhiệm vụ thẩm định giá hoặc giá hàng hóa cần mua của ít nhất 3 đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn để làm căn cứ xác định giá gói thầu; trong trường hợp không đủ 03 đơn vị trên địa bàn có thể tham khảo trên địa bàn khác đảm bảo đủ 03 báo giá
7. Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Mẫu tờ trình quy định tại Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Mẫu số 01)
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn tối đa 20 (Hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài chính nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giá công sản thuộc Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
Lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ban hành ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
III. Lĩnh vực Đầu tư:
1. Thủ tục: Quyết toán dự án hoàn thành các dự án nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành của Sở Tài chính Bạc Liêu.
Bước 2: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn đơn vị bổ sung, khi đầy đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư - Xây dựng cơ bản thuộc Sở Tài chính để thẩm định.
- Kiểm tra danh mục hồ sơ, tài liệu do chủ đầu tư trình đối chiếu với quy định về Hồ sơ trình duyệt quyết toán tại Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Kiểm tra nội dung các biểu mẫu báo cáo quyết toán do chủ đầu tư lập, đối chiếu với biểu mẫu quy định trong Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
* Qua đó xác định rõ hồ sơ, tài liệu còn thiếu; những tài liệu mà chủ đầu tư cần hoàn thiện, bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu, cán bộ tiếp nhận hồ sơ lập phiếu giao nhận hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo yêu cầu, cán bộ tiếp nhận hồ sơ báo cáo người có thẩm quyền để yêu cầu hoàn thiện bổ sung hoặc trả lại hồ sơ cho chủ đầu tư;
- Trường hợp chủ đầu tư không trực tiếp giao hồ sơ quyết toán, chủ đầu tư lập phiếu giao nhận hồ sơ; cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ báo cáo quyết toán theo các nội dung trên và xử lý bằng văn bản theo quy định;
- Chủ đầu tư hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc chậm thời gian nộp báo cáo quyết toán nếu sau thời gian ghi trong đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ của cơ quan thẩm tra mà chủ đầu tư không nộp đủ hồ sơ (đã hoàn chỉnh) hoặc không có văn bản giải trình. Ngày chủ đầu tư nhận được thông báo là ngày hai bên trực tiếp giao nhận hồ sơ đối với trường hợp giao nhận trực tiếp, ngày trên dấu công văn đến hoặc ngày trên dấu bưu điện nơi nhận đối với trường hợp giao nhận gián tiếp.
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính, ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
Chủ đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan thẩm tra phê duyệt quyết toán. Hồ sơ bao gồm các tài liệu sau:
Đối với dự án hoàn thành, hạng mục công trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập;
Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 7 Thông tư 09/2016/TT-BTC (bản chính);
Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính) quy định tại Thông tư Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính;
Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công việc thi công xây dựng (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng;
Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính);
Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính);
Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);
Biểu mẫu Báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 7 Thông tư 09/2016/TT-BTC (bản chính);
Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính) quy định tại Thông tư Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính;
Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng;
Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán;
Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan để phục vụ công tác thẩm tra quyết toán.
Ghi chú: Ngoài ra trong quá trình thẩm tra quyết toán vốn đầu tư, khi thấy cần thiết cơ quan thẩm tra quyết toán được yêu cầu chủ đầu tư cung cấp thêm các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của dự án, công trình, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng.
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ; nếu dự án có tổng mức đầu tư từ trên 5 tỷ: 02 bộ.
Thời hạn giải quyết:
Dự án | QTQG | Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C |
Thời hạn nộp HSQT trình phê duyệt quyết toán | 09 tháng | 09 tháng | 06 tháng | 03 tháng |
Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 07 tháng | 04 tháng | 02 tháng | 01 tháng |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu với dự án có tổng mức đầu tư từ trên 5 tỷ đồng.
+ Sở Tài chính Bạc Liêu đối với dự án có tổng mức đầu tư không lớn hơn 5 tỷ đồng.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đầu tư Xây dựng cơ bản thuộc Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định phê duyệt quyết dự án đầu tư hoàn thành;
- Kết quả thẩm tra quyết toán: Báo cáo kết quả quyết toán dự án hoàn thành;
Lệ phí: áp dụng mức tính cho từng giá trị dự án;
Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) | ≤5 | 10 | 50 | 100 | 500 | 1.000 | ≥10.000 |
Thẩm tra, phê duyệt (%) | 0,95 | 0,65 | 0,475 | 0,375 | 0,225 | 0,15 | 0,08 |
Kiểm toán (%) | 1,60 | 1,075 | 0,75 | 0,575 | 0,325 | 0,215 | 0,115 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đối với dự án hoàn thành, hạng mục công trình độc lập hoàn thành, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu gồm các: Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07/QTDA quy định tại Thông tư Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính.
- Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có), dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu gồm các Mẫu số: 03, 07, 08/QTDA quy định tại Thông tư Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
- Thông tư Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
- Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Mẫu số: 01/QTDA
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư:
Cấp quyết định đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
Quy mô công trình: Được duyệt:……. Thực hiện………
Tổng mức đầu tư được duyệt:…………………….
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:…… Thực hiện…….
|
| Đơn vị: Đồng | |
| Được duyệt | Thực hiện | Tăng, giảm |
1 | 2 | 3 | 4= 3 - 2 |
Tổng cộng |
|
|
|
- Vốn NSNN - Vốn vay: + Vay trong nước + Vay nước ngoài - Vốn khác |
|
|
|
I/ Nguồn vốn:
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung chi phí | Tổng mức đầu tư được duyệt | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự toán được duyệt |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số |
|
|
|
|
1 | Xây dựng |
|
|
|
|
2 | Thiết bị |
|
|
|
|
3 | Chi khác |
|
|
|
|
4 | Dự phòng |
|
|
|
|
III/ Chi phí đầu tư đề nghị duyệt bỏ không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) | |
Thực tế | Giá quy đổi | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số |
|
|
1 | Tài sản cố định |
|
|
2 | Tài sản lưu động |
|
|
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1- Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3- Kiến nghị:
………………, ngày... tháng... năm...
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Chủ đầu tư |
Mẫu số: 02/QTDA
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT | Tên văn bản | Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành | Cơ quan ban hành | Tổng giá trị được duyệt (nếu có) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày…. tháng… năm… |
Mẫu số: 03/QTDA
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Đồng
STT | Năm | Kế hoạch | Vốn đầu tư thực hiện | Vốn đầu tư quy đổi | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng sổ | Chia ra | |||||||
Xây dựng | Thiết bị | Chi phí khác | Xây dựng | Thiết bị | Chi phí khác | |||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Chủ đầu tư |
Mẫu số: 04/QTDA
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH
Tên công trình (hạng mục công trình) | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | ||||
Tổng số | Gồm | |||||
Xây dựng | Thiết bị | Chi phí khác |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT) - Công trình (HMCT)
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Chủ đầu tư |
Mẫu số: 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG
Đơn vị: đồng
STT | Tên và ký hiệu tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Tổng nguyên giá | Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng | Nguồn vốn đầu tư | Đơn vị tiếp nhận sử dụng | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Chủ đầu tư |
Mẫu số: 06/QTDA
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Giá trị | Đơn vị tiếp nhận sử dụng | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Chủ đầu tư |
Mẫu số: 07/QTDA
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
STT | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện | Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán | Đã thanh toán, tạm ứng | Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán | Ghi chú | |
Phải trả | Phải thu | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A: | - - |
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B: | - - |
|
|
|
|
|
3 | ………… |
|
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Chủ đầu tư |
Mẫu số 08/QTDA
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn: ………………………………..
• Tên dự án:
• Chủ đầu tư:
• Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Gồm | Ghi chú | ||
X. dựng | Thiết bị | Khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. | Số liệu của chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | - Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công |
|
|
|
|
|
2 | - Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm. |
|
|
|
|
|
II. | Số liệu của cơ quan cấp, cho vay, thanh toán |
|
|
|
|
|
1 | - Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công |
|
|
|
|
|
2 | - Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm. |
|
|
|
|
|
III. | Chênh lệch |
|
|
|
|
|
Giải thích nguyên nhân chênh lệch:
II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1- Nhận xét:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng.
- Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.
2- Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:
3- Kiến nghị: về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý.
Ngày … tháng … năm….
| Ngày … tháng … năm …
| ||
Kế toán trưởng | Thủ trưởng đơn vị | Phụ trách kế toán | Thủ trưởng đơn vị |
|
|
|
|
Mẫu số: 09/QTDA
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:……………………………………………
(Dùng cho dự án Quy hoạch và Chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I-Văn bản pháp lý:
Số TT | Tên văn bản | Ký kiệu văn bản; ngày tháng năm ban hành | Tên cơ quan duyệt | Tổng giá trị phê duyệt (nếu có) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| - Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án |
|
|
|
| - Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
| - Văn bản phê duyệt dự toán chi phí |
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
| - Quyết định hủy bỏ dự án |
|
|
|
II- Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư | Được duyệt | Thực hiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
- Vốn NSNN - Vốn vay - Vốn khác |
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi phí | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Tăng(+) Giảm (-) |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
…………………... |
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/ Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1- Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Chủ đầu tư |
- 1 Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Thống kê - Tin học bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hành chính sự nghiệp và Đầu tư được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hành chính sự nghiệp và Đầu tư được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu
- 1 Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau